Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 (vòng 2) Sông Lô năm học: 2013-2014 môn: Hóa Học

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1623Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 (vòng 2) Sông Lô năm học: 2013-2014 môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 (vòng 2) Sông Lô năm học: 2013-2014 môn: Hóa Học
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHềNG GD&ĐT SễNG Lễ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 (VềNG 2)
Năm học: 2013-2014
Mụn: HểA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phỳt 
Đề thi này gồm 01 trang
Cõu 1. (2,25 điểm) 
1) Cho cỏc phản ứng sau: 
MnO2 + HCl Khớ X FeS + HCl Khớ Y 
K2SO3 + HCl Khớ Z NH4HCO3 + NaOH Khớ T
Cho khớ Y tỏc dụng với khớ Z; khớ X tỏc dụng với khớ Z trong nước. Xỏc định X, Y, Z, T và viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
2) Giải thớch hiện tượng xảy ra và viết cỏc phương trỡnh phản ứng trong cỏc thớ nghiệm sau:
 a) Sục từ từ khớ sunfurơ vào nước vụi trong tới dư.
 b) Cho từ từ bột đồng kim loại vào dung dịch axit nitric đặc, lỳc đầu thấy cú khớ màu nõu bay ra, sau đú lại thấy khớ khụng màu bị húa nõu trong khụng khớ, cuối cựng thấy khớ ngừng thoỏt ra.
 c) Cho từ từ dung dịch axit clohiđric đặc tới dư vào cốc đựng thuốc tớm.
Cõu 2. (2,0 điểm)
1) Chỉ được dựng nước và một dung dịch làm thuốc thử, hóy nhận biết 6 gúi bột màu trắng sau: BaCO3, BaSO4, BaSO3, BaS, Ba(NO3)2, NaNO3.
2) Kim loại thủy ngõn bị lẫn cỏc tạp chất là cỏc kim loại Fe, Zn, Pb và Sn. Cú thể dựng dung dịch Hg(NO3)2 để lấy được thủy ngõn tinh khiết hay khụng? Giải thớch và viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Cõu 3. (1,75 điểm) 
1) Chọn cỏc chất A, B, C thớch hợp và viết cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ biến húa sau:
 A (1)
 B (2) CuSO4 (4) CuCl2 (5) Cu(NO3)2 (6) A (7) B (8) C 
 C (3)
2) Cho m1 gam Na tỏc dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH a%. Cho m2 gam Na2O tỏc dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH a%. Tớnh m1 theo m2 và p.
Cõu 4. (2,0 điểm) 
Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần:
 Phần 1: Cho tỏc dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 1,344 lớt H2 (đktc) và chất rắn Z. Hũa tan chất rắn Z trong dung dịch H2SO4 đặc núng, dư thu được 8,064 lớt khớ SO2 (đktc).
 Phần 2: Cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 20,16 lớt khớ H2 (đktc).
Xỏc định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Cõu 5. (2,0 điểm)
1) Oxi húa hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại X, Y thu được 50,8 gam hỗn hợp Z gồm hai oxit. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp Z bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% (d = 1,25 g/ml). Tớnh thể tớch dung dịch H2SO4 đó dựng.
2) Hũa tan hoàn toàn 58 gam một oxit kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được 2,8 lớt khớ mựi hắc (đktc) và 150 gam muối. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại.
Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học
----------------HẾT--------------
	Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
	Họ tờn thớ sinh..........................................................................SBD:..........Phũng...........
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
PHềNG GD&ĐT SễNG Lễ
Kè THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HểA
(HDC này gồm 04 trang)
Cõu 1: ( 2,25 điểm)
Phần
Nội dung trỡnh bày
Điểm
1(1,0 đ)
X: Cl2 Y: H2S Z: SO2 T: NH3
Cỏc phương trỡnh phản ứng: 
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
K2SO3 + 2HCl 2KCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + 2NaOH Na2CO3 + NH3 + 2H2O
2H2S + SO2 3S + 2H2O
Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
0,25 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
2(1,25 đ)
a) Lỳc đầu thấy nước vụi trong vẩn đục (CaSO3), sau đú dung dịch lại trong suốt do tạo thành Ca(HSO3)2 tan.
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
 CaSO3 + H2O + SO2 Ca(HSO3)2
0,5 đ
b) Vỡ lỳc đầu HNO3 đặc nờn giải phúng NO2, trong quỏ trỡnh phản ứng nồng độ axit giảm dần, loóng dần.
 Cu + 4HNO3(đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 3Cu + 8HNO3(loóng)3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 2NO + O2 2NO2
0,5 đ
c) Màu tớm của thuốc tớm mất dần và cú khớ màu vàng thoỏt ra.
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,25 đ
Cõu 2: ( 2,0 điểm)
Phần
Nội dung trỡnh bày
Điểm
1(1,5 đ)
Lấy mỗi chất một ớt làm mẫu thử cho mỗi lần thớ nghiệm.
- Cho H2O vào 6 mẫu thử:
+ Mẫu thử nào khụng tan là: BaCO3, BaSO4, BaSO3 (nhúm 1)
+ Mẫu thử nào tan là: BaS, Ba(NO3)2, NaNO3 (nhúm 2)
- Cho dung dịch H2SO4 vào nhúm (1) và nhúm (2)
- Ở nhúm (1)
+ Mẫu thử nào cú khớ khụng màu, khụng mựi thoỏt ra là BaCO3.
BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O
+ Mẫu thử nào cú khớ khụng màu, mựi hắc thoỏt ra là BaSO3.
BaSO3 + H2SO4 BaSO4 + SO2 + H2O
+ Mẫu thử cũn lại là BaSO4.
- Ở nhúm (2)
+ Dung dịch nào cú khớ khụng màu, mựi trứng thối và xuất hiện kết tủa trắng là BaS.
 BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S 
+ Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(NO3)2.
 Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3
+ Dung dịch cũn lại là: NaNO3.
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
 0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
2(0,5 đ)
Cú thể dựng dung dịch Hg(NO3)2 dư để thu được Hg tinh khiết vỡ cỏc tạp chất là cỏc kim loại hoạt động húa học mạnh hơn Hg nờn tan trong dung dịch Hg(NO3)2 và giải phúng Hg.
 Fe + Hg(NO3)2 Fe(NO3)2 + Hg
 Zn + Hg(NO3)2 Zn(NO3)2 + Hg
 Pb + Hg(NO3)2 Pb(NO3)2 + Hg
 Sn + Hg(NO3)2 Sn(NO3)2 + Hg
0,25 đ
0,25
Cõu 3: ( 1,75 điểm)
Phần
Nội dung trỡnh bày
Điểm
1(1,0 đ)
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
2(0,75 đ)
* 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
 nNaOH=nNa=m123mol→mNaOH=m1.4023gam
 nH2=12nNa=12.m123=m146mol→mH2= m1.246=m123(gam)
 mdung dịch NaOH =m1+ p-m123= 22.m1+23.p23(gam)
 a=m1.402322.m1+23.p23ì100↔a=m1.40.10022.m1+23.p(I)
* Na2O + H2O 2NaOH
 nNaOH=2. nNa2O= 2 m262=m231mol→mNaOH=m2.4031(gam)
 mdung dịch NaOH=m2+ p(gam)
 a= 40.m231m2+ p ì100 ↔a=m2.40.10031.m2+ 31.p(II)
Từ (I) và (II) ta cú:
 m1.40.10022.m1+ 23.p= m2.40.10031.m2+ 31.p→m1=23.p.m29.m2+ 31.p
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu 4: ( 2,0 điểm)
Phần
Nội dung trỡnh bày
Điểm
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1)
Vỡ hỗn hợp Y khi tỏc dụng với dung dịch NaOH tạo khớ H2 nờn trong Y gồm: Fe, Al2O3 và Al dư.
- Phần 1 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư: 
	Al + NaOH + H2O đ NaAlO2 + (2)
	Al2O3 + 2NaOH đ 2NaAlO2 + H2O (3)
Theo (2): 
Chất rắn Z là Fe.
 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4)
.
Theo (4): 
Đặt số mol Al2O3 trong phần 1 là a (mol) và phần 2 cú khối lượng gấp k lần phần 1.
 Trong phần 2 cú: 0,24k (mol) Fe; ka (mol) Al2O3; 0,04k (mol) Al.
- Khi cho phần 2 tỏc dụng với dung dịch HCl dư: 
Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O (5)
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2ư (6)
 0,04k 0,06k (mol) 
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư (7)
 0,24k 0,24k (mol)
 0,06k + 0,24k = 0,9 k = 3
Trong Y cú: 0,24 + 0,24.3 = 0,96 (mol) Fe
 0,04 + 0,04.3 = 0,16 (mol) Al dư
(phản ứng)
Theo (1): 	
đ Số mol Al trong X: 0,96 + 0,16 = 1,12 (mol) 
;
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu 5: ( 2,0 điểm)
Phần
Nội dung trỡnh bày
Điểm
1
(1 đ)
Gọi n và m lần lượt là húa trị của hai kim loại X và Y.
4X + nO2 2X2On (1)
4Y + mO2 2Y2Om (2)
X2On + nH2SO4 X2(SO4)n + nH2O (3)
Y2Om + mH2SO4 Y2(SO4)m + mH2O (4)
(kim loại)
(phản ứng)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú: 
(trong oxit)
(trong oxit)
Theo cỏc phản ứng (3) và (4) ta cú: 
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
2 (1 đ)
. Cụng thức oxit kim loại cú dạng: MxOy
2MxOy+(2mx–2y)H2SO4 (đặc)xM2(SO4)n+ (mx–2y)SO2+(2mx–2y)H2O
Đặt số mol H2SO4 phản ứng là a (mol)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú: 
(muối)
(trong muối)
Theo định luật bảo toàn nguyờn tố ta cú: 
2y/x
1
2
8/3
	3
M
21(loại)
42(loại)
56(thỏa món)
63(loại)
 M = 56 (Fe) thỏa món.
Khi đú: . Vậy cụng thức của oxit là Fe3O4.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Lưu ý:
Thớ sinh cú thể giải nhiều cỏch, nếu đỳng vẫn được điểm tối đa.
Nếu thớ sinh giải đỳng trọn kết quả của 1 ý theo yờu cầu đề ra thỡ cho điểm trọn ý mà khụng cần tớnh điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải khụng hoàn chỉnh, cú thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đú. Điểm toàn bài là tổng cỏc điểm thành phần, khụng làm trũn.
---------------------HẾT --------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HSG_hoa_9.doc