Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 9 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1070Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 9 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 9 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU LỘC
Đề chớnh thức
Số bỏo danh
.....................................
KỲ THI CHỌN GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI HUYỆN
 Năm học 2015 - 2016
Mụn thi: Hoỏ học 9
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
 (Đề thi cú 02 trang, gồm 08 cõu)
 Cõu 1(2.0điểm): 
	Viết phương trỡnh hoỏ học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(7)
Rượu etylicaxit axeticnatri axetatmetanaxetilenetilenPE
 vinylcloruaPVC
Cõu 2 (2,0 điểm):
 Làm thế nào để tỏch riờng từng khớ ra khỏi hỗn hợp gồm: HCl, O2, SO2.
Cõu 3 (2,0 điểm):
 Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình phản ứng cho mỗi thí nghiệm sau: 
a) Cho kim loại Na vào dung dịch AgNO3.
b) Fe dư vào dung dịch H2SO4 đặc núng.
c) Cho propen (C3H6) đến dư vào dung dịch Br2.
d) Nhỏ nước vào ống nghiệm đựng benzen.
Cõu 4 (2,0 điểm):
 Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam một chất hữu cơ A (chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm chỏy thu được đem hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch B, đồng thời thấy khối lượng dung dịch kiềm tăng 4,8 gam. Đun núng B đến khi phản ứng kết thỳc thu được 10 gam kết tủa nữa. 
	a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết tỉ khối của A so với metan là 3,75. 
	b. Biết dung dịch của A làm đổi màu quỳ tớm sang đỏ. Viết cỏc phương trỡnh húa học khi cho A tỏc dụng với CaCO3, KOH, Na, BaO. 
Cõu 5 (2,0 điểm): 
Nung núng hỗn hợp A (dạng bột) gồm nhụm và một oxit sắt trong chõn khụng, thu được 5,09 gam chất rắn B. Hũa tan B vào dung dịch NaOH dư đun núng thu được 1,008 lớt khớ (đktc), phần chất rắn C cũn lại cho tan hết vào dung dịch HNO3 loóng giải phúng 0,896 lớt khớ (đktc) khụng màu húa nõu trong khụng khớ.
a- Viết phương trỡnh phản ứng. Tớnh khối lượng Al2O3 cú trong rắn B.
b- Xỏc định cụng thức húa học của oxit sắt. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cõu 6 (2,0 điểm) Hũa tan hoàn toàn x g hỗn hợp X gồm: Fe, kim loại M (cú húa trị m trong hợp chất), kim loại A (cú húa trị a trong hợp chất) trong dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, thu được 15,68 lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch C. Cụ cạn dung dịch C, sấy khụ thu được 82,9 g muối khan. Tỡm x. 
Cõu 7 (2,0 điểm): Trong cụng nghiệp, để sản xuất NaOH người ta điện phõn dung dịch NaCl bóo hoà, cú màng ngăn xốp. 
a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
b) Sản phẩm thu được thường cú lẫn NaCl, làm thế nào cú được NaOH tinh khiết 
( Biết SNaOH > SNaCl )
Cõu 8 (2.0điểm):
 Cho cỏc chất sau: NO2, Fe3O4, Al2O3.
Chất nào tỏc dụng với nước? Viết phương trỡnh húa học.
Chất nào tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng? Viết phương trỡnh húa học.
Chất nào tỏc dụng với dung dịch NaOH? Viết phương trỡnh húa học.
Cõu 9 (2 điểm):
Viết cụng thức cấu tạo cỏc chất cú cụng thức phõn tử C4H8; C3H7Cl
Cõu 10 (2 điểm): Nờu cỏch pha chế 500 ml dung dịch NaCl 0,9% ( D =1,009g/cm3) từ muối ăn nguyờn chất và nước cất.
---------------- Hết ---------------
Chỳ ý: Thớ sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học.
Cho: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HểA HỌC LỚP 9
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(1) 	C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(2) 	CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(3) 	CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
(4) 	2CH4 C2H2 + 3H2
(5) 	C2H2 + H2 C2H4
(6) 	nC2H4 (-CH2-CH2-)n (PE)
(7) 	C2H2 + HCl CH2=CH-Cl
(8) 	nCH2=CH-Cl(-CH2-CHCl-)n (nhựa PVC) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch nước vụi trong dư. Khớ O2 khụng phản ứng thoỏt ra. Làm khụ ta thu được O2.
 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O
Lọc kết tủa cho phản ứng với dung dịch HCl dư. Khớ thoỏt ra là SO2.
CaSO3 + 2 HCl CaCl2 + SO2↑ + H2O
Cụ cạn dung dich thu được CaCl2 khan cho phản ứng với H2SO4 đặc đun núng, ta thu được khớ HCl.
