Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Khối lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trần Minh Sơn

doc 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Khối lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trần Minh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh Khối lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trần Minh Sơn
Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi – Khối Lớp 6
Mark
Môn : Tiếng Anh 6
Thời Gian : 30 phút
Full Name : ..
Để dạng đúng của động từ trong ngoặc : (2.5ps)
She ( go) to school everyday 
Bad students never ( work ) hard 
It often ( rain ) in summer . It ( rain ) now .
He ( not have ) any car . 
What you often ( do ) in the morning ? 
She and I ( like ) ( watching ) TV very much . 
Where she (go) ? – she ( go ) to the theatre .
Chọn đáp án đúng : (3ps) 
1. He is . than me . 
 a. handsome b. more handsome boy c. more handsome d. handsomer 
2. We have a . of flowers in the garden . a. few b. some c. lot d. front 
3. They are going in vacation this summer . ( chọn từ bị sai trong các từ gạch chân ) 
 a b c d
4. “.. are you going to stay ?” “At a friend’s house”
a. what b. where c. how long d. how often
5. Why don’t  to the park ? a. go b. going c. we go d. we going
6. “A glass of orange juice , lease.” “ Here ”
 a. are you b. you are c. are they d. they are
III. Hãy sắp xếp nhứng từ dưới đây theo đúng cột giới từ thích hợp : (2.25ps)
March - Sunday - September - Friday - Saturday - autumn -
Wednesday evening - a quarter to twelve - 4 o’clock - half past four -
the morning - two minutes - Christmas - 2.30 - midnight - Tuesday morning -1954
IN
ON
AT
Đọc đoạn văn sau và viết chữ T vào câu đúng , chữ F vào câu sai : (1.25ps )
Quang is a gymnast. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips . Quang is having dinner at the moment. He is eating fish. He often has fish , meat and vagetables for dinner. After dinner he eats bananas. Then he drinks orange juice . He feels full after dinner. 
F. 1. Quang is a student.
F. 2. He is short and big.
T. 3. He has short hair.
F. 4. His hair is white .
T. 5. He has brown eyes .
F. 6. Quang’s face is round and his lips are full .
F. 7. He is having a bath now .
F. 8. He is eating vegetables .
T. 9. He often has dinner with fish , meat and vegetables.
F. 10. Quang feels hungry after dinner .
Cho từ trái nghĩa của các từ sau : (1p)
Black White
Heavy light
Strong weak
Expensive cheap
Fat thin
( no use of any document )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_hsg.doc