TRƯỜNG THCS BẮC SƠN TỔ KHTN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN THI: HểA HỌC Thời gian: 150 phỳt Cõu I: (4 điểm) 1) Cho cỏc chất sau: NO2, Fe3O4, Al2O3, SiO2. Chất nào tỏc dụng với nước? Viết phương trỡnh húa học. Chất nào tỏc dụng với dung dịch HCl? Viết phương trỡnh húa học. Chất nào tỏc dụng với dung dịch NaOH? Viết phương trỡnh húa học. 2) Chỉ được dựng thờm một thuốc thử hóy phõn biệt 4 dung dịch sau đựng riờng biệt trong 4 lọ khụng cú nhón: NaOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Cõu II: (4,5 điểm) 1) Nung hỗn hợp Fe và S. Sau phản ứng thu được chất rắn A. Hũa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư thu được khớ B cú tỉ khối so với H2 là 9 và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn Z. Xỏc định thành phần cỏc chất A, B, X, Y, Y và viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. 2) Hũa tan 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục từ từ V lớt khớ CO2 ở điều kiện tiờu chuẩn vào dung dịch A. Sau phản ứng thu được 2,5 gam kết tủa. Tớnh V. Cõu III: (3 điểm) Hũa tan một oxit kim loại cú húa tri (II) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối A cú nồng độ 33,33%. Xỏc định cụng thức húa học của oxit kim loại. Làm lạnh 60 gam dung dịch muối A xuống nhiệt độ thấp hơn thấy tỏch ra 15,625 gam tinh thể X. Phần dung dịch bóo hũa cú nồng độ 22,54%. Xỏc định cụng thức của tinh thể X. Cõu 4: (3 điểm) A là dung dịch H2SO4 cú nồng độ a mol/lớt. Trộn 500 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch B. Biết một phần hai dung dịch B phản ứng vừa đủ với 0,39 gam Al(OH)3. Tỡm giỏ trị của a. Hũa tan hết 2,668 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeCO3 cần vừa đủ 100 ml dung dịch A. Xỏc định khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Cõu 5: ( 4 điểm) Cho một luồng khớ CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 được nung núng. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khớ đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khỏc hũa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoỏt ra 0,6272 lớt khớ H2 (đktc). Tớnh khối lượng mỗi oxit trong A. Tớnh khối lượng mỗi chất trong B. Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng một phần ba tổng số mol của sắt (II) oxit và sắt (III) oxit. Cõu 6: (1,5đ) Làm lạnh 600g ddbh NaCl từ 900C đ 100C thỡ cú bao nhiờu gam tinh thể NaCl tỏch ra. Biết độ tan của NaCl ở 900C và 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam. Cho biết: H = 1; S = 32; Ca = 40; O = 16; N = 14; Cu = 64; Fe = 56; K = 39; C = 12; Ba = 137 (Học sinh được sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi theo quy định của Bộ Giỏo dục và Đào tạo) HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I 1- a) Chất tỏc dụng với nước: NO2 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2 b) Chất tỏc dụng với dung dịch HCl: Fe3O4; Al2O3. Fe3O4 + 6HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O c) Chất tỏc dụng với dung dịch NaOH: NO2; Al2O3; SiO2. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O 2,25 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2) - Lấy mẫu thử - Nhỳng giấy quỳ tớm vào cỏc mẫu thử: + Mẫu làm quỳ tớm húa đỏ: HCl và H2SO4 (nhúm 1) + Mẫu làm quỳ tớm húa xanh: NaOH và Ba(OH)2 (nhúm 2) - Đổ lần lượt từng mẫu nhúm 1 vào từng mẫu nhúm 2: + Xuất hiện kết tủa trắng: mẫu nhúm 1 là H2SO4, mẫu nhúm 2 là Ba(OH)2: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O + Mẫu cũn lại ở nhúm 1 là HCl và mẫu cũn lại ở nhúm 2 là NaOH. 1,75 điểm 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,125 II 1) - Nung hỗn hợp Fe và S: Fe + S FeS - Hũa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư tạo ra khớ B cú tỉ khối so với H2 là 9 nờn khớ B gồm: H2 và H2S Chất rắn A gồm: FeS và Fe dư FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Dung dịch X gồm: FeCl2 và HCl dư. - Cho dịch NaOH dư vào X: 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + 2NaCl NaOH + HCl → NaCl + H2O Kết tủa Y: Fe(OH)2 - Nung Y ngoài khụng khớ: 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O Chất rắn Z: Fe2O3. 2,25 điểm 0,25 0,25 0,125 0,25 0,25 0,125 0,25 0,25 0,125 0,25 0,125 2) PTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2 (1) Theo PTHH (1): nCa(OH)2 = nCaO = * Trường hợp 1: Ca(OH)2 dư. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (2) 0,025 Theo PTHH (2): nCO2 = nCaCO3 = V = 0,025 . 