Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 750Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Bài kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - 
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 4
Số phách
Họ và tên học sinh: ................................................... 
Lớp 4 ......Trường:......................................................
 Trước khi giao bài cho giáo viên chấm, Hiệu trưởng rọc phách theo đường kẻ này 
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả đúng.) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	 Câu 1: (0.5 điểm). Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 2: (0,5 điểm). Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
	Câu 3: (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
	Câu 4: (0,5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
	Câu 5: (0,5 điểm). Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
	A. 69	B. 50	C. 60	D. 59
	Câu 6. (0,5 điểm). Trong các số: 57234; 64620; 42778; 26325. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
	A. 57234 B. 64620 C. 42778 D. 26325	
 	Phần II. 	
	Câu 1. (2 điểm). Tính: 
a) + =.........................................
 =.........................................
b) - =.........................................
 =.........................................
c) x =...........................................
 =...........................................
d) : =............................................
 =............................................
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a. 987647 - 652529
................................................................
...............................................................
...............................................................
................................................................
..................................................................
b. 272 x 125
................................................................
...............................................................
...............................................................
................................................................
.................................................................
...........................................................
Câu 3. (3 điểm). Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
	Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện: 
365 x 75 + 365 x 24 + 365
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CKII NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Phần I : (3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
C
B
Điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Phần II: (7 điểm)
Sơ lược lời giải
Cho điểm
 1. (2 điểm) 
a. b. 1 c. d. 
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 2. (1 điểm) 
 a) 335 118 b) 34 000
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 3. (3 điểm) 
Tổng số phần bằng nhau là:
0,5 điểm
4 + 1 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
0,75 điểm
150 : 5 = 30 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
0,75 điểm
150 – 30 = 120 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
0,75điểm
120 x 30 = 3600 (cm2)
Đáp số: 3600cm2
0,25 điểm
3. ( 1 điểm)
365 x 75 + 365 x 24 + 365
= 365 x ( 75 + 24 + 1)
= 365 x 100
= 36500
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docToán 4 Ḱ I.doc