Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Hậu Lộc năm học: 2010 - 2011 môn thi: Hóa Học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2889Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Hậu Lộc năm học: 2010 - 2011 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Hậu Lộc năm học: 2010 - 2011 môn thi: Hóa Học
PHềNG GIÁO DỤC & ĐT
 HẬU LỘC
Đề thi chớnh thức
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Mụn Thi: HểA HỌC 
Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: (2 điểm) 
 Nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đú: Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 16. 
a. Tớnh số hạt mỗi loại của nguyờn tử X? 
b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyờn tử X
b. Tớnh nguyờn tử khối của X, biết mp mn 1,013 đvC
c. Tớnh khối lượng bằng gam của nguyờn tử X, biết khối lượng của 1 nguyờn tử C là 1,9926.10 -23 gam và C = 12 đvC.
Cõu 2: (4 điểm) 
 Viờ́t cỏc phương trình sơ đụ̀ biến hóa sau:
8
7
	 Fe Fe3O4 H2O O2 SO2 SO2 H2SO4
9
 FeSO4 ZnSO4 
Cõu 3: (2 điểm) 
Cú 4 bỡnh đựng cỏc khớ sau: Oxi, khụng khớ, khớ cacbonic, khớ hiđro. Bằng cỏch nào để nhận biết cỏc chất khớ trong mỗi lọ. Giải thớch và viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú).
Cõu 4: (3 điểm) 
a) Khi phõn tớch 2 gam canxicacbonat, ta thu được 1,12 (g) canxi oxit và 0,88 (g) cacbon đioxxit. Biết thành phần khối lượng của canxi oxit biểu thị bằng tỉ số mCa : mO = 5 : 2 và thành phần khối lượng của cacbon đioxxit bởi tỉ số mC : mO = 3 : 8. Hóy tớnh thành phần khối lượng của canxi cacbonat.
b) Tỡm CTHH của hợp chất X cú thành phần %Cu = 40%, %S = 20%, %O = 40%
Cõu 5: (5 điểm) 
a) Cho 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loóng thấy thoỏt ra 1,344 lớt khớ H2 (đktc). Tớnh khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b) Cú 48 g hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỷ lệ khối lượng Fe2O3 và CuO là .
Dựng H2 để khử hỗn hợp đú.
1. Tớnh khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng.
2. Tớnh thể tớch H2 đó tham gia phản ứng (đktc).
Cõu 6: (4 điểm) 
a) Để điều chế khớ oxi, người ta nung KClO3, phản ứng xảy ra theo phương trỡnh: 
KClO3 KCl + O2
Sau một thời gian nung núng ta thu được 168,2g chất rắn và 53,76 lớt khớ O2 (đktc)
Tớnh khối lượng KClO3 ban đầu đó đem nung và % khối lượng KClO3 đó đem nhiệt phõn.
b) Người ta đó điều chế khớ oxi bằng cỏch nhiệt phõn KMnO4, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất: K2MnO4, MnO2, O2. Viết và cõn bằng phương trỡnh phản ứng xảy ra. Để thu được thể tớch khớ O2 như cõu a (53,76 lớt) thỡ phải dựng bao nhiờu gam KMnO4? Biết rằng tỉ lệ bị nhiệt phõn là 90%.
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU LỘC
BIỂU CHẤM HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Mụn Thi: HểA HỌC 
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
a) Gọi p, n và e lần lượt là kớ hiệu của hạt proton, nơtron và electron
Theo đề bài, ta cú: p + n + e = 52 (1)
 p + e = n + 16 (2) 
Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 52 => 2n + 16 = 52
 => n = (52 - 16) : 2 = 18 
Từ (1) => p + e = 52 - 18 = 34
Mà số = sốp = sốe => 2p = 34 => p = e = 34 : 2 = 17 
Vậy số hạt proton, electronvà nơtron lần lượt là 17, 17 và 18
b) số electrron trong mỗi lớp của nguyờn tử X 
Lớp 1 cú 2e
Lớp 2 cú 8e	
Lớp 3 cú 7e
c) Nguyờn tử khối của X là: 17.1,013 + 18.1,013 35,5 
d) Khối lượng tớnh bằng gam của nguyờn tử X là:
0,16605.10-23x35,5 = 5,89.10-23 (g) 
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
2
(4,0đ)
	1. 
	2. 
	3. 
	4. 
	5. 
	6. SO3 + H2O đ H2SO4
	7. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2
	8. Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2
	9. FeSO4 + Zn đ ZnSO4 + Fe 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
(2,0đ)
- Cho cỏc khớ trờn lội qua nước vụi trong Ca(OH)2 dư, khớ nào làm đục nước vụi trong là khớ CO2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
- Lấy que đúm đầu cú than hồng cho vào cỏc khớ cũn lại, khớ nào làm cho que đúm bựng chỏy thỡ đú là khớ O2.
- Cho cỏc khớ cũn lại qua CuO nung núng, khớ nào làm xuất hiện Cu (màu đỏ) là khớ H2.
H2 + CuO Cu + H2O
Khớ cũn lại khụng làm đổi màu CuO là khụng khớ.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(2,0đ)
a) Ta cú khối lượng của canxi và oxi trong canxi oxit thu được là: 
; 
Khối lượng cabon và oxi trong cacbon đioxit thu được là: 
; 
Khi canxicacbonat phõn hủy thỡ 1 phần oxi chuyển vào canxi oxit và 1 phần chuyển vào cacbon ddioxxit, nờn mO = 0,32 + 0,64 = 0,96 (g) 
Từ kết quả trờn ta tỡm được thành phần khối lượng canxi cacbonat:
mCa : mC : mO = 0,8 : 0,24 : 0,96 = 80 : 24 : 96 = 10 : 3 : 12 
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Ta cú %Cu + %S + %O = 100%, nờn chất X chỉ cú cỏc nguyờn tố Cu, S và O
Đặt CTHH của X là: CuxSyOz 
Ta cú: 
x : y : z = 0,624 : 0,625 : 2,5 = 1 : 1: 4. Vậy cụng thức của X là: CuSO4 
0.25 
0,5
0,25
5
(2,0đ)
a. Ta cú: 
Cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra
 Mg + H2SO4 đ MgSO4 + H2
	 Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2
	 Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2
Nhận xột: Từ cỏc phản ứng trờn ta thấy: 
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
m kim loại pư + = mmuối + 
2,49 + 0,06.98 = mmuối + 0,06.2
=> mmuối = 8,25 (g)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
b.
3,0
b. 1. Ta cú
 => => 
 mCuO = 48 – 36 = 12g
; nCuO = 12 : 80 = 0,15(mol)
- PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1)
 (mol) 1 3 2
 0,225 0,675 0,45
Ta cú: nFe = 0,45 (mol)
=> mFe sinh ra =0,45.56 = 25,2 (g)
- PTHH: CuO + H2 Cu + H2O (2)
 (mol) 1 1 1
 0,15 0,15 0,15
Từ pt (2) ta cú: nCu = 0,15 (mol)
=> mCu sinh ra = 0,15.64 = 9,6 (g)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
b.2. Từ pt (1) và (2) ta cú:
Tổng số mol H2 tham gia pganr ứng:
0,5
0,5
6
(4,0đ)
a. 
2,5
Đặt số mol ban đầu của KClO3 là a mol
Phản ứng phõn hủy KClO3 cú thể chưa hoàn toàn
 2KClO3 2KCl + 3O2
Ban đầu a mol 0 0 (Chưa phản ứng)
phản ứng x mol x mol 1,5x mol
Sau phản ứng a – x x 1,5x
Ta cú: 1,5x = = 2,4 mol => x = 1,6 mol
Mặt khỏc: mChất rắn = (a – x).12,5 + 74,5.x = 168,2
Thay x = 1,6 => a = 2 mol.
Vậy khối lượng KClO3 ban đầu là: 2.122,5 = 245 g
Vậy % KClO3 bị nhiệt phõn là 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
b.
1,5
PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(mol) 2 1 1 1
 4,8 2,4
Khối lượng KMnO4 bị phõn hủy là: 4,8.158 = 758,4g
Gọi m là khối lượng của KMnO4 ban đầu
Ta cú: => m = 842,67g
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_VA_DAP_AN_HSG_HOA_8_HAU_LOC.doc