PHÒNG GD-ĐT HUYỆN VŨNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Nguyễn Chí Trai Môn: TOÁN 8 GVBM: Nguyễn Thị Hồng Thắm Thời gian: 90 phút I. Phần tự chọn:(2đ) Học sinh làm một trong hai câu sau: Bài 1: a) Nêu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. b) Áp dụng: Giải phương trình 4x + 20 = 0. Bài 2: a) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác. b) Cho ABC có AB = 3cm, AC = 6cm, AD là phân giác của .Biết DC = 5cm, tính BD. II. Phần bắt buộc: (8đ) Bài 1: (2điểm) Giải các phương trình sau: a/ (6x + 3)( 5x – 20) = 0 b/ - = Bài 2: (2điểm) a/ Giải bất phương trình -3x + 1 7 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. b/ Tìm giá trị của m để phương trình x - 6 = 2m+ 4 có nghiệm dương ? Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h, lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Đường cao AH . a/ Chứng minh ∆ABC ∽ ∆HBA b/ Tính BH c/ Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác HBA. ĐÁP ÁN Bài Đáp án Thang điểm Phần tự chọn 2đ Bài 1 a) ax + b = 0 b) Áp dụng: 4x + 20 = 0 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 Học sinh phát biểu đúng định lí. Áp dụng: Ta có : AD là đường phân giác của A => DBDC=ABAC => DB5=36 =>DB=5.36=2,5cm 1đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Phần bắt buộc 8đ Bài 1 (2đ) a/ (6x + 3)( 5x – 20) = 0 6x + 3 = 0 hoặc 5x – 20 = 0 * 6x + 3 = 0 6x = -3 x= * 5x – 20 = 0 5x = 20 x = 4 Vậy S=-12;4 b/ - = ĐKXĐ và Ptx(x+2)-(x-2)=2 x2+2x-x+2=2 x2+x=0 x(x+1)=0 * x = 0 (loại) *(x+1)=0 => x = -1 (nhận) Vậy S={-1}. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2(2đ) a/ Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : -3x 7-1 -3x 6 x -2 Vậy tập nghiệm của bpt là Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng b/ x = 2m + 10 > 0 m > -5 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25ð 0,25đ Bài 3 (2đ) Đổi 1 giờ 15 phút = Gọi quãng đường AB là x (km). ĐK : x dương. Thời gian đi là (h) Thời gian về là (h) Ta có pt : - = x = 150 (nhận) Vậy quãng đường AB dài 150 km 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài 4 (2đ) : a/ Xét hai tam giác vuông ∆ABC và ∆HBA Ta có: chung => ∆ABC ∽ ∆HBA b/ Ta có: ∆ABC ∽ ∆HBA (cmt) => => => HB = 1,8 cm c/ Ta có: ∆ABC ∽ ∆HBA (cmt) => => 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ NGƯỜI SOẠN ĐỀ Nguyễn Thị Hồng Thắm DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Nguyễn Văn Phước DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: