Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì II - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì II - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì II - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - 
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 4
Số phách
Họ và tên học sinh: ................................................... 
Lớp 4 ......Trường:......................................................
 Trước khi giao bài cho giáo viên chấm, Hiệu trưởng rọc phách theo đường kẻ này 
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả đúng.) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số: 17506 là:
 A.5 B.50 C. 500 D. 10032
	Câu 2. (0,5 điểm). 1 tấn 32kg =..........kg
	Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
 A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032
	Câu 3. (0,5 điểm). Trong các số: 57234; 64620; 42778; 26325. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
	A. 57234 B. 64620 C. 42778 D. 26325
	Câu 4. (0,5 điểm). Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu?
	A. IX B. X C. XI D. XII
	Câu 5. (0,5 điểm). Diện tích hình bình hành là: 
5cm
 A. 20cm2 B. 40cm C. 80cm2 D. 40cm2 
Phần II. 	 8cm
	Câu 1. (2 điểm). Tính: 
a) + =.........................................
 =.........................................
b) - =.........................................
 =.........................................
c) x =...........................................
 =...........................................
d) : =............................................
 =............................................
2. Tìm x: (1,5 điểm)
 a) x + 3128 = 5278 b) x : 201 = 315
....................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2. (3 điểm). Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 150cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
	Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 3. (1 điểm). Trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CKII NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Phần I : ( 2,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
C
B
B
D
Điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Phần II: (7,5 điểm)
Sơ lược lời giải
Cho điểm
 1. (2 điểm) 
a. b. c. d. 1 
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 2. (1,5 điểm) 
 a) 2150 b) 63315
Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm
 3. (3 điểm) 
Tổng số phần bằng nhau là:
0,5 điểm
4 + 1 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
0,75 điểm
150 : 5 = 30 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
0,75 điểm
150 – 30 = 120 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
0,75điểm
120 x 30 = 3600 (cm2)
Đáp số: 3600cm2
0,25 điểm
3. ( 1 điểm)
 Tổng của hai số là:
0,5 điểm
 40 x 2 = 80
 Số kia là:
0,5 điểm
 80 – 58 = 22 
 Đáp số: 22

Tài liệu đính kèm:

  • docToán 4 Ḱ I (2).doc