Đề thi Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt (đề chính thức) (thời gian 120 phút – kể cả thời gian đọc thành tiếng )

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt (đề chính thức) (thời gian 120 phút – kể cả thời gian đọc thành tiếng )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt (đề chính thức) (thời gian 120 phút – kể cả thời gian đọc thành tiếng )
Họ và tên .............................................................
 Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016
Lớp : 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo 
	BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2015– 2016 
MÔN TIẾNG VIỆT (Đề chính thức)
 (Thời gian 120 phút – Kể cả thời gian đọc thành tiếng ) 
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
Đọc tiếng:
Đọc hiểu:
Chính tả:
Tập làm văn:
Tổng:
	A/ KIỂM TRA ĐỌC : (5Đ)
 	I.: Đọc thành tiếng (2đ )
- Nội dung kiểm tra : GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc chủ đề : Nhớ nguồn, Nam và nữ, Những chủ nhân tương lai. Kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Hình thức kiểm tra : Cho HS đọc đoạn văn, thơ trong các bài tập đọc thuộc chủ đề nói trên bằng hình thức bốc thăm .
 	II. Đọc thầm (3,5đ) 
 Đọc thầm bài “Buổi sáng ở thành phố Hồ Chí Minh” (Tiếng Việt tập 2/ trang 132).
Dựa vào bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý đúng với mỗi câu sau:
1/ (0,5đ)Bài văn miêu tả buổi sáng ở thành phố Hồ Chí Minh theo trình tự nào? 
A. Theo trình tự thời gian.
B. Theo trình tự không gian.
C. Vừa theo trình tự thời gian, vừa theo trình tự không gian.
2/ (0,5đ)Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy ? (0,5đ)
 A. Tầng tầng lớp lớp, tràn lan, mềm mại, bồng bềnh, thưa thớt, chầm chậm.
 B. Bồng bềnh, thưa thớt, chầm chậm, lơ lửng, mềm mại, nườm nượp.
 C. Bồng bềnh, thưa thớt, chầm chậm, lơ lửng, bóng bay, mềm mại.
3/ (0,5đ) Từ “bay” trong hai câu: “ - Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.
 - Đàn cò đang bay trên trời. ” là từ: 
A. Đồng nghĩa. B. Đồng âm. C. Nhiều nghĩa.
4/ (0,5đ)Cặp quan hệ từ trong câu sau thể hiện quan hệ gì? 
Vì chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải đâm bèo, thái khoai.
A. Điều kiện, giả thiết- kết quả. B. Nguyên nhân- kết quả. C. Tương phản.
5/ (0,5đ) Đặt 2 câu có sử dụng biện pháp liên kết thay thế từ ngữ 
6/ (0,5đ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu thơ sau: 
Dù ai nói ngả, nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
.
7/ (0,5đ) Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Cô giáo vào lớp: chúng em đứng dậy chào.”. 
B. KIỂM TRA VIẾT : (5Đ) 
I. Viết chính tả : ( 2đ) Bài viết : Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (SGKTV5- T2/tr83)
( Viết đoạn: “Hội thi bắt đầu.... bắt đầu thổi cơm.”
II - Tập làm văn : (3đ) Chọn một trong hai đề sau:
 * Đề 1: Em hãy tả ngôi trường đã gắn bó với em trong suốt mấy năm qua.
 * Đề 2: Tả cô giáo (thầy giáo) đã từng dạy em và để lại cho em nhiều tình cảm tốt đẹp.
Họ và tên .............................................................
 Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016
Lớp : 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo 
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN TOÁN (Đề chính thức) 
 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) 
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
	I.Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh vào đáp án đúng :
/ (0,5đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 6 phần trăm được viết là:
a/ 6,201. b/ 201,6. c/ 201,600. d/ 201,06.
1.2/ (0,5đ) Số được viết dưới dạng số thập phân của 2 giờ 15 phút là : 
 a/ 2,15 giờ ; b/ 21,5 giờ ; c/ 2,25 giờ ; d/ 22,5 giờ 
/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
a/ 12,56 cm b/ 3,14 cm c/ 6,28 cm d/ 62,8 cm
1.4/ (0,5đ) 20% của 75 là: 
 a/ 15 ; b/ 25 ; c/ 150 ; d/ 375
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,6 và hiệu của hai số bằng 6. Vậy số lớn là: 
 a/ 103,8 ; b/ 100,5 ; c/ 97,8 ; d/ 101,1 
1.6/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là m, chiều cao là m. Vậy độ dài cạnh đáy tam giác đó là: 
a/ m ; b/ m ; c/ m ; d/ 5 m
 II. Phần tự giải : (7)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 567,8 b/ 201,6 – 20,15 c/ 201,6 x 4,6 d/ 187,92 : 58 
Bài 2 	: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,6 m = .. km b/ 2,5 ngày = .. giờ.
Bài 3 : (1đ) Tìm y : 
0,1 x y = 20,16 y - 2016 = 20,15 x 10 
Bài 4 : (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,7m, chiều cao 0,6m.
a/ Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm= 1 lít)?
b/ Tính diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó ? 
Bài 5 : (1đ) Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/giờ thì mất 3 giờ. Khi từ B trở về A, do trời mưa nên người đó chỉ đi với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi khi từ B trở về A người đó phải đi mất mấy giờ? 
BIỂU ĐIỂM CHẤM 
MÔN TIẾNG VIỆT
	A/ KIỂM TRA ĐỌC : (5Đ)
 	I.: Đọc thành tiếng (2đ )
	 - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 0,75 điểm.
 ( Đọc sai từ 2-4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0,25 điểm.)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 0,5 điểm.
 ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ : 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 4 chỗ trở lên : 0 điểm.)
 - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 0,5 điểm.
 ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,25 điểm; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm.)
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá : 1 phút ) : 0,25 điểm. ( Đọc trên 1-2 phút : 0.)
	II. Đọc thầm (5đ) 
1/ (0,5đ)Bài văn miêu tả buổi sáng ở thành phố Hồ Chí Minh theo trình tự nào? 
A. Theo trình tự thời gian.
2/ (0,5đ)Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy ? (0,5đ)
 B. Bồng bềnh, thưa thớt, chầm chậm, lơ lửng, mềm mại, nườm nượp.
3/ (0,5đ) Từ “bay” trong hai câu: “ - Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.
 - Đàn cò đang bay trên trời. ” là từ: B. Đồng âm. 
4/ (0,5đ) Cặp quan hệ từ trong câu sau thể hiện quan hệ gì? B. Nguyên nhân- kết quả. 
5/ (1,0đ) Đặt 2 câu có sử dụng biện pháp liên kết thay thế từ ngữ 
VD: Nhạn là học sinh giỏi nhất lớp em. Bạn ấy đã đạt giải đặc biệt, rung được chuông vàng trong hội thi Rung chuông vàng vừa qua.
6/ (1,0đ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu thơ sau: 
Dù ai / nói ngả, nói nghiêng
CN VN
Lòng ta / vẫn vững như kiềng ba chân.
CN VN
7/ (1,0đ) Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Cô giáo vào lớp: chúng em đứng dậy chào.”. Dấu hai chấm trong câu trên có tác dụng ngăn cách các vế câu.
( Hoặc báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước).
B. KIỂM TRA VIẾT : (5Đ) 
I. Viết chính tả : ( 2đ) 	
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài thơ : 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu; vần thanh; không viết hoa đúng quy định trừ : 0,25 điểm.
* Lưu ý : Nếu viết chữ hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không sạch đẹp,... trừ 0,25 điểm toàn bài.
	 II - Tập làm văn : (3đ) 
* Đề 1: Em hãy tả ngôi trường đã gắn bó với em trong suốt mấy năm qua.
 * Đề 2: Tả cô giáo (thầy giáo) đã từng dạy em và để lại cho em nhiều tình cảm tốt đẹp.
