Bộ đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 360Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
BỘ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2021-2022
MÔN : TOÁN 8
Thời gian: 90’
PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN
 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học trong chương 3 ( ĐS & HH) phần đã học 
- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh qua các tuần học từ đó ôn tập ,điều chỉnh phương pháp dạy cho các bài học sau.
2.Kĩ năng:
+ Rèn luyện các kỉ năng giải các baì tập đã ôn tập và các bài tập phát triển tư duy
+ Rèn cho HS kỹ năng làm bài độc lập
3. Thái độ: HS thi học kì nghiêm túc và chất lượng
4.Năng lực:Năng lực tư duy và lập luận toán học , năng lực giải quyết vấn đề toán học ,năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : tự luận 100%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức 
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Phương trình bậc nhất 1 ẩn 
1.PT bậc nhất 1 ẩn 
Nhận biết: dạng pt bậc nhất 1 ẩn, cách giải và tìm nghiệm 
1
1.PT đưa về dạng PT bậc nhất 1 ẩn 
Vận dụng : giải phương trình 
1
1
2
Phương trình tích 
Cách giải PT tích 
Nhận biết : cách giải và tìm nghiệm của pt 
1
3
Phương trình chứa ẩn ở mẫu 
1.Tìm ĐKXĐ
Thông hiểu : Tìm ĐKXĐ của pt và giải pt
1
2.Cách giải 
4
 Giải toán bằng cách lập pt
Cách giải 
Vận dụng: giải các bài toán thực tiến 
1
5
Định lí Talet 
Định lí . Hệ quả
Nhận biết : tỉ số đoạn và nội dung định lí, hệ quả 
1
1
1
Thông hiểu : biết tính toán , giải thích
Vận dụng : tìm số đo cạnh tam giác 
6
Tính chất đường phân giác 
Định lí 
Vận dụng : tìm số đo cạnh tam giác
1
7
Hai tam giác đồng dạng 
1.Định nghĩa, tính chất ,định lí 
Thông hiểu : áp dụng tìm tam giác đồng dạng 
1
Tổng
3
4
3
1
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng 
Vận dụng cao
Cộng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn
 Dạng pt bậc nhất 1 ẩn , cách giải và tìm nghiệm của pt
Biết giải và tìm được nghiệm của phương trình 
Vận dung vào giải quyết các bài toán thực tế 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B1a)
0,75
 7,5 %
1(B1c)
1
 10%
1(B6)
0,5
 5 %
3
2,25
 22,5%
2.Phương trình tích
Biết cách giải pt tích 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B1b)
0,75
 7,5 %
1
0,75
7,5%
3.Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Biết giải và tìm được nghiệm của phương trình
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B2)
1,5
 15%
1
1,5
15%
4. Giải toán bằng cách lập pt
Giải được bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B3)
1,5
 15%
1
1,5
15%
5. Định lí Talet
Biết dựa vào định lí , hệ quả tìm tỉ số đoạn thẳng , độ dài cạnh
Áp dụng định lí , hệ quả vào giải thích , tính toán 
Vận dụng định lí , hệ quả vào tính toán , chứng minh
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B4)
1,5
 15%
1(B5b)
0,5
 5%
1(B5d)
0,5
 5%
3
2,5
25%
6. Tính chất đường phân giác
 Vận dụng tính toán độ dài các đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B5c)
0,5
 5%
1
0,5
 5%
7. Hai tam giác đồng dạng
Áp dụng định lí vào chứng tỏ 2 tam giác đồng dạng 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(B5a)
1
10 %
1
1
 10%
Tổng số câu :
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
3
3
30%
4
40
40%
3
2,5
25%
1
0,5
5%
11
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA 
Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình 
3x + 9 = 0
( x – 4 ) . ( x + 3 ) = 0
5.( x – 2 ) = x + ( 3x – 4 )
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 
Tìm ĐKXĐ của phương trình 
Giải phương trình trên 
Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô chạy từ Phan Rang lên Đà Lạt với vận tốc trung bình 40km/h . Sau đó ô tô quay trở về lại Phan Rang , ô tô chạy với vận tốc trung bình 60 km/h . Biết cả đi và về hết 5 giờ . Tính độ dài quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt .
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ , biết MN // BC . Tìm x , y 
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Lấy điểm D thuộc AB , điểm E thuộc AC sao cho AD = 3 cm , AE = 4 cm
a) Chứng minh : ABC ADE
b) Chứng minh : DE // BC 
c) Cho BE là tia phân giác của góc . Tính BC
d) Tính DE
Bài 6: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , biết rằng cả hai bàn cân đang ở trạng thái cân bằng . Tính khối lượng mỗi quả cân x theo đơn vị là gam 
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung lời giải tóm tắt 
Biểu điểm 
Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình
a)	3x + 9 = 0
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) ( x – 4 ) . ( x + 3 ) = 0
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c) 5.( x – 2 ) = x + ( 3x – 4 ) 5x -10 = x + 3x - 4
0,25 đ
 5x – x - 3x = 10 - 4 
0,25 đ
 x = 6 
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình 
a) ĐKXĐ : x -1 , x 0
0,5 đ
b) 
0,25 đ
 3x + 5x + 5 = 0
0,25 đ
 (TMĐK)
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3: (1,5 điểm) 
Gọi độ dài quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt là x (km). ĐK: x > 0
0,25 đ
Thời gian ô tô đi lên là (h).
0,25 đ
Thời gian ô tô đi về là (h).
0,25 đ
Ta có phương trình: 
0,25 đ
 x = 120
0,25 đ
Đ/s : quãng đường từ Phan Rang lên Đà Lạt dài 120 km 
0,25 đ
Bài 3: (1,5 điểm) 
Vì MN // BC suy ra Thay số 
0,5 đ
 Nên x = 8 cm
0,25 đ
Vì MN // BC suy ra Thay số 
0,5 đ
Nên x 13,3 cm
0,25 đ
Bài 4: (2,5 điểm)
0,25 đ
a) ABC và ADE có 
0,25 đ
 Â : chung
0,25 đ
Suy ra ABC ADE ( g-c-g)
0,25 đ
b)Vì ABC có . 
0,25 đ
Suy ra DE // BC ( Theo định lí Talet)
0,25 đ
c)Vì BE là phân giác của 
suy ra thay 
0,25 đ
Vậy BC = 18cm
0,25 đ
d)Vì DE // BC nên thay 
0,25 đ
Vậy DE = 6 cm 
0,25 đ
Bài 5: (0,5 điểm)
Vì theo sơ đồ 2 đĩa cân cân bằng ta có phương trình 3x + 5 = 2x + 7 
0,25 đ
Giải phương trình ta có : x = 2 
0,25 đ
Vậy mỗi quả cân x có khối lượng là 2 gam 
Chú ý : Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương tự thang điểm trên.
Bài 3, bài 4 , bài 5 và bài 6 : nếu thiếu đơn vị / 2 lần thì trừ 0,25 điểm 
Bài 3 :học sinh có thể giải bằng cách đặt ẩn gián tiếp. GV linh động cho điểm theo thang điểm tương ứng.
Bài 4, bài 5 : học sinh có thể tính theo nhiều cách nhưng nếu hợp lí thì giáo viên linh động cho điểm 
PHÓ HIỆU TRƯỞNG 	 DUYỆT CỦA TT CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Đinh Văn Thuận Nguyễn Ngọc Hiền Trần Ngọc Hạ Uyên 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_20.docx