 CaCl2( rắn)+ H2SO4( đăc) CaSO4 + 2HCl↑
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. Lúc đầu có bọt khí thoát ra, sau thấy có kết tủa trắng xuất hiện nhưng không bền lập tức sinh ra chất kết tủa màu đen ( Ag2O)
PTPU: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
 2 AgNO3 + 2NaOH Ag2O + 2NaNO3+ H2O
 b. Cú khớ mựi hắc thoỏt ra, dung dịch sau phản ứng trắng xanh.
 Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 
Fe + Fe2(SO4)3 FeSO4
c. Dung dịch brom nhạt màu dần, đến mất màu.
C3H6 + Br2 C3H6Br2
d. Cú từng giọt chất lỏng chỡm xuống đỏy ống nghiệm. Hai chất lỏng khụng tan và nhau, cú lớp phõn cỏch.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
a. Đặt cụng thức phõn tử của A là CxHyOz (điều kiện: x, y, z nguyờn, dương, y 2x+2)
ị .
mdd tăng = 
ị + mdd tăng = 20 + 4,8 = 24,8.
ị 
mO = mA – mC - mH = 12 – 0,4.12 – 0,8.1 = 6,4 (gam) ị 
ị x : y : z = 0,4 : 0,8 : 0,4 = 1 : 2 : 1 ị Cụng thức phõn tử của A cú dạng (CH2O)n. 
MA = 30n = 3,75.16 ị n = 2 ị Cụng thức phõn tử của A là C2H4O2
b. A cú hai nguyờn tử oxi, làm đổi màu quỳ tớm sang đỏ ị A là axit hữu cơ
ị Cụng thức cấu tạo của A là CH3 – COOH.
 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
 2yAl + 3FexOy 3xFe + y Al2O3 (1) 
	Vỡ rắn B tan được trong NaOH tạo ra chất khớ nờn B cú : Al dư, Fe, Al2O3
	Al2O3 + 2NaOH đ 2NaAlO2 + H2O (2) 
	2Al + 2H2O + 2NaOH đ 2NaAlO2 + 3H2 ư (3)
	0,03	 (mol)
	Rắn C chỉ cú Fe:
	Fe + 4 HNO3 đ Fe(NO3)3 + 2H2O + NO ư (4)
	0,04	 (mol)
	( trong B) = 5,09 – (0,03 ´ 27) – (0,04 ´ 56) = 2,04 gam
	Số mol Al2O3 : 
	Theo PTHH (1) ta cú : 
	 CTPT của oxit : Fe2O3
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
6
Cỏc phương trỡnh phản ứng:
 Fe + H2SO4 (l) FeSO4 + H2ư 	
 2M + mH2SO4 (l) M2(SO4)m + mH2ư 
 2A + aH2SO4 (l) A2(SO4)a + aH2ư 
Ta cú: (mol)
Theo PTHH: 
co : 
0,5
0,5
0,5
0,5
7
a) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 
b) Do SNaOH > SNaCl nờn khi làm giảm nhiệt độ của dung dịch hỗn hợp, thỡ NaCl sẽ kết tinh trươc. Làm lại nhiều lần ta và tỏch được cỏc chất ra khỏi dung dịch ̣̣̣̣̣̣̣̣(phương phỏp kết tinh phõn đoạn).
( Hoặc cụ cạn từ từ dung dịch thỡ NaCl sẽ kết tinh trước và tỏch ra khỏi dung dịch )
0,5
1,5
8
a) Chất tỏc dụng với nước: NO2
 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2
b) Chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng: Fe3O4; Al2O3.
 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Al2O3 + 3 H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3H2O 
c) Chất tỏc dụng với dung dịch NaOH: NO2; Al2O3
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
 Al2O3 + 2NaOH →2NaAlO2 + H2O
0,5
0,75
0,75
9
* CTCT của C4H8 
 H H CH3 H
CH2 = CH2 - CH2- CH3 CH2 = C- CH3; C = C ; C = C
 CH3 CH3 CH3 H CH3 
 CH2 CH2 CH2
 CH2 CH2 CH2 CH- CH3
*CTCT của C3H7 Cl
CH3CH2CH2Cl và CH3CHClCH3
Mỗi CTCT đỳng được 0,25 điểm
10
Tớnh toỏn: Khối lượng NaCl cần dựng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam
Cỏch pha chế:
- Cõn lấy 4,54g NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh cú dung tớch 1000ml
- Cho từ từ nước cất vào ( chưa đến vạch 500) 
- Dựng đũa thủy tinh khuấy đều cho muối tan hết
- Cho tiếp nước cất vừa đến vạch 500ml. Khuấy kĩ ta được 500 ml dung dịch nước muối như yờu cầu.
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_VA_DAP_AN_HSG_HOA_9_HAU_LOC_2015_2016.doc