ĐỀ SỐ 1 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Họ và tên : .. Lớp : . I. Trắc nghiệm Khoanh vào đáp án đúng: 1. Số liền trước và liền sau của số 17 là: a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: a, 28 b, 92 c, 82 d, 80 3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng: a, 18 b, 19 c, 28 d, 39 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu a, 39 + 23 = 52 ........ b, 43 – 5 = 48 ........ c, 12 + 23 = 45 ........ d, 26 – 9 = 15 ........ 5. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 .... .... Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: A B 17 - 9 68 34 + 7 35 77 - 9 8 29 + 6 41 Bài 3 : a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 ; 75 ; 90 ; 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 ; 70 ; 68 ; 59 Bài 4 : An có 19 quả táo, An cho em 6 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Mai có 1 chục cái kẹo , Lan có 12 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? .. Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? ĐỀ SỐ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Họ và tên : .. Lớp : . Bài 1: a) Viết các số: Ba mươi lăm: .. Chín mươi chín: Bảy mươi sáu: . Một trăm:.. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 93; ; ..; ; 97; ..; .; 100. Bài 2: a) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3 5 + 52 98 – 30 . b)Tính 34 - 4 + 6 = 40 + 8 - 8 = 15cm - 10cm + 4cm = .. 30cm + 30cm - 20cm = Bài 3 : Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Số liền sau của 23 là 24 ( ) Số liền sau của 84 là 83 ( ) Số liền sau của 79 là 70 ( ) Số liền sau của 98 là 99 ( ) Bài 4: >; <; =? 78 - 7 ..... 70 96 - 42 ...... 50 + 8 45 + 3 . 43 + 5 38 .. 30 + 8 Bài 5: Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................ b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................ Bài 6: Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? .. Nam có 45 viên bi. Sau khi cho ban thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi ? .. Bài 7: Hình vẽ trên có: .hình tam giác. Có:..đoạn thẳng. Bài 8 : Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: 40 .. 10 . 30 20 - = . ĐỀ SỐ 3 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Họ và tên : .. Lớp : Bài 1: a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 10 ; .. ; 12 ; ......; .;;.......; ; 18 ;;.. 86 ; ; .....;.. ; ; 91 ; ..;; 94 ;; b/ Viết các số: Năm mươi lăm: . .. Chín mươi :.... Sáu mươi tám: .. Một trăm: ... Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm a. 28 + 0 = 28 ..... c. 44 – 0 > 43 ..... b. 17 + 1 >19 ...... d. 0 + 36 < 1 + 0 + 35 .... Bài 4: a) Đặt tính rồi tính 52 +35 3 7 + 22 9 8 - 66 7 5 – 45 4 + 35 40 + 20 b) Tính a. 43 + 4 – 3 = . b. 97cm – 5cm + 2cm = Bài 5: Viết các số: 50, 67, 22, 95, 53 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................ b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................. Bài 6: Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn gái ? .. Nhà Hà có 1 chục con gà , mẹ mua thêm 7 con gà nữa . Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà ? .. .. Bài 7: Hình vẽ bên có: a) Có ........ hình tam giác. b) Có ........ hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 4 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Họ và tên : .. Lớp : . Bài 1: a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18 Bài 2: Viết số Bảy mươi lăm:.. Sáu mươi tư:. Tám mươi hai:. Ba mươi chín: Chín mươi : .. Bốn mươi tư : .. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống a. Từ 25 đến 35 .., , .., .., ..., ..., ..., ..., .., b. Từ 90 đến 100 , , , , , , ..,.., .., .. Bài 4: a. Số 37 gồm:..chục vàđơn vị b. Số 99 gồm:..chục vàđơn vị c. Số 86 gồm:..chục vàđơn vị d. Số 70 gồm:..chục vàđơn vị Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số ,kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ b. Lúc 5 giờ, kim ngắn chỉ vào số., kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ. Bài 6: Tính 22 cm + 60 cm =.. 72 cm – 12 cm = . 15 cm + 10 cm =.. 30 cm -20 cm = Bài 7: a) Đặt tính rồi tính 45+ 32 48 + 10 98 - 56 4 + 23 97- 67 b)Tính 12 + 2 + 5 = . .. 15 – 1 – 3 = 12 + 23 – 20 = 57 + 0 + 2 = . 21 + 22 + 23 = . 67 – 45 - 11 = Bài 8 : Hình? - Có 2 hình. - Có 3 hình. Bài 9: Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? .. .. Bài 10: Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? .. ..
Tài liệu đính kèm: