Đề số 19 - Tháng 6 môn Hóa 12

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 19 - Tháng 6 môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 19 - Tháng 6 môn Hóa 12
Đề số 19-tháng 6-2016
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?
	A. Fe	B. Cu	D. Cr	D. Mg
Câu 2. Phản ứng nào sau đây là sai?
	A. Cr + 2HCl CrCl2 + H2	B. F2 + 2NaOH ® NaF + NaFO + H2O
	C. Fe + S FeS 	D. Ca(HCO3)2 CaO + 2CO2 + H2O
Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ.
	A. CrO3	B. Al2O3	C. SO3	D. Na2O
Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
	A. (NH4)2SO4	B. Al	C. MgO	D. NaCrO2
Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
	B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
	C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẽo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
	D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 6. Cho 5,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là.
	A. 20,52 gam	B. 18,58 gam	C. 24,03 gam	D. 16,02 gam
Câu 7. Hấp thụ hết 7,168 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
	A. 15,76 gam	B. 23,64 gam	C. 19,70 gam	D. 17,73 gam
Câu 8. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là.
	A. N2O	B. NO	C. N2	D. NO2
Câu 9. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol N2 và 1,0 mol H2 vào bình kín có dung tích 2 lít (chứa một ít bột Fe làm xúc tác) và giữ ở nhiệt độ không đổi khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X bằng 4/3. Hằng số cân bằng của phản ứng là.
A. 25,00	B. 6,25	C. 12,5	0	D. 5,00
Câu 10. Cho 8,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa và dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là sai?
	A. Nếu V = 100 ml thì kết tủa bắt đầu xuất hiện.
	B. Nếu V = 200 ml thì giá trị của a là lớn nhất.
	C. Nếu V = 300 ml thì giá trị của a = 0,04mol.
	D. Nếu V = 450 ml thì dung dịch Y chứa hai muối.
Câu 11. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong dung dịch Z là.
	A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3	B. Na2CO3
	C. NaHCO3	D. NaHCO3 và Na2CO3 	
Câu 12. Cho phương trình phản ứng sau:
	Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
	A. 22	B. 28	C. 24	D. 26
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A. Urê có công thức là (NH2)2CO.	
	B. Độ dinh dưỡng của phân supe phốtphát kép cao hơn supe phốtphat đơn.
	C. Tro thực vật được xem như loại phân lân cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
	D. Không nên bón phâm đạm amoni cho loại đất chua
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro clorua được điều chế bằng thí nghiệm nào sau đây?
	A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp.
	B. Đốt cháy khí H2 trong khí Cl2.
	C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2.
	D. Đun nóng tinh thể NaCl với dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.
	B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O
	C. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
	D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 16. Chất nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
	A. Xenlulozơ	B. Glucozơ	C. Triolein	D. Saccarozơ	
Câu 17. Axit nào sau đây là axit béo?
	A. axit stearic 	B. axit ađipic	C. axit fomic	D. axit axetic
Câu 18. Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên.
	A. Nilon-6,6	B. Tơ visco	C. Tơ tằm	D. Tơ lapsan
Câu 19. Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương?
	A. CH3COOCH3	B. H2N-CH2-COOH	
	C. HCOOC2H5	 D. C2H2
Câu 20. Nhận định nào sau đây là đúng?
	A. Thành phần polime đều chứa các nguyên tố C, H, O, N.
	B. Ancol là dẫn xuất hiđrocacbon mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
	C. Hai hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
	D. Các chất béo có số nguyên tử cacbon lớn (C12-C24) nên không tan được trong nước.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam hợp chất hữu cơ X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công thức của X là.
	A. CH4	B. HCHO	C. CH3OH	D. HCOOH
Câu 22. Dẫn 7,44 gam hỗn hợp hơi gồm etanol và phenol qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Nếu lấy 7,44 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư nước brom, thu được lượng kết tủa là.
	A. 13,24 gam	B. 16,55 gam	C. 19,86 gam	D. 26,48 gam
Câu 23. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là.
