Đề PEN-I Tiếng Anh - Đề số 5

doc 20 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề PEN-I Tiếng Anh - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề PEN-I Tiếng Anh - Đề số 5
HOCMAI.VN
CƠ NGUYỄN THANH HƯƠNG
(Đề thi cĩ trang)
ĐỀ PEN-I TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 5
Mơn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.	
Số báo danh:..	
I. MA TRẬN ĐỀ THI
ĐỀ PEN I -02
Mức độ nhận thức
Chuyên đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Phân tích
Ngữ âm
Câu 1+3
Câu 2+4
Tìm lỗi sai
Câu 5+6+7
Ngữ pháp
Câu 8+9
Câu 11+12+16
Câu 10
Từ vựng
Câu 17
Câu 13+14+19
Câu 15+18
Câu giao tiếp
Câu 20+21
Từ đồng nghĩa
Câu 22+23
Từ trái nghĩa
Câu 24+25
Câu đồng nghĩa
Câu 26+28
Câu 27
Nối câu
Câu 29+30
Điền từ
Câu 33+34
Câu 31+32+35
Đọc hiểu
Câu 38+44+47+48
Câu 36+37+41+42+43+45+46+49+50
Câu 39+40
Choose A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 
Question 1. A. assault 	B. possession 	C. aggressive 	D. tasteless 
Question 2. A. through 	B. enough 	C. rough 	D. tough 
Choose A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 
Question 3. A. appear 	B. version 	C. tradition 	D. perhaps 
Question 4. A.government 	B. employment 	C. refusal 	D. redundant 
Choose A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 
Question 5. Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities 
	A. with littering 	B. are causing 	C. many problems 	D. industrial cities 
Question 6. All nations have to make fundamental changes in their economic, political, and the technological institutions if they are to preserve environment. 
	A. have to make 	B. changes in 	
	C. the technological institutions 	D. to preserve 
Question 7. It is important that the patient stays in bed until he fully recovers from the operation. 
	A. important 	B. stays 	C. until 	D. operation 
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 
Question 8. I’m having problems with David. He _______ me up in the middle of the night and ______ me his troubles. 
	A. has called/told	 B. has been calling/telling 
	C. is calling/ telling	 D. called/ told 
Question 9. Spider monkeys are the best climbers in the jungle, _____ they do not have thumbs. 
	A. nevertheless 	B. for 	C. despite 	D. although 
Question 10. A man ______ helping police with their interview. 
	A. was reported to have 	B. was reported to have been 
	C. reports to be 	D. reported to have been 
Question 11. Vietnam is ______ the top exporters of rice. 
	A. in 	B. of 	C. between 	D. among 
Question 12. If you need ______ information, please phone me. 
	A. far 	B. farther 	C. furthest 	D. further 
Question 13. He______ a cold sweat because he was too scary of this dog. 
	A. broke out in 	B. broke up with 	C. came down with 	D. got out of 
Question 14. His flat looks so _______ that it is difficult to believe he had just had a party last night. 
	A. safe and sound 	B. sick and tired 	C. spick and span 	D. by and large 
Question 15. _____ in 1776 that the Declaration of Independence was signed. 
	A. It was 	B. There was 	C. There 	D. It 
Question 16. Americans account ______ 12% of the US population. 
	A. for 	B. with 	C. of 	D. 0 
Question 17. We are _____ no obligation to change goods which were not purchased here. 
	A. under 	B. at 	C. with 	D. to
Question 18. Last night's concert did not	our expectations
	A. catch up with	B. come up to	C. stand in for	D. look up to
Question 19: In 1736, the number of poor people in Boston receiving public assistance	about 4,000
	A. was	B. were	C. it was	D. they were
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 20. Hung was invited to Hoa's party. He wants to thank her for the lovely party. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.
- Hung: "Thank you very much for a lovely party."
- Hoa: "____".
	A. Thanks	B. Have a good day
	C. You are welcome	D. Cheers
Question 21. Student:" Could you help me to fax this report?"
 Librarian: "__________"
	A. Sorry I have no idea	B. It's very kind of you to say so
	C. What rubbish! I don't think it's helpful	D. Certainly. What's the fax number?
Choose A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following questions.
Question 22. As all of us cannot be available today, let's put off the discussion till later.
	A. present for the event	B. scheduled for the event
	C. arranged for the event	D. appointed for the event
Question 23. The medical community continues to make progress in the fight against cancer
	A. treat bettet	B. expect more	C. do better	D. speed
Choose A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 24. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
	A. adequate	B. unsatisfactory	C. abundant	D. dominant
Question 25. They have not made any effort to integrate with the local community.
	A. put together	B. connect	C. cooperate	D. separate
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 26. "Congratulations! You've won the scholarship," he said .
A. He said that congratulations! I had won the scholarship.
B. He said I had won the scholarship and he congratulated
C. He congratulated me on having won the scholarship.
D. He congratulated me of winning the scholarship.
Question 27. He dislikes people asking him about his job.
A. Asking him about his job is disliked.
B. He dislikes being asked about his job.
C. His job is disliked asking about.
D. People are disliked asking about his job.
Question 28. Let's start our journey or we'll be late.
