Đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

 

Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính là

 

                 A.                               B.                          C.                             D.

 

Câu 2. (NB) Số không phải kết quả của phép tính nào sau đây:

 

                 A.                                                 B.

 

C.                                                               D.

 

Câu 3. (NB)Căn bậc hai số học của 36 là

 

 A.                       B.                    C.                          D.

 

Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là

6400cm2

 

160cm2

 

9600cm2

 

64000cm2

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là cm, cm, 8cm

 

 A. 1500cm3  B. 3000cm3          C. 320cm3                    D. 640cm3

 

Câu 6. (NB)Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với là

Câu 7. (NB) Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng và song song?

A. (hai góc so le trong).                     B. (hai góc đồng vị).

 

C. (hai góc trong cùng phía).            D. (hai góc đồng vị).

docx 12 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 15/06/2024 Lượt xem 87Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ 
(16 tiết)
Số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu tỉ.
1
(TN1)
0,25đ



1
(TL5)
0,5đ





2,25
Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 
Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế
1
(TN2)
0,25đ


1
(TL1 a)
0,5đ

1
(TL1 b)
0,75đ


2
Số thực
(12 tiết)
Số vô tỉ , căn bậc hai số học
1
(TN3)
0,25đ

2
(TN9,10)
0,5đ






1,75

Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Làm tròn số và ước lượng kết quả





1
(TL2)
1,0 đ


3
Các hình khối trong thực tiễn
(12 tiết)
Hình hộp chữ nhật - hình lập phương
Diện tích xung quanh và thể tích
2
(TN 4,5)
0,5đ







1,75
Hình lăng trụ đứng tam giác – hình lăng trụ đứng tứ giác
Diện tích xung quanh và thể tích



1
(TN11)
0,25đ




1
(TL8)
1,0đ
4
Góc và đường thẳng song song
(14 tiết)
Các góc ở vị trí đặc biệt
Tia phân giác
1
(TN6)
0,25đ

1
(TN 12)
0,25đ





2,25
Hai đường thẳng song song
Định lí và chứng minh định lí.
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL3 a)
0,5đ

1
(TL3 b)
1đ




5
Một số yếu tố thống kê.
(12 tiết)
Thu thập và phân loại dữ liệu.

2
(TL7 a)
0,5đ



1
(TL7b)
0,25đ



2,0

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng. 
1
(TN8)
0,25đ
1
(TL4, 6)
1đ






Tổng: Số câu
 Điểm
8
2,0
4
2,0
5
1,0
4
2,0

3
2,0

1
1,0

10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Số hữu tỉ
Các phép tính với số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nhận biết
Tính được phép tính đơn giản
Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ.
2TN
(TN1,2)



Thông hiểu
Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu ngoặc.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).

2TL
(TL1 a, 5)


Vận dụng:
Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

1TL
(TL1 b)

2
Số thực
Căn bậc hai số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
1TN
(TN3)



Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay

2TN
(TN9,
10)




Số vô tỉ. Số thực
Vận dụng:
– Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài toán tìm x


1TL
(TL2)

3
Các hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Nhận biết: 
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích thước cho sẵn.
2TN (TN4,5)



Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Thông hiểu
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

1TN
(TN11)




Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).




1TL
(TL8)
4
Các hình hình học cơ bản
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Nhận biết : 
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.
1TN
(TN6)
1TN
(TN12)




Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

1TL
(TL3 a)




Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
1TN
(TN7)
1TL
(TL3 b)


5
Thu thập và tổ chức dữ liệu
Thu thập, phân loại, 
biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
1TL
(TL6 a, b)
1TL
(TL7 a)




Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Thông hiểu:
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).




Vận dụng:
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.
1TN
(TN8)
1TL
(TL4)


1TL
(TL7 b)


 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	 	ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 	NĂM HỌC 2022-2023
 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT 
	QUỐC TẾ Á CHÂU 	 	 
 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. (NB) Số không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
40 cm 
6400cm2
160cm2
9600cm2
64000cm2

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là cm, cm, 8cm
 A. 1500cm3 B. 3000cm3	 C. 320cm3	 D. 640cm3
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với là 
Câu 7. (NB) Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng và song song?
A. (hai góc so le trong).	B. (hai góc đồng vị).
C. (hai góc trong cùng phía).	D. (hai góc đồng vị).
Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá	 B. Chó 	 C. Mèo D. Chim 
Câu 9. (TH) Biết thì x bằng:
	 A. hoặc .	B. .
	C. .	D. hoặc .
Câu 10. (TH) Nếu thì x =?
 A. -8	 	B. 64	 	C. 8	D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là:
72m3
48m3
120cm3
144cm3
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết , AD là tia phân giác của . Tính số đo 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 
	b) 
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết 
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: 
Chứng minh a // b. 
Tính ? 
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng 
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. 
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? 
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:
Thể loại phim
Hành động
Khoa học viễn tưởng
Hoạt hình
Hài
Số lượng bạn yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? 
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của vật đó.
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
C
A
A
B
D
D
C
D
B
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
(1,25đ)
a) 
0,5

0,75
2
(1,0đ)


0,5
0,25x2
3
(1,5đ)
Ta có: 

0,5
Vì a // b nên (hai góc trong cùng phía)

0,5
0,5
4
(0,5đ)
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học.
Phương tiện 
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy
Ô tô
Tỉ lệ phần trăm
30%
45%
15%
10%


0,5
5
(0,5đ)
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 
(đồng)
0,5
6
(0,5đ)
Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều  nhất.
0,25
Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng.
0,25
7
(0,75đ)
Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là:
Có học sinh tham gia khảo sát.
0,25
Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài
 
0,5
8
(1,0đ)
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là

1,0
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_canh_dieu_nam_hoc_2022.docx