Đề tham khảo học kì II môn : Vật lý 8 năm học 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 814Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II môn : Vật lý 8 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì II môn : Vật lý 8 năm học 2015 - 2016
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VŨNG LIÊM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II 
Trường THCS Lê Văn Hoàng MÔN : VẬT LÝ 8 
 NĂM HỌC 2015 -2016 
ĐỀ 1 
 I. Trắc Nghiệm : khoanh tròn câu đúng mỗi câu 0,25 đ
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây ,đơn vị nào là đơn vị công cơ học 
A. N/m B. N.m C. N/m D. N. m
Câu 2. Công thức tính công suất là :
 A. P= At B. P= C. P= D. P= F.s
Câu 3. Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng vật vừa có thế năng vừa có động năng
A. Vật đang đi lên và đang rơi xuống 	
B. Chỉ khi vật đang đi xuống 
C. Chỉ khi vật đang đi lên 
D. Vật đi lên đến điểm cao nhất 
Câu 4. Khi các nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào tăng lên 
A. khối lượng B. Trọng lượng 
B. Thể tích D. Nhiệt độ 
Câu 5. Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách 
A. Thực hiện công C. Thực hiện công và Truyền nhiệt 
B. Truyền nhiệt 	D. Nhiệt độ 
Câu 6. Trong các vật sau vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay 
B. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất 
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất 
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất 
Câu 7.Ném vật lên cao theo phương thẳng đứng ,khi nào vật có động năng nhỏ nhất 
A. Lúc lên cao C. Lúc vật rơi xuống 
B. Vật ở vị trí cao nhất D. Lúc vật vứa chạm đất 
Câu 8. Khi đổ 50ml rượu vào 50 ml nước ta thu được thể tích hỗn hợp rượu nước có thể tích 
A. Bằng 100ml B. Lớn hơn 100ml 
C. Nhỏ hơn 100ml D. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100ml
Câu 9. Trong các hiện tượng sau ,hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử , phân tử gây ra ?
A. Sự khuếch tán của muối vào nước .
B. Quả bóng dù được buột chặt vẫn xẹp theo thời gian 
C. Sự tạo thành gió 
D. Đường tan vào nước 
Câu 10. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng 
C. Nhiệt năng D. Thể tích 
Câu 11. Đơn vị nhiệt lượng là :
 A. N/m B. N.m C. N/m D. J
Câu 12. Thế năng của một vật bằng 70J động năng của vật bằng 40J. Vậy cơ năng của vật đó là 
A. 70 J B. 110 J C. 30 J D. 40 J 
II. TỰ LUẬN ( 7đ)
 Câu 1. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi 80N đi được 4,5 Km trong nữa giờ .Tính công suất trung bình của con ngựa? (2 đ)
 Câu 2. Phát biểu định luật bảo toàn công ? (1,5 đ)
 Câu 3. Giải thích tại sao trong nước lại có không khí ? (1,5 đ)
 Câu 4. Thả một quả cầu bằng nhôm có khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100C vào một cốc nước ở 20C . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều 25C . Tính khối lượng nước , coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau ( biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880J/kg.K , 4200J/kg.K) (2 đ)
ĐÁP ÁN 
I. TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
A
D
C
C
D
C
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN 
Câu 1.Đổi đúng đơn vị 0,5 đ
tính được A= F.s= 360000J 0,75 đ
P= A/t= 200W 0,75 đ
Câu 2. Phát biểu đúng định luật 1 đ
Câu 3. Giải thích đúng 1,5 đ
Câu 4.Nhiệt lượng tỏa ra của nhôm :
Q= m c( t- t)= 9900J 1 đ
Nhiệt lượng nước thu vào 
Q= mc( t- t) 0,25 đ
Mà Q= Q= 9900J	 0,25 đ
m= 0,47 kg	 0,5 đ
ĐỀ 2
I. Trắc Nghiệm : khoanh tròn câu đúng mỗi câu 0,25 đ
Câu 1.Ném vật lên cao theo phương thẳng đứng ,khi nào vật có động năng nhỏ nhất 
A. Lúc lên cao C. Lúc vật rơi xuống 
B. Vật ở vị trí cao nhất D. Lúc vật vứa chạm đất 
Câu 2. Khi đổ 50ml rượu vào 50 ml nước ta thu được thể tích hỗn hợp rượu nước có thể tích 
A. Bằng 100ml B. Lớn hơn 100ml 
C. Nhỏ hơn 100ml D. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100ml
Câu 3. Trong các hiện tượng sau ,hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử , phân tử gây ra ?
A. Sự khuếch tán của muối vào nước .
B. Quả bóng dù được buột chặt vẫn xẹp theo thời gian 
C. Sự tạo thành gió 
D. Đường tan vào nước 
Câu 4. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ B. Khối lượng 
C. Nhiệt năng D. Thể tích 
Câu 5. Đơn vị nhiệt lượng là :
 A. N/m B. N.m C. N/m D. J
Câu 6. Thế năng của một vật bằng 70J động năng của vật bằng 40J. Vậy cơ năng của vật đó là 
A. 70 J B. 110 J C. 30 J D. 40 J 
Câu 7. Trong các đơn vị sau đây ,đơn vị nào là đơn vị công cơ học 
A. N/m B. N.m C. N/m D. N. m
Câu 8. Công thức tính công suất là :
 A. P= At B. P= C. P= D. P= F.s
Câu 9. Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng vật vừa có thế năng vừa có động năng
A. Vật đang đi lên và đang rơi xuống 	
B. Chỉ khi vật đang đi xuống 
C. Chỉ khi vật đang đi lên 
D. Vật đi lên đến điểm cao nhất 
Câu 10. Khi các nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào tăng lên 
A. khối lượng B. Trọng lượng 
B. Thể tích D. Nhiệt độ 
Câu 11. Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách 
A. Thực hiện công C. Thực hiện công và Truyền nhiệt 
B. Truyền nhiệt 	D. Nhiệt độ 
Câu 12. Trong các vật sau vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay 
B. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất 
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất 
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất 
II. TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1. Một người đi xe đạp với sức đạp 60N đạp được 5Km trong 30 phút . Tính công và công suất của người đó ? ( 2đ)
Câu 2. Nhiệt lượng là gì ? Công thức tính nhiệt lượng ? ( 1,5đ)
Câu 3. Nêu ví dụ về hiện tượng khuếch tán ? ( 1,5đ)
Câu 4 . Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 25C . Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?( biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880J/kg.K , 4200J/kg.K) (2 đ)
ĐÁP ÁN 
I. TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
C
B
D
C
B
B
A
D
C
C
II. TỰ LUẬN 
Câu 1. Đổi đúng đơn vị 0,5 đ
Tính được A= F.s =300000 J 0,75 đ
 P= A/t= 166,7 W 0,75 đ
Câu 2. Phát biểu đúng mỗi ý 0,75 đ 
Câu 3. Nêu đúng ví dụ 1,5 đ
Câu 4.Nhiệt lượng của ấm nhôm :
Q= m c( t-t)= 33000J 0,75 đ
Nhiệt lượng của nước 
Q= mc( t-t)=630000J 0,75 đ
Nhiệt lượng đun sôi ấm nước :
Q= Q+Q= 663000J	 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI II VẬT LÝ8.doc