22,4 = 0,56 (lớt) * Trường hợp 2: Ca(OH)2 khụng dư CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (3) 0,2 0,2 0,2 CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 (4) Theo (3): nCO2 = nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 mol nCaCO3 (4) = 0,2 – 0,025 = 0,175 (mol) Theo (4): nCO2 (4) = nCaCO3 (4) = 0,175 mol Tổng số mol CO2 = 0,2 + 0,175 = 0,375 (mol) V = 0,375 . 22,4 = 8,4 (lit) 2,25 điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 III 1) Đặt kớ hiệu húa học của kim loại là M . Ta cú PTHH: MO + H2SO4 → MSO4 + H2O 1 mol Đặt số mol MO tham gia phản ứng là 1 mol. mMO = (M + 16) gam m H2SO4 = 98 gam m dd H2SO4 = m MSO4 = (M + 96) gam Ta cú: 66,67M = 4265,28 M 64 M là đồng (Cu) Vậy cụng thức húa học của oxit là CuO 1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 2) Đặt cụng thức tinh thể X là CuSO4 . nH2O mCuSO4 trong 60g dung dịch A = m dd CuSO4 bóo hũa = 60 – 15,625 = 44,375 (gam) m CuSO4 trong dd bóo hũa = m CuSO4 trong X = 20 – 10 = 10 (gam) n CuSO4 . nH2O = n CuSO4 = MX = Ta cú: CuSO4 . nH2O = 250 n = 5 Vậy cụng thức của tinh thể X là: CuSO4 . 5H2O 2 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 1) PTHH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O (1) Theo gt: nH2SO4 = 0,5a nKOH = 0,2 . 2 = 0,4 mol n Al(OH)3 = * Trường hợp 1: Trong dung dịch B cú K2SO4 và KOH dư PTHH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O (1) 0,5a Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O (2) 0,005 Theo (1): nKOH = 2n H2SO4 = 2 . 0,5a = a (mol) Theo (2): n KOH = n Al(OH)3 = 0,005 mol Tổng số mol KOH = a + 0,005 . 2 = 0,4 a = 0,39 * Trường hợp 2: Trong dung dịch B cú K2SO4 và H2SO4 dư PTHH: : H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O (1) 0,4 3H2SO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 6H2O (3) 0,005 Theo (1): nH2SO4 = ẵ nKHO = ẵ . 0,4 = 0,2 (mol) Theo (3): nH2SO4 = 3/2 nAl(OH)3 = 3/2 . 0,005 = 0,0075 (mol) Tổng số mol H2SO4 = 0,2 + 0,0075 . 2 = 0,5a a = 0,43 1,5 điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 2) PTHH: Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O (4) FeCO3 + H2SO4 → FeSO4 + H2O + CO2↑ (5) Đặt số mol Fe3O4 và FeCO3 trong X lần lượt là x và y. * Trường hợp 1: CM (H2SO4) = 0,39M nH2SO4 = 0,39 . 0,1 = 0,039 (mol) mFe3O4 = 232x ; m FeCO3 = 116y 232x + 116y = 2,668 Theo (4): nH2SO4 = 4nFe3O4 = 4x Theo (5): nH2SO4 = nFeCO3 = y 4x + y = 0,039 Ta cú hệ phương trỡnh: 232x + 116y = 2,668 4x + y = 0,039 Giải hệ pt ta được: x = 0,008 và y = 0,007 mFe3O4 = 232x = 232 . 0,008 = 1,856 gam mFeCO3 = 116y = 116 . 0,007 = 0,812 gam * Trường hợp 2: CM (H2SO4) = 0,43M nH2SO4 = 0,43 . 0,1 = 0,043 (mol) Ta cú hệ phương trỡnh: 232x + 116y = 2,668 4x + y = 0,043 Giải hệ pt ta được: x = 0,01 và y = 0,003 mFe3O4 = 232x = 232 . 0,01 = 2,32 gam mFeCO3 = 116y = 116 . 0,003 = 0,348 gam 1,5 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 V 1) PTHH: 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2↑ (1) Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2↑ (2) FeO + CO → Fe + CO2↑ (3) Fe + HCl → FeCl2 + H2↑ (4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓+ H2O (5) Theo gt: Số mol BaCO3 = . Theo (5): nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol Theo (1)(2)(3): Tổng số mol CO = Tổng số mol CO2 = 0,046 mol Theo ĐLBTKL: mA + mCO = mB + mCO2 mA = mB + mCO2 – mCO = 4,784 + 0,046 . 44 – 0,046 . 28 = 5,52 gam Đặt số mol FeO và số mol Fe2O3 lần lượt là x và y Ta cú: x + y = 0,04 72x + 160y = 5,52 Giải ra ta được: nFe2O3 = 0,03 mol mFe2O3 = 160 . 0,03 = 4,8 gam nFeO = 0,01 mol mFeO = 72 . 0,01 = 0,72 gam 2,5 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2) Số mol H2 = Theo (4): Số mol Fe = Số mol H2 = 0,028 mol Khối lượng Fe = 0,028 . 56 = 1,568 gam Trong A: Số mol Fe = 0,03 . 2 + 0,01 = 0,07 Đặt: Số mol Fe2O3 trong B là a nFe = 2a Số mol Fe3O4 trong B là b nFe = 3b Số mol FeO trong B là c nFe = c Tổng số mol Fe trước và sau phản ứng khụng đổi: 0,028 + 2a + 3b + c = 0,07 Khối lượng B: 1,568 + 160a + 232b + 72c = 4,784 Theo gt: b = (a + c) Ta cú: 0,028 + 2a + 3b + c = 0,07 1,568 + 160a + 232b + 72c = 4,784 b = (a + c) Giải hệ phương trỡnh ta được: a = 0,006 ; b = 0,006; c = 0,012 Khối lượng Fe2O3 = 160 . 0,006 = 0,96 gam Khối lượng Fe3O4 = 232 . 0,006 = 1,392 gam Khối lượng FeO = 72 . 0,012 = 0,864 gam Khối lượng Fe = 56 . 0,028 = 1,568 gam 1,5 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 6(1,5đ) Hướng dẫn : * Ở 900C cú T = 50 gam nờn ta cú : 100gam H2O + 50g NaCl đ 150g ddbh ? ? 600g ị ị ( khụng đổi) * Ở 100C cú T = 35 g nờn ta cú : 100 gam H2O hoà tan được 35 g NaCl 400g đ ? ị Khối lượng NaCl kết tinh : 200 – 140 = 60 gam Chỳ ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: