Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Tiếng Anh lớp 3 thời gian: 40 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 647Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Tiếng Anh lớp 3 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Tiếng Anh lớp 3 thời gian: 40 phút
Số phách
 PHÒNG GD&ĐT UMINH ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC 2015-2016
Nguyễn Văn Hài Primary School. MÔN TIẾNG ANH(BGDĐT) – LỚP 3
Class: lớp 3.. Thời gian: 40 phút
Name( Tên )..
Marks
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
Số phách
PART 1. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt) Nghe và điền số vào ô vuông 
Question 2. Listen and colours: nghe và tô màu vào hình (1pt)
a. b. c. d . 
Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) Nghe và nối đường vẽ giữa hình số 
 A B. C. D. E. 
 4
 1
 2
 3
 0
Question 4. Listen and tick () . (1 pt) nghe và đánh dấu tích vào ô vuông đúng nhất
 Example : 0.
0.
4.
Question 5 : Read and translate into Vietnamese : Đọc và dịch những câu sau đây sang Tiếng Việt : 
Linda and Nam like Cooking
 ..
 ..
Nam has three dogs.
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt)
Đặ dấu tích( √ ) vào ô vuông nếu câu và hình giống nhau ngược lại hì điền dấu ( X)
a). Nam has a doll.
X 
b). Mai has a puzzle.
1. There are two books under the table. 
2. There is a cat under the bed.
3. Mai has a cat, a dog and a parrot. 
4. How many dogs do you have ?_ I have one.
Question 7: Look at the pictures. Read and write the words as example:(1 point)
 0. It’s a pencil .
1. There are two ________ .
2. What are you doing ?	
 I’m __________.
3. What’s she doing?
 She’s ___________ .
4. What toy do you like?
 I like _________ .
Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)
 Nhìn tranh sửa những từ đã sai và làm lại vào nét gạch cho đúng.
0. npe
p e n
1. lold
_ _ _ _ 
2. bitsbar
_ _ _ _ _ _ _ 
3. skppngii
_ _ _ _ _ _ _ _
4. bsoort
_ _ _ _ _ _
Question 9: Fill in each gap with a suitable words from the box as example: (1 point) 
Điền từ cho ở khung trên vào đoạn văn cho thích hợp
parrots cats dog goldfish dogs
 Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ . 
-The end-
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG ANH LỚP 3 CUỐI HKII
Năm học: 2014-2015.
 PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number . (0,25 x 4 = 1pt)
	1. d	2. c	3. a	4. b
Question 2. Listen and write T (true) or F (False). (0,25 x4 = 1 pt) 
	1. T	2. F	3. F	4. T 
Question 3: Listen and draw the lines. (0,25 x 4 = 1pt)
	1. A	2. E	3. D	4. C
Question 4: Listen and tick . (0,25 x 4 =1 pt) 
	1.B	2. A	3. B	4. B
Question 5: Listen and complete. (1 pt) 
	1. on 	 2. two	 3. ship	4. kite
PART 2. READING AND WRITING ( 15 minutes)
Question 6: Look and read. Put a tick (ü ) or a cross (û) in the box. (0,25 x 4 = 1 pt) 
	1. ü	2.x	3. ü	4. x
Question 7: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (0,25x4= 1pt)
	1. books 	 2. cooking	 3. singing	 4. kites
Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)
 1. doll 2. rabbits 3. skipping 4. robots
Question 9: Look at the pictures, choose the words in the box and complete. (0,25x4=1pt)
 1. parrots 2. cats	 3. dog 	4. goldfish
Tapescript 
Tiếng anh 3
I. Listen and number
 1. That’s my sister.
 How old is she?
 She’s six years old. 
 2. That’s my grandfather.
 How old is he?
 He’s sixty eight. 
 3. Who’s that?
 It’s my grandmother.
 How old is she?
 She’s sixty four. 
 4. And who’s that?
 It’s my brother.
 How old is he?
 He’s thirteen.
II. Listen and write T(true) or F(false)
How old is your brother?
He’s seven.
My grandfather is sixty three years old.
This is the living room.
Wow! It’s nice! Is there a garden?
Yes, there is. Come and see it.
Where are the chairs?
 They are near the table.
III. Listen and draw
 1. living room 
 2. dining room 
 3. bedroom
 4. bathroom
IV. Listen and tick
 1. Do you have any pets?
 Yes, I do. I have three birds. 
 2. Do you have any dogs?
 No, I don’t. But I have a bird.
 3. Do you have any cats?
 No, I don’t. But I have a dog. 
 4. Do you have a yo-yo?
 No, I don’t. I have a robot.
V. Listen and complete
 1. Where are my books?
 They are there, on the chair.
 2. How many fans are there?
 There are two.
 3. Linda has a ship.
 4. I have a new kite.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_Mon_Tieng_Anh_lop_3_nam_hoc_sinh_20152016.doc