Kiểm tra điều kiện học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra điều kiện học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra điều kiện học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn Toán – Lớp 5 thời gian: 40 phút
Trường Tiểu học: ............................................................
Họ tên: 	
Học sinh lớp: ...
KTĐK HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày 10/ 12/ 2014
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số thứ tự
% ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của HS
Giám khảo
Số thứ tự
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Ở CÁC CÂU 1,2,3,4.
 1/ Chữ số 5 trong số thập phân 124,053 có giá trị là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 5
 2/ Số bé nhất trong các số: 6,27 ; 6,072 ; 6,027 ; 6,207 là: 
A. 6,27 	 B. 6,072	 C. 6,027	D. 6,207
 3/ viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,0023	B. 0,023	C. 0,23	 D. 2,3
 4/ Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / giờ thì mất 30 phút. Quãng đường A đến B dài :
 A. 7 km B. 7,2 km C. 7,5 km D. 7,6 km 
 5/ Điền số vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp:
40% của một số là 92. Số đó là :
9000
900
0,9m3 = .......... dm3
320
230
 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 	 4059 tạ < 460kg	 	 270 phút = 4,7 giờ
 7/ Tính (có đặt tính) 
 	 a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ	 	 	 b. 22,95 : 4,5
............/ 2 đ
............/ 2 đ
............/ 1 đ
8/ 	a. Tìm x: 	b. Tính bằng cách thuận tiện 
 28– x = 15,6 	 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
.....................................
.........
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
9/ Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : chiều dài 1,4m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 1m . Bể hiện đang chứa nước, mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Người ta đã dùng hết 75% thể tích nước đang có trong bể. Tính thể tích nước còn lại.
Bài làm
.......................................	 
.......................................	
.......................................
.......................................	
.......................................
.......................................	
.......................................
.......................................	
....................................... 
....................................... 
10/ Một mảnh đất gồm một nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi mảnh đất.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
HỌC KÌ 1 - NH : 2014 – 2015
Phần I : (3 điểm)
Câu 1: b. 
Câu 2: c. 6,027
Câu 3: c. 0,23
Câu 4: c. 7,5 km
0,9m3 = .......... dm3
40% của một số là 92. Số đó là :
9000
900
320
230
Câu 5:	
Câu 6: Đ - S 
Câu 7: a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ	 b. 22,95 : 4,5
	HS đặt tính sai: 0đ
	Câu b) không cân bằng dấu phẩy, số dư sai, thương sai: 0đ
	HS thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5đ
Câu 8: 
a. 28– x = 15,6 b. 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
 x = 28 – 15,6 (0,5 đ) 	 = 5,7 x ( 49+ 50 + 1 ) (0,5 đ) 
 x = 12,4 (0,5 đ) 	 = 5,7 x 100 
 = 570 (0,5 đ) 
Câu 9:	
 Chiều cao mực nước:
 1 x 4 / 5= 0.8 (m) (0,5 điểm)
 Thể tích nước đang có trong bể là:
 1,4 x 1,2 x 0,8 = 1,344 (m3) (0,5 điểm)
 Thể tích nước đã dùng là :
 1,344 x 75 : 100 = 1,008 (m3) (0,5 điểm) 
 Thể tích nước còn lại là :
 1,344 – 1,008 = 0,336 (m3) (0,5 điểm ) 
HS thực hiện đúng lời giải , phép tính đúng, kết quả đúng : được trọn điểm. Ghi sai hoặc thiếu đáp số; sai tên đơn vị trừ chung 0,5 đ. 
Câu 10: HS có thể dùng cách khác, nếu chính xác vẫn được trọn điểm
 Chiều rộng của hình chữ nhật cũng chính là đường kính của nửa hình tròn
 Chu vi nửa hình tròn là :
	35 x 3,14 : 2 = 54,95 (m)	(0,5 đ)
 Chu vi mảnh đất là :
	54,95 + 70 + 35 + 70 = 229,95 (m) (0,5 d)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THAM_KHAO_CO_DAP_ANHK2.doc