Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Kho 1

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Kho 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Đồng Kho 1
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học: 2016 - 2017
Lớp: 5	. . . .	Môn: Toán 
Thời gian: 40 phút
 Điểm	Nhận xét của giáo viên.	 	Giám khảo 1 	 Giám khảo 2 
Đề:
Câu 1 a): Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: mức 1 trắc nghiệm
A. 4,079	B. 4,709	C. 4,907	D. 4,079
b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn 
A. 55,207	B. 55,072	C. 55,702	D. 55,027 
Câu 2 a): Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm
A. 70% 	B. 75%	C. 80%	D. 85%
b) Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm
A. 300m3	B. 300dm3	C. 30dm3	D. 3dm3
Câu 4: Đặt tính rồi tính Mức 1 tự luận
 51,648 : 6,4 98,32 – 29,568
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm x: Mức 2 tự luận
 x – 5,82 = 44,1 : 3,5 36 : x = 22,4 - 8
Câu 6: Điền vào chỗ chấm Mức 1 tự luận
 55ha 17 m2 = . m2 12,5 m3 = ..dam3
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9 Mức 3 tự luận
Câu 8 : Giải toán Mức 2 tự luận 
 Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:
Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án:
Câu 1 (1điểm) a) C b) D
Câu 2 (1điểm) a) B 	b) A
Câu 3 (1 điểm): B
Câu 4 (1điểm): 8,07 68,752
Câu 5 (2 điểm): 18,42 2,5
Câu 6 (1điểm): 550017 0,0125
Câu 7 (1điểm): 188,936
Câu 8 (2 điểm)
Bài giải
Tổng vận tốc của hai xe: 44 + 45 = 89 (km/giờ) 	(0,5 điểm)
Thời gian hai xe gặp nhau: 356 : 89 = 4 (giờ)	(0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A: 44 x 4 =176(km)	(0,5 điểm)
Đáp số: 	4 giờ	(0,25 điểm)
	176 km	(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017_truong.doc