Đề kiểm học kỳ II (dự phòng) môn: Sinh - Lớp 6

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm học kỳ II (dự phòng) môn: Sinh - Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm học kỳ II (dự phòng) môn: Sinh - Lớp 6
PHỊNG GIÁO DỤC TP BẢO LỘC
TRƯỜNG THCS LỘC NGA 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 (DỰ PHỊNG)
Mơn: Sinh - Lớp 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
Bài kiểm tra nhằm thu thập thơng tin để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương VII, VIII, IX, X
II. Xác định hình thức đề kiểm tra: Đề kiểm tra hình thức 100% tự luận 
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Quả và Hạt
- Nêu các cách phát tán của quả và hạt.
Số câu:1
1
Số điểm:25
25
Tỉ lệ:10%
100%
Chủ đề 2
Các nhĩm thực vật
- Nêu đặc điểm chung của tảo.
- Trình bày những đặc điểm để phân biệt cây một lá mầm và cây 2 lá mầm?
Số câu:2
1
1
Số điểm: 75
25
50
Tỉ lệ: 30%
33.3%
66.4%
Chủ đề 3
Vai trị của thực vật
- Nêu vai trị thực vật đối với động vật.
- Nêu vai trị của thực vật đối với đời sống con người. (ít nhất là 4 vai trị)
- Trình bày những nguyên nhân khiến cho thực vật ở Việt Nam giảm sút và dẫn đến hậu quả như thế nào? 
- Để mơi trường sống của chúng ta mãi trong lành, khơng bị ơ nhiễm bản thân em đã làm được những việc gì? (ở nhà, ở trường và ngồi xã hội)
Số câu:4
2
1
1
Số điểm:150
50.0
50.0
25
Tỉ lệ:50%
40%
40%
20%
Chủ đề 4
Vi khuẩn – Nấm – Địa y
- Nêu cấu tạo, hình dạng, kích thước và phân bố của vi khuẩn.
Số câu:1
1
Số điểm:25
25.0
Tỉ lệ:10%
100%
Tổng số câu hỏi: 8
5
2
1
Tổng số điểm: 250
125.0
100
25
Tỉ lệ : 100%
50%
40%
10%
ĐỀ DỰ PHỊNG
Trường THCS Lộc Nga	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên: .........................................	MÔN SINH HỌC 6 
Lớp: 6A	Thời gian làm bài: 45 phút	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS
Câu 1: Nêu các cách phát tán của quả và hạt. (25đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của tảo. (25đ)
Câu 3: Trình bày những đặc điểm để phân biệt cây một lá mầm và cây 2 lá mầm? (50đ)
Câu 4: Thực vật cĩ vai trị gì đối với động vật. (25đ)
Câu 5: Nêu vai trị của thực vật đối với đời sống con người. (ít nhất là 4 vai trị) (25đ)
Câu 6: Trình bày những nguyên nhân khiến cho thực vật ở Việt Nam giảm sút và dẫn đến hậu quả như thế nào? (50đ)
Câu 7: Nêu cấu tạo, hình dạng, kích thước và phân bố của vi khuẩn. (25đ)
Câu 8: Để mơi trường sống của chúng ta mãi trong lành, khơng bị ơ nhiễm bản thân em đã làm được những việc gì? (ở nhà, ở trường và ngồi xã hội) (25đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
Ý TRẢ LỜI
SỐ ĐIỂM
1- Nêu các cách phát tán của quả và hạt. (25đ)
Phát tán nhờ giĩ, quả hoặc hạt cĩ đặc điểm: cĩ cánh hoặc cĩ túm lơng, nhẹ 
6.25
Phát tán nhờ động vật: Quả thường cĩ hương thơm, vị ngọt, cĩ gai mĩc, lơng mĩc
6.25
Tự phát tán: Chúng thường cĩ những đặc điểm: vỏ quả cĩ khả năng tự tách hoặc mở ra để cho hạt tung ra ngồi.
6.25
Phát tán nhờ người
6.25
2- Nêu đặc điểm chung của tảo. (25đ)
Tảo là nhĩm thực vật bậc thấp mà cơ thể gồm một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản; cĩ diệp lục; chưa cĩ rễ, thân, lá. Hầu hết tảo sống ở nước.
25
3- Nêu những đặc điểm phân biệt cây một lá mầm và cây 2 lá mầm? (50đ)
Đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm: Chủ yếu dựa vào số lá màm của phơi. Ngồi ra: Kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa
12.5
Rễ
Rễ chùm
Rễ cọc
6.25
Thân
Thân cỏ, cột
Thân gỗ, cỏ, leo
6.25
Kiểu gân lá
Gân lá song song hoặc hình cung
Gân lá hình mạng
6.25
Số cánh hoa
Hoa cĩ 6 hoặc 3 cánh
Hoa cĩ 5 hoặc 4 cánh
6.25
Hạt
Phơi cĩ một lá mầm
Phơi cĩ hai lá mầm
12.5
4- Thực vật cĩ vai trị gì đối với động vật. (25đ)
Thực vật rất phong phú và đa dạng, và đĩ cũng chính là nguồn cung thứcc ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật trên trái đất
25
5- Nêu vai trị của thực vật đối với đời sống con người. (ít nhất là 4 vai trị) (37.5đ)
- Cung cấp khí oxy
- Cung cấp lương thực
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp dược liệu
6.25
6.25
6.25
6.25
6- Trình bày những nguyên nhân khiến cho thực vật ở Việt Nam giảm sút và dẫn đến hậu quả như thế nào? (50đ)
Nguyên nhân: nhiều lồi cây cĩ giá trị kinh tế đã bị khai thác bừa bãi, cùng với sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống.
25.0
Hậu quả: nhiều lồi cây bị giảm đáng kể về số lượng, mơi trường sống của chúng bị thu hẹp hoặc bị mất đi, nhiều lồi trở nên hiếm, thậm chí một số lài cĩ nguy cơ bị tiêu diệt. 
25.0
7- Nêu cấu tạo, hình dạng, kích thước và phân bố của vi khuẩn. (25đ)
Hình dạng: Hình cầu, hình que, hình hạt đậu
6.25
Kích thước: từ 1 đến vài phần nghìn milimet
6.25
Cấu tạo: Đơn giản, đơn bào cĩ nhân chưa hồn chỉnh
6.25
Phân bố: Khắp mọi nơi nhưng khơng đồng đều
6.25
Để mơi trường sống của chúng ta mãi trong lành, khơng bị ơ nhiễm bản thân em đã làm được những việc gì? (ở nhà, ở trường và ngồi xã hội) (25đ)
Ở nhà 
6.25
Ở trường
6.25
Ngồi xã hội
12.5
Học sinh trả lới đúng ý nhưng khơng giống đáp án vẫm cho điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxKTHKII_FULL.docx