ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015. Môn : Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014 Bài 1. (5 điểm) Cho biểu thức: P = ; với x > 0; x 1. 1. Rút gọn P. 2. Tính P khi x = . 3. Tìm x để P < . Bài 2. (3 điểm) 1. Giải phương trình: 2.Cho x, y R, x0, y0. Chứng minh: Bài 3. (3 điểm) 1.Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) sao cho 2. Chứng minh rằng nếu a,b,c là ba số thỏa mãn a+b+c= 2014 và thì một trong ba số a,b,c phải có một số bằng 2014 Bài 4. (5 điểm) Cho đường tròn đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung CD tại H (). Biết AH = a; CD = 2b. a) Chứng minh rằng các tam giác HAD và HCB đồng dạng với nhau b) Tính R theo a và b c) Qua H vẽ hai dây cung MN và PQ vuông góc với nhau. Xác định vị trí các dây này để MN + PQ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Bài 5. (2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca=3. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=. Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = BC) có đường cao BH. Trên các cạnh AB và BC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho . Đường thẳng MN cắt đường cao BH tại O. Tính . Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:................................................Số báo danh........... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO HUYỆN THIỆU HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2014-2015 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (5điểm) 1/ Biến đổi P = Ta được P = 2/ Tính được x = 4 Thay x = 4 tính P = 7 3/ P 0, x 1. < 0 Kết luận < x < 4 và x 1. 0.5đ 1.5đ 0,5đ 1đ 0.5 1.0đ Bài 2 (4điểm) 1. ĐK 0 < x 4 Đặt = a, = b a2 + b2 = 4. (a > 0, b > 0) Biến đổi ta được: Vì a > 0, b > 0 2 + ab > 0 a - b = a2 - 2ab - b2 = 2 2ab = 2 ab = 1 Ta có : (TM) 0,25đ 0,75đ 0.25đ 0,75đ 2/. (1) (2) Đặt a = a2 = BĐT (2) trở thành a2 - 3a + 20 (a - 2)(a - 1) 0.(3) Từ a nằm trong miền nghiệm của bất phương trình (3) Vậy a thoả mãn a2 - 3a + 20 (1) đúng Vậy 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.25đ 0,25đ Bài 3 (4điểm) 1/ Biến đổi được Vì nên mà x2 + 2 Xét 3 trường hợp xảy và kết luận các cặp số nguyên ( x; y ) là (-1;-3);(5;5). 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0.25đ 0,75đ 2/Từ giả thiết ta có - Nếu a+b=0 thì c=2014 - Nếu a+c=0 thì b=2014 - Nếu c+b=0 thì a=2014 Vậy một trong ba số a,b,c phải có một số bằng 2014 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ Bài 4 (5điểm) a/ Ta cónên vuông tại C nên góc BCH + góc ACH = 900 (1) Vì ABCD nên góc CAH + góc ACH = 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra góc CAH = góc BCH. Mặt khác ABCD nên HC=HD hay ACD là tam giác cân tại A =>AH là phân giác góc A => góc CAH = góc DAH Suy ra góc BCH = góc DAH => Các tam giác HAD và HCB đồng dạng 0,5đ 0,5đ 0,5đ b/ Áp dụng định lí Pitago ta có Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có 0,5đ 0,5đ c/ Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên MN và PQ. Đặt OK = x; OL = y; Đặt OH = d .tứ giác OKHL là hình chữ nhật. Ta có không đổi Đặt * T đạt GTLN khi T2 đạt GTLN đạt GTLN đạt GTLN Áp dụng BĐT Côsi ta có Dấu “=” xẩy ra khi OL = OK => HO là tia phân giác của góc tạo bởi hai dây cung. * T đạt GTNN khi T2 đạt GTNN đạt GTNN đạt GTNN Mặt khác do x, y nên , dấu “=” xẩy ra khi x = 0 hoặc y = 0 => dây cung trở thành đường kính. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài5 (5điểm) Bài6 (2điểm) Ta có = =1+3a - (1) Do (Bất đẳng thức cô si) Tương tự ta có (2); (3) Từ (1)(2)(3) ta có p 3+3(a+b+c)- lại có (a-b)2+(b-c)2+(c-a)2 ta suy ra a2+b2+c2 (ab+bc+ac) nên (a+b+c)2 3(ab+bc+ac)=9 suy ra a+b+c 3 Do đó P 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 . Khi và chỉ khi a=b=c=1. Bài6: + Kẻ MP BH , NK BH ( K, H nằm trên BH) Chứng minh:BKN đồng dạng BHC nên => => BK = (1) Chứng minh tương tự BPM đồng dạng BHA => BP = (2) Chứng minh được BKN đồng dạng BPM, kết hợp với (1) (2) ta được (3) Chứng minh được OKN đồng dạng OPM, kết hợp với (3) ta được => => KO = + Tính BO = BK + KO = = (4) +Tính HO = BH – BO = BH = (5) + Từ (4) (5) tính 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0,5đ 0.5đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Lưu ý:- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa .Chứng minh hình phải có lập luận, căn cứ chặt chẽ mới cho điểm tối đa.Không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình
Tài liệu đính kèm: