Đề tham khảo học kỳ II. Môn : Sinh 6 Năm học : 2015 - 2016

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kỳ II. Môn : Sinh 6 Năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kỳ II. Môn : Sinh 6 Năm học : 2015 - 2016
 TRƯỜNG THCSTRẦN VĂN VĨNH 
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II.
MƠN :SINH.6
NĂM HỌC : 2015-2016
A.TRẮC NGHIỆM :( 3đ)Hãy đánh dâu x vào câu trả lời đúng nhất
 Câu 1 .Khơng gọi nĩn thơng là hoa vì:
Chưa cĩ bầu nhụy chứa nỗn.
Chưa cĩ bầu nhụy.
Chưa cĩ nỗn.
Chưa cĩ quả.
Câu 2. Trong các nhĩm quả sau nhĩm nào tồn quả khơ:
Quả cà chua, quả ớt, quả chanh.
Quả dừa,quả đu đủ, quả táo.
Quả đậu bắp,quả đậu xanh, quả cải.
Quả đậu đen, quả so đũa, quả xồi.
Câu 3. Nhĩm thuộc hoa lưỡng tính:
 A.Nhĩm hoa bưởi, hoa mận, hoa cải.
 B.Hoa mướp, hoa ớt, hoa cau.
 C.Hoa ngơ, hoa dưa chuột, hoa lúa.
 D.Hoa bầu, hoa cà, hoa đậu.
Câu 4. Cây hạt trần cĩ đặc điểm:
Cơ quan sinh sản là hoa.
Thân phân nhánh.
Hạt nằm trên lá nỗn hở.
Cơ quan sinh sản là hạt.
Câu 5. Không phải sinh sản dinh dưỡng do người :
 A.Gieo hạt. B. Giâm cành.
 C. chiết cành. D.Ghép cành.
Câu 6. Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là 
A.Có rễ ,thân,lá thật.
B. Có sự sinh sản bằng hạt.
C.Có hoa, quả ,hạt nằm trong quả.
D.Thân có mạch dẫn.
II.Tự luận :( 7 đ ).
Câu 1. Nêu đặc điểm của thực vật hạt kín ?
Kể tên 10 cây hạt kín ở địa phương em ?(2 đ)
Câu 2. Phân biệt lớp một lá mầm với lớp hai lá mầm ? ( 2 đ) 
 Câu 3. Vai trò của thực vật trong thiên nhiên và trong đời sống con người ?(3đ ).
Câu 7. Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
Màu sắc sỡ
Có cánh hoặc có lông.
Có vị ngọt có hương thơm.
Có lông dính có gai móc.
Câu 8. Các bậc phận loại thực vật :
 A.Ngành- lớp- họ- bộ – chi – loài.
 B.Bộ – họ – chi – loài – ngành.
 C.Ngành – bộ – họ – lớp – loài – chi.
 D.loài- chi – họ – bộ – lớp – ngành.
Câu 9. Rêu là thực vật đã có :
 A. Thân, lá. B.Thân,lá, rễ thật.
 C.Thân,lá, rễ giả. D. Có mạch dẫn.
Câu 10. Quyết là những thực vật :
Có rễ,thân,lá thật, sinh sản bằng bào tử.
Có rễ, thân, lá sinh sản bằng hạt.
Có thân, lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ thật.
Có thân, lá , sinh sản bằng bào tử.
Câu 11. Đặc điểm của cây hai lá mầm :
 A. Gồm toàn cây thân cột.
Có kiểu rễ cọc, gân lá hình mạng.
Phôi chỉ có một lá mầm.
Hoa thường có cánh.
Câu 12. Căn cứ vào đâu để phân biệt các loại quả :
Vỏ quả. B. Hạt.
C.Thịt quả. D. Phôi.
 ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,25 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
C
A
C
A
C
B
A
C
A
B
A
II.Tự luận :( 7 đ).
Câu 1. Đặc điểm của thực vật hạt kín.( 2đ)
 - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng: rễ cọc, rễ chùm,thân cỏ,thân rễ,lá đơn,lá 
 kép...........trong thân có mạch dẫn.( o,5 đ)
 - Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt,hạt nằm trong quả- >Đây là ưu thế của cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. ( 0,5 đ). 
 -Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. (0,25 đ)
 -Môi trường sống đa dạng .Đây là nhóm thực vật tiến hoá hơn cả.(0,25đ).
 -kể được 10 cây có hạt kín. (0, 5đ).
Cầu 2 .Phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm.(2đ)
 Lớp 1 lá mầm . 
-Rễ chùm.
-Thân cỏ, cột.
-Gân lá song song.
- Hoa có 3 hoặc 6 cánh.
-Hạt có phôi 1 lá mầm.
 Lớp 2 lá mầm
-Rễ cọc.
-Thân gỗ,cỏ,leo.
-Gân lá hình mạng.
-Hoa có 5 cánh.
-Hạt có phôi 2 lá mầm.
Câu 3 . Vai trò thực vật :( 3đ)
 _Đối với thiên nhiên :(2đ)
 + Giữ ổn định lượng khí cacbonic và oxi trong không khí.
 +Góp phần điều hoà khí hậu.
 +làm giảm ô nhiễm môi trường.
 + Góp phần giữ đất chóng xoáy mòn.
 +Hạn chế ngập lục , hạn hán.
 +Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.
 -Đối với đời sống con người ; (1 đ).
 +Cung cấp lương thực, thực phẩm.
 +Dùng trong xây dựng ,trong công nghiệp , làm thuốc.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II 6.doc