Trường: THCS Trần Văn Ơn – Q1 GV : Đỗ Thị Đoan Hiền ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 (Năm học 2016 – 2017) Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình: c) d) Bài 2:(1,5 điểm) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, cho Parabol (P): và đường thẳng (D): Vẽ (P) và (D) Chứng minh (D) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3:( 0,75 điểm) Rút gọn: Bài 4:(0,75 điểm) Nam gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 150 triệu đồng với lãi suất 5%/năm, kì hạn 6 tháng, lãi kép (tiền lãi được nhập vào tiền vốn ban đầu để tính lãi tiếp). Hỏi sau 5 năm, Nam nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Bài 5:(1,5 điểm) Cho phương trình: (với x là ẩn số và m là tham số) Định m để phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt Định m để Bài 5 :(3,5 điểm) Cho (AB<AC) có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O,R) và 3 đường cao AD, BE, CF đồng qui tại H. Chứng minh rằng AB.AF=AC.AE và DB.DC=DA.DH Vẽ đường kính AK của (O), chứng minh rằng BHCK là hình bình hành. Tia AD cắt (O) tại L. Chứng minh rằng H và L đối xứng qua BC và tứ giác BCKL là hình thang cân. Cho biết AH=R. Tính số đo độ góc BAC và tính BC theo R. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 Bài Đáp án Thang điểm Bài 1 (2đ) 0,5 Phương trình đã cho có nghiệm kép : 0,25 0,25 Đặt Phương trình đã cho trở thành : Nhận xét nên phương trình đã cho có 2 nghiệm: Với 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (2 ;5) 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) Bảng giá trị: X 0 1 1 0 x -4 -2 0 2 4 -4 -1 0 -1 -4 y Đồ thị: x 0,25x2 0,25 b) Phương trình hoành độ giao điểm : nên phương trình (1) có nghiệm kép x=2,y=-1 Vậy (D) và (P) tiếp xúc, tọa độ tiếp điểm (2 ;-1) 0,5 0,25 Bài 3 (1,5đ) Bài 4 0,5 0,25 Số tiền Nam nhận được sau 5 năm là : (triệu) 0,75 Bài 5 (1,5đ) Để phương trình trên luôn luôn có hai nghiệm phân biệt thì 0,5 0,25 b) Do là 2 nghiệm của phương trình đã cho, áp dụng định lí Vi-et, ta có : Ta có: Pt (2) vô nghiệm, vậy m=0 0,5 0,25 Bài 6 (3,5đ) Chứng minh rằng AB.AF=AC.AE và DB.DC=DA.DH Ta có do (đpcm) Xét tứ giác AFDC, ta có : , tứ giác AFDC nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới 2 góc bằng nhau) Xét có : (Tính chất đường cao) (Cùng chắn cung FD của đường tròn nội tiếp tứ giác AFDC) (đpcm) 0,5 0,5 Xét tứ giác BHCK, ta có : CF//KB hay CH//KB (H thuộc CF)(1) BE//KC hay BH//KC (H thuộc BE)(2) Và (2) tứ giác BHCK là hình bình hành 0,5 0,5 Ta có : ( cùng chắc cung BL) ( cmt) Xét , có : (cạnh tương ứng) Mặt khác Vậy H và L đối xứng qua BC Ta có : //KL nên BCKL là hình thang , mà hình thang này nội tiếp (O) nên là hình thang cân. 0,5 0,5 //OM, O là trung điểm AK, áp dụng định lí Thalet trong tam giác AKH, suy ra M là trung điểm HK. Xét tam giác OMB vuông tại B, ta có : Mà (quan hệ giữa góc ở tâm và góc nội tiếp chắn cung BC của (O) 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: