Bài ôn tập môn Toán học lớp 9 - Bài tập trắc nghiệm chuong 3

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 5958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán học lớp 9 - Bài tập trắc nghiệm chuong 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn Toán học lớp 9 - Bài tập trắc nghiệm chuong 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III
Câu 1: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:
A. 400 
B. 450 
C. 350 
D. 300 
 	 HÌNH 1	
Câu 2: Trong hình 2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết số đo góc ABC bằng 600, cung BnC bằng:
A. 400 
B. 500 
C. 600 
D. 300
 HÌNH 2
Câu 3: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng:
A. 200 
B. 250 
C. 300 
D. 400 
HÌNH 3
Câu 4: Trong hình 4 (H4), biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300 
Số đo góc x bằng:
A. 400 
B. 500 
C. 600 
D. 700
Câu 5: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780 
Số đo góc x bằng:
A. 70 
B. 120 
C. 130 
D. 140
Câu 6: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700 Số đo góc x bằng:
A. 700 
B. 600 
C. 500 
D. 400
Câu 7: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O
Số đo góc MKP bằng:
A. 750 
B. 700 
C. 650 
D. 600 
Câu 8: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O và cung CnB = 30O.
Số đo góc AED bằng:
A. 500 
B. 250 	
C. 300 
D. 350
Câu 9: Trong hình 9 Biết cung AnB = 55O và góc DIC = 60O.
Số đo cung DmC bằng:
A. 600 
B. 650 	
C. 700 
D. 750
Câu 10: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O 
Số đo góc x bằng :
 A. 240 
B. 290 	 
C. 300 
D. 310
Câu 11: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O và góc PNM = 18O .
Số đo góc x bằng
A. 340 
B. 390 	
C. 380 
D. 310
Hình 11
Câu 12: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE = 20O; góc BAC=80O.Số đo góc BEC bằng
A. 800 
B. 700 	
C. 600 
D. 500
Câu 13: Trong hình 13. Biết cung AmD = 800.Số đo của góc MDA bằng:
A. 400 
B. 700 	
C. 600 
D. 500
Câu 14: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6.
Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 2,5 
B. 3	
C. 3,5 
D. 4
Câu 15: Trong hình 15. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R.
Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là:
A. 600 
B. 900 	
C. 1200 
D. 1500
Câu 16: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng:
A. 400 
B. 700 	
C. 600 
D. 500
Câu 17: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R thì góc ở tâm AOB bằng :
A. 1200 	B. 900	C. 600	D . 450
Câu 18: Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc = 1000 thì cạnh AC bằng :
A. Rsin500	B. 2Rsin1000	C. 2Rsin500	D.Rsin800
Câu 19: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng :
A. 15	B. 20 	C .25 	D .30
Câu 20: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD	B. MA.MB = OM 2	
C. MA.MB = MC2	D. MA.MB = MD2	
Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là:
Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau.
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn. 
Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. 
Câu 22: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 400 ; = 600 . Khi đó - bằng :
A. 200	 B . 300	C . 1200	 D . 1400
Câu 23 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :
A.300	B. 600	C. 1200	D . 900
Câu 24: Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A; B; C lần lượt theo chiều quay và sđ = 1100; sđ = 600 . Khi đó góc bằng :
A. 600	B. 750	C. 850	D 950
Câu 25:Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết = 360 . Gúc ở tâm có số đo bằng:
A . 720	 B. 1000	 C. 1440	D.1540
Câu 26:Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết = = 600. Khi đó góc có số đo là :
A . 1150	 B.1180 	 C. 1200	D. 1500
Câu 27:Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là : 
A.300	 B. 600	 C. 900	 D . 1200
Câu 28:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho biết sđ = 670 . Số đo góc bằng :
A. 230	 B. 460 C.670	D.1000
Câu 29 : Trên đường tròn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho
AB(() = BC(() = CA(() = AD(() thì AB bằng :
A. R	B. R	 C.R 	 D. 2R
Câu 30: Cho đường tròn (O;R) dây cung AB khụng qua tâm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thì AM bằng :
A. R 	B. R 	 C. R	D.R
Câu 31:Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC. Số đo cung nhỏ NP là: 
A. 300	 B .450	 C .600	D .900	E. 1200
Câu 32: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì gúc BCM bằng :
A. 1100	 B. 300	 C. 800	D . 550
Câu 33: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) có AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng :
A. 12cm 	B . 13cm 	C. 10cm 	D . 15cm
Câu 34:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng : 
A. 4cm 	B . cm 	C.cm 	D. 2cm
Câu 35: Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm, góc đáy bằng 30o. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
A. 8p	B. 	C. 16p 	D. 
Câu 36: Đường kính đường tròn tăng p đơn vị thì chu vi tăng lên :
A. p	B. 	C. p2	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUONG 3.doc