Đề thi chọn học sinh giỏi môn thi: Toán 8 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn thi: Toán 8 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi môn thi: Toán 8 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
UBND HUYỆN KIM SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI - 4
MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) (x – 3y)2 – 3(x – 3y)
x2 – 12x + 35
x3 + 2x2 + 2x + 1
Bài 2: (1,5điểm) Thực hiện phép tính
(2n3 – 5n2 +1) : (2n – 1)
(1- 3x)2 + 2(3x – 1)(3x +4) + (3x +4)2
Bài 3:( 2,0 điểm) 
 a) Cho a là một số tự nhiên và a > 1. Chứng minh rằng:
 A = (a2 + a + 1)(a2 + a + 2) – 12 là hợp số 
 b) Tính B = 
 c) Tìm dư khi chia x + x3 + x9 + x27 cho x2 – 1 
Bài 4: (2,0 điểm) 
Cho abc = 1. Rút gọn biểu thức: M = 
Cho a +b +c0 và a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính N = 
Bài 5: (3,0 điểm)
 Cho hình thang ABCD có = 900, CD = 2AD = 2AB. Gọi H là hình chiếu của D lên AC; M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, HC và HD. 
Chứng minh tứ giác ABMD là hình vuông và tam giác BCD là tam giác vuông cân.
Chứng minh tứ giác DMPQ là hình bình hành
Chứng minh AQ vuông góc với DP 
Chứng minh 
------------------H ẾT-----------------------
UBND HUYỆN KIM SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG 
MÔN: TOÁN 8 
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5 đ)
a) = (x – 3y)(x – 3y – 3)
0,5
b) = x2 – 5x – 7x + 35 = x(x – 5) – 7(x – 5)
 = (x – 5)(x – 7)
0,25
0,25
c) = x3 + 1 + 2x2 +2x = (x + 1)(x2 – x + 1) + 2(x +1)
 = (x + 1)(x2 – x + 3)
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 đ)
a) Thực hiện phép chi theo cột dọc đúng 
 Kết quả (2n3 – 5n2 + 1) : (2n – 1) = n2 – 2n -1
0,25
0,25
b) 
0,1
0,2
0,2
c) = (1- 3x + 3x + 4)2 = 52 = 25
0,5
Bài 3
(2,0 đ)
a) Đặt x = a2 +a +1 a2 +a +2 = x +1
A = x(x + 1) – 12 = x2 + x – 12 = (x +4)(x – 3)
Thay x = a2 +a +1 vào A ta có: A = (a2 +a +5) (a2 +a – 2)
Vì a N và a > 1 nên a là số tự nhiên. Ngoài ước là 1 và chính A, nó còn có thêm 2 ước là (a2 +a +5) và (a2 +a – 2)
Do đó A là hợp số
0,25
0,25
0,75
Vì đa thức x2 – 1 có bậc là 2, nên đa thức dư có dạng 
r(x) = ax + b.
Gọi thương của phép chia trên là q(x), ta có:
x + x3 + x9 + x27 = (x – 1)(x + 1).q(x) + ax + b (1)
Đẳng thức (1) đúng với mọi x, với x = 1 ta có : a + b = 4 (2)
 với x = 2 ta có : - a + b = -4 (3)
Từ (2) và (3) b = 0 và a = - 4 
Vậy dư của phép chia x + x3 + x9 + x27 cho x2 – 1 là: – 4x
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,0 đ)
a) Thay abc = 1 vào , nhân cả tử và mẫu của với a ta có:
0,5
0,5
B) a3 + b3 + c3 = 3abc
a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0 ( vì a +b +c 0)
 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2ac –2bc = 0
 (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0
Vì (a – b)2 0 a, b; (b – c)2 0 b,c; (c – a)2 0 a, c.
 Nên (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 0 a, b,c ;
Do đó (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 a, b,c 
Khi a – b = 0 và b – c = 0 và c – a =0 
a = b = c 
Mà a +b +c 0 a = b = c 0 (*)
Thay (*) vào N ta có: 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(3,0đ)
Hình vẽ
a) +/ Chứng minh cho tứ giác ABMD có 4 cạnh bằng nhau
lại có =900 nên ABMD là hình vuông.
 +/ BMD có BM là đường trung tuyến ứng với cạnh DC và 
BM = DCBMD vuông tại B
 lại có = 450 BMD vuông cân tại B
0,5
0,25
0,25
b) tứ giác DMPQ có PQ // DM và PQ = DM
 tứ giác DMPQ là hình bình hành 
0,25
0,25
c) Chứng minh Q là trực tâm của tam giác ADP
AQDP
0,25
0,25
Chứng minh ABC = AMC (c.c.c)
mà
Lại có
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho đủ điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG Toan 8 (5).doc