	A. 67,2%	B. 50,0%	C. 53,2%	D. 63,6%
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 20,52 gam hỗn hợp gồm peptit X (C6H11O4N3) và este mạch hở Y (C3H4O2) bằng dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một chất hữu cơ Z có khối lượng 7,92 gam và hỗn hợp muối, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là.
	A. 0,95	B. 1,35	C. 1,05	D. 1,50
Câu 25. Cho hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,87 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 và HCl được dẫn qua dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 42,46 gam. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước không đáng kể. Công thức của hai amin là.
	A. CH3NH2 và C2H5NH2	B. C2H5NH2 và C3H7NH2
	C. C3H7NH2 và C4H9NH2	D. C2H5NH2 và (C2H5)2NH
Câu 26. Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có số nhóm chức bằng số nguyên tử cacbon.
	A. etylen glicol	B. axetanđehit	C. metyl fomat	D. axit axetic
Câu 27. Salbutamol là loại biệt dược được chỉ định cho các bệnh lý giãn phế quản, ho Ngoài ra chất này đã trở thành “thần dược” khi trộn với thức ăn gia súc, để cho lợn mau tăng cân, siêu nạc .. gây ra rất nhiều lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng. Salbutamol có công thức hóa học là C13H21NO3. Phần trăm khối lượng của cacbon có trong phân tử là.
	A. 20,08%	B. 61,66%	C. 65,27%	D. 18,97%
Câu 28. Tơ lapsan hay poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai chất hữu cơ nào sau đây?
	A. C6H5-COOH + HO-CH2-CH2-OH	B. HO-CH2-CH2-OH + HO-C6H4-COOH
	C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-C6H4-COOH	D. HOOC-C6H4-COOH + HO-CH2-CH2-OH 
Câu 29. Nhận định nào sau đây là sai?
	A. Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn ít tan trong nước lạnh.
	B. Các amin đều thể hiện tính bazơ.
	C. Dung dịch các aminoaxit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím.
	D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
	(1) HCHO + 2Br2 + H2O ® CO2 + 4HBr	(2) HCHO + H2 CH3OH
	(3) HCHO + O2 CO2 + H2O	(4) 2HCHO + O2 2HCOOH
	(5) HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
Số phản ứng mà anđehit fomic thể hiện tính khử là.
	A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 31. Ứng dụng nào sau đây là sai?
	A. Phần lớn lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4, phần còn lại dùng để lưu hóa cao su, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy 
	B. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sán xuất H3PO4, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm.
	C. Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học (phân đạm) trong công nghiệp.
	D. Than cốc dùng làm chất oxi hóa trong luyện kim để luyện kim loại từ quặng.
Câu 32. Cho các phản ứng sau:
	(a) KMnO4 	(b) NaNO3 
	(c) F2 + H2O ®	(d) KI + O3 + H2O ®
	(e) NH3 + CrO3 ®	(f) MnO2 + HCl (đặc) 
Các phản ứng tạo ra oxi đơn chất là.
	A. (a),(b),(c),(d),(e)	B. (a),(b),(c),(d)	C. (b),(c),(d),(e),(f)	D. (a),(b),(c),(d)(e),(f)	
Câu 33. Cho 1,61 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 200 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Các muối có trong dung dịch X là.
	A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
	B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
	C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
	D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Nhúng lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
	(2) Nhúng lá Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.
	(3) Nhúng lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl.
	(4) Đốt cháy là Fe trong khí Cl2.
	(5) Nhúng lá Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
	(6) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 35. Peptit X có công thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là.
	A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 36. Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dich chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với
	A. 33% 	B. 22% 	C. 34% 	D. 25%
Câu 37. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 31,12 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,29 mol muối A và 0,09 mol muối B (MA < MB). Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 11. Phân tử khối của peptit Z là
	A. 472	B. 402	C. 486	D. 444
Câu 38. Hòa tan hết 68,8 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4 và Cu (trong đó CuO chiếm 23,256% về khối lượng) bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, sau một thời gian thấy xuất hiện 0,3 mol khí ở anot và khối lượng dung dịch sau điện phân Z giảm 34,1 gam so với dung dịch Y. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 56 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là 
	A. 330,20 gam	B. 312,30 gam	C. 337,45 gam	D. 341,00 gam
Câu 39. Nhận định nào sau đây là đúng?
	A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nitơ là số chẵn thì số nguyên tử hiđro là số lẻ.
	B. Trùng hợp isopren thu được poliisopren là loại cao su thiên nhiên.
	C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
	D. Trong môi trường axit hay kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp H gồm FexOy, Fe, Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 32,85% và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X chứa 
(m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí Y gồm 2 khí, trong đó có khí hóa nâu trong không khí; tỉ khối của Y đối với He bằng 4,7 và (m 6,04) gam chất rắn T. Giá trị của a là
	A. 21,48 	B. 21,84 	C. 21,60	D. 21,96
Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
	(1) X1 (C7H10O4) + 2NaOH X2 + X3 + X4	(2) X2 + H2SO4 ® X5 + Na2SO4
	 X6
(3) 2X3 C2H6O + H2O	(4) X5 + HBr 
 X7
Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm -CH3.
	B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.
	C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học.
	D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2.
Câu 42. Nung nóng hoàn toàn 15,36 gam hỗn hợp rắn X gồm KClO3, KMnO4 và Ca(ClO3)2 thu được 10,88 gam hỗn hợp rắn Y gồm KCl, CaCl2, K2MnO4, MnO2. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HCl đặc nóng (dùng dư), thu được 0,06 mol khí Cl2. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X là.
	A. 47,8%	B. 26,9%	C. 23,9%	D. 31,9%
Câu 43. X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở, thành phần chứa C, H, O và thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn lượng chất X với oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng số mol bằng tổng số mol của X và O2 phản ứng. Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
	A. ancol no, đơn chức, mạch hở	B. anđehit no, đơn chức, mạch hở
	C. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở	D. axit no, hai chức, mạch hở
Câu 44. Cho 54,08 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe (a mol), FeO (3b mol), Fe3O4 (2b mol), Fe2O3 (b mol) và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,76 mol HCl và 0,08 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,24 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 267,68 gam kết tủa. Tổng (a + b) có giá trị là
	A. 0,30 	B. 0,28	 	C. 0,36 	D. 0,40
Câu 45. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2a (mol/l) và KCl 0,4a (mol/l) bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân. Cho 0,4 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và còn lại 16,0 gam rắn không tan. Giá trị của a là.
	A. 0,5	A. 0,9	C. 0,6	D. 0,8
Câu 46. Hỗn hợp E chứa chất X (C3H10O4N2) và chất Y (CH4ON2). Đun nóng hoàn toàn 10,32 gam E với dung dịch NaOH dư, thu được 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) và dung dịch có chứa một muối của axit đa chức. Nếu lấy 10,32 gam hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị m là.
	A. 6,3 gam	B. 4,5 gam	C. 3,6 gam	D. 5,4 gam
Câu 47. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,28 gam Fe3O4; 6,96 gam FeCO3 và 12,8 gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol NaNO3 và 1,08 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí có màu nâu nhạt, để ngoài không khí màu nâu nhạt đậm dần. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Cô cạn dung dịch X, sau đó lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 48,96 gam. Giá trị gần nhất của a là.
	A. 9,0	B. 8,5	C. 9,5	D. 10,0
Câu 48. Hỗn hợp E chứa hai peptit đều mạch hở gồm peptit X (C8H14O5N2) và peptit Y (C8H15O4N3) có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z có chứa muối của axit glutamic. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
	A. 39,12	B. 45,6 	C. 40,27. 	. D. 38,68.
Câu 49. Cho 11,7 gam kim loại M vào hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 6 thu được 23,62 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy lượng HNO3 phản ứng là 2,1 mol thu được dung dịch Y và 6,66 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O. Cô cạn dung dịch Y thu được 131,8 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là.
	A. Zn	B. Mg 	C. Al	D. Ca
Câu 50. Đun nóng 15,72 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,64 gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy toàn bộ 14,64 gam Y cần dùng 0,945 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Nếu đun nóng toàn bộ 14,64 gam Y cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam muối. Giá trị của x là.
A. 18,0 gam	B. 10,80 gam	C. 15,9 gam	D. 9,54 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_so_19thang_62016.doc