- Viết được một bài văn tả người hoặc tả cảnh trường có đủ 3 phần, đúng yêu cầu thể loại văn tả người hoặc tả cảnh đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tuỳ theo bài viết sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm : 2,75 – 2,5 ; 2,25 - 2 ; 1,75 – 1,5 ; 1,25 - 1 - 0,75 – 0,5 .
 MÔN TOÁN 
 I. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh vào đáp án đúng:
/ (0,5đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 6 phần trăm được viết là:
d/ 201,06.
1.2/ (0,5đ) Số được viết dưới dạng số thập phân của 2 giờ 15 phút là: c/ 2,25 giờ 
/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là: b/ 3,14 cm 
1.4/ (0,5đ) 20% của 75 là: a/ 15 
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,6 và hiệu của hai số bằng 6. Vậy số lớn là: a/ 103,8 
1.6/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là m, chiều cao là m. Vậy độ dài cạnh đáy tam giác đó là: d/ 5 m
 II. Phần tự giải : (7)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 567,8 b/ 201,6 – 20,15 c/ 201,6 x 4,6 d/ 187,92 : 58 
 (691,2) (181,45) ; (927,36) ; (3,24)
Bài 2 	: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,6 m = 0,2016. km b/ 2,5 ngày= 60 giờ.
Bài 3 : (1đ) Tìm y : 
0,1 x y = 20,16 (y = 201,6) y - 2016 = 20,15 x 10 (y = 2217,5)
Bài 4 : (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,7m, chiều cao 0,6m.
a/ Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm= 1 lít)?
b/ Tính diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó ? 
Giải: Bể đó có thể chứa được số lít nước là: 1,2 x 0,7 x 0,6 = 0,504 (m) (0,5đ) 
Đổi: 0,504 m = 504dm = 504 lít (0,5đ)
Diện tích xung quanh bể cá đó là: (1,2 + 0,7) x 2 x 0,6 = 2,28 (m)(0,25đ)
Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: 1,2 x 0,7 + 2,28 = 3,12 (m) (.(0,25đ)
Đáp số : a/ 504 lít ; b/ 3,12 m (0,25đ) ; Tóm tắt: (0,25đ)
Bài 5 : (1đ) Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/giờ thì mất 3 giờ. Khi từ B trở về A, do trời mưa nên người đó chỉ đi với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi khi từ B trở về A người đó phải đi mất mấy giờ? 
Giải: Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tính B là: 40 x 3 = 120 (km) (0,25đ) 
Khi từ B trở về A người đó phải đi mất số giờ là: 120 : 25 = 4,8(giờ)(0,25đ)
Đổi: 4,8 giờ = 4 giờ 48 phút (0,25đ)
Đáp số : 4 giờ 48 phút ; Tóm tắt: (0,25đ)
Lưu ý: 
(Bài 4 và bài 5) HS giải bằng cách khác, trình bày rõ ràng thì vẫn đạt điểm tối đa.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
1
1
1
2
4
3
Số điểm
1,0
0,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
1
1
1
1
3
4
4
2
Số điểm
1,0
2,0
0,5
0,5
1,5
0,5
4,0
2,0
4,5
3,5
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ II
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Viết số thập phân
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Đổi số đo thời gian dưới dạng STP
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Diện tích hình tròn
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Tìm một số % của một số.
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Toán tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Tìm cạnh đáy tam giác, biết diện tích và chiều cao.
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
4 câu
4 câu
2,0 đ
2,0 điểm
Kĩ năng đổi đơn vị đo dưới dạng STP
2câu
2 câu
1 đ
1,0 điểm
Kĩ năng tìm y
1câu
1câu
2 câu
0,5đ
0,5đ
1,0 điểm
Giải toán có nội dung hình học và thực tế.
1 câu
1 câu
2,0 đ
2,0 điểm
Giải toán chuyển động (tính thời gian)
1 câu
1 câu
1,0 đ
1,0 điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 3
Số điểm : 1,5
15 %
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
10 %
Số câu: 11
Số điểm: 7,5
75 %
Số câu: 16
Số điểm:10

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_TVT_cuoi_ki_II_Lop_5_Chinh_thuc_20152016.doc