Đề thi đề học kỳ II môn Toán 9 - Năm học 2021-2022

doc 7 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 433Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề học kỳ II môn Toán 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đề học kỳ II môn Toán 9 - Năm học 2021-2022
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- Hệ phương trình
Vận dụng giải hệ phương trình
Số câu 
Số điểm: Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2- Hàm số
 y = ax2 
Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số
Hiểu, tìm hệ số a
Số câu 
Số điểm: Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
3- Phương trình bậc hai 
ax2 + bx + c = 0
()
Biết xác định hệ số a,b,c và số nghiệm
Hiểu được nghiệm phương trình
Giải phương trình
Giải phương trình
Số câu 
Số điểm: Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,5
10%
5
2,25
27,5%
4- Hệ thức Viet
Biết tổng và tích hai nghiệm phương trình
Tìm tham số phương trình khi biết điều kiện
Số câu 
Số điểm: Tỉ lệ %
1
0,25
25%
1
1
10%
2
1,,25
12,5%
5- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu 
Số điểm: Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
6- Vị trí hai đường tròn
Xác định được vị trí hai đường tròn
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
7- Các loại góc của đường tròn
Nhận biết số đo góc
Vận dụng các loại góc
Chứng minh góc bằng nhau
Vận dụng các góc bằng nhau để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,25
22,5%
8- Tứ giác nội tiếp 
Hiểu tứ giác nội tiếp
Chứng minh tứ giác nội tiếp
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
9- Độ dài đường tròn, cung tròn
Vận dụng góc và cung bị chắn để tính số đo cung còn lại
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
10- Diện tích các hình
Hiểu tính thể tích hình trụ
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25 
12,50/0
7
1,75 
 17,5%
5
5,0 
50%
2
2,0 
20%
18
10 
1000/0
ĐỀ THI ĐỀ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : TOÁN 9
(Thời gian: 90 phút).
ĐỀ BÀI
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là 
A. 1	B.-1	C.2	D.3
Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là:
A. 2 ; 1; 1	B. 2; -1; -1	C. 2; 1; -1	D. 2; -1; 1
Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt
A. 	B. x2 + 1 = 0	C. 3x2 – 5x – 1 = 0	D. x2 + x + 1 = 0
Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm:
A. 	B.	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là: 
A. Tiếp xúc trong	B. Tiếp xúc ngoài 	C. Đựng nhau	D. Cắt nhau.
Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là 
A. Góc vuông	B. Góc nhọn	C. Góc tù	D. Góc bẹt
Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo là :
.	A. 600	B. 1200	C. 1000	D. 2800 
Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn.
A. Hình thoi	B. Hình chữ nhật	C. Hình thang 	D. Hình bình hành
Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng :
A. 1200	B. 900	C. 600	D. 300
Câu 12- Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :
A. 	B. 2	C. 3	D. 4
B- Tự luận : (7đ)
Bài 1: (0,5đ) Giải hệ phương trình: 
Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : 	(1)
a) Giải phương trình (1) với m = -4
b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2
Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh 
c) Chứng minh 
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình 
ĐÁP ÁN
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
C
B
B
D
A
D
B
A
B
B- Tự luận : (7đ)
Bài
Lời giải sơ lược
Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình: 
 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= (; 4)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0 điểm)
a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1; 
 x2 = 5. 
b) Ta có 
Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(1,0 điểm)
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4)
Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m)
Ta có phương trình: x(x-4) = 320	
	x2 – 4x + 320 = 0	
	 x1 = 16 (TMĐK)
 	 x2 = -20 (loại)
Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m)	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(3,0 điểm)
a) Ta có : 	
 tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 
b) Ta có : (kề bù)	
(Tứ giác BFEC nội tiếp) 	
c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có:
	 (cùng chắn )
	 (cm trên)
	 (so le trong)
	// EF	
	Mà (t/c tiếp tuyến)	
	 (đpcm)	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5
Điều kiện Phương trình đã cho tương đương với
 (Phương trình vô nghiệm)
 (thoả mãn).
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_de_hoc_ky_ii_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022.doc