	A. If we start our journey, we won't be late.
	B. Unless we start our journey, we won't be late.
	C. If we don't start our journey, we'll be late.
	D. We would be late if we didn't start our journey.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 29. Mary knew how busy I was. She offered to help me.
A. Because Mary knew my business, she offered to help me.
B. Knowing how busy I was, Mary offered to help me.
C. Mary knew how I was busy and offered to help me.
D. Having known how busy I was, Mary offered to help me.
Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Tiếng Anh 2019
Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn.
Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80%
Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019.
Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều cĩ lời giải chi tiết, file word cĩ thể chỉnh sửa.
Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng.
DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH 2019 HIỆN CĨ:
1. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 - Các sở, trường chuyên (80 – 100 đề)
2. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Nhĩm giáo viên Ninh Bình (Lovebook) (34 đề)
3. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Dương Thị Hương (Megabook) (39 đề)
4. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Nhĩm giáo viên Hocmai.vn (30 đề)
5. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Bùi Văn Vinh (16 đề)
6. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Vũ Mai Phương (20 đề)
Cịn tiếp..
Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click)
Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3)
Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được giảm giá 20% và được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau:
- Tặng sách file word Bứt Phá Điểm Thi THPT Mơn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương trị giá 290,000đ
- Tặng sách file word TỔNG ƠN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH - Lưu Hoằng Trí trị giá 290,000đ
- Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 390,000đ
- Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website 
Lưu ý: Quà tặng Khơng áp dụng quà tặng với file PDF.
ADMIN HỖ TRỢ 24/7
Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Tồn: 090.87.06.486 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Tiến:  098.25.63.365 (Zalo, Viber, Imess)
Question 30. Animals can't speak our language. They can't tell us when they are unhappy or annoyed.
A. If animals could speak, they would be able to tell us when they are unhappy or annoyed.
B. One day we could speak animals' language and know when they are happy or annoyed.
C. We don't know when animals are unhappy or annoyed because we don't know their language.
D. We don't understand animals because we can't speak their language.
Read the following passage and choose A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the following blanks.
The reality of an interview is never as bad as your fears. For some reason people imagine the interviewer is going to jump on every tiny mistake they (31)_______. In truth, the interviewer is as keen for the meeting to go well as you are. It is what makes his or her job enjoyable.
The secret of a good interview is preparing for it. What you wear is always important as it creates the first
impression. So (32)____neatly, but comfortably. Make sure that you can deal with anything you are asked. Prepare for questions that are certain to come up, for example: Why do you want to become a nurse? What is the most important quality a good nurse should have? Apart from nursing, what other careers have you considered? What are your interest and hobbies?
Answer the questions fully and precisely. For instance, if one of your interests is reading, be prepared to talk about the sort of books you like. (33) ______, do not learn all your answers off (34)______heart. The
interviewer wants to meet a human being, not a robot. Remember, the interviewer is genuinely interested in you, so the more you relax and are yourself, the more (35)_____you are to succeed.
Question 31. A. make 	B. do 	C. perform 	D. have
Question 32. A. wear 	B. dress 	C. put on 	D. have on
Question 33. A. However 	B. Although 	C. Despite 	D. Therefore
Question 34. A. at 	B. by 	C. in 	D. on
Question 35. A. easy 	B. possible 	C. likely 	D. probable
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.
It is hard to get any agreement on the precise meaning of the term "social class". In everyday life, people tend to have a different approach to those they consider their equals from which they assume with people they consider higher or lower than themselves in social scale. The criteria we use to 'place' a new acquaintance, however, are a complex mixture of factors. Dress, way of speaking, area of residence in a given city or province, education and manners all play a part.
In ancient civilizations, the Sumerian, for example, which flourished in the lower Euphrates valley from 2000 to 5000 B.C. social differences were based on birth, status or rank, rather than on wealth. Four main classes were recognized. These were the rulers, the priestly administrators, the freemen (such as craftsmen, merchants or farmers) and the slaves.
In Greece, after the sixth-century B.C., there was a growing conflict between the peasants and the aristocrats, and a gradual decrease in the power of the aristocracy when a kind of 'middle class' of traders and skilled workers grew up. The population of Athens, for example, was divided into three main classes which were politically and legally distinct. About one-third of the total population was slaves, who did not count politically at all, a fact often forgotten by those who praise Athens as the nursery of democracy. The next main group consisted of resident foreigners, the, 'metics' who were freemen, though they too were allowed no share in political life. The third group was the powerful body of 'citizens", who were themselves divided into sub-classes.
In the later Middle Ages, however, the development of a money economy and the growth of cities and trade led to the rise of another class, the 'burghers' or city merchants and mayors. These were the predecessors of the modern middle classes. Gradually high office and occupation assumed importance in determining social position, as it became more and more possible for a person born to one station in life to move to another. This change affected the towns more than the country areas, where remnants of feudalism lasted much longer.
Question 36: According to the passage, we evaluate other people's social position by_____.
A. questioning them in great details
B. their dress, manners, area of residence and other factors
C. finding out how much their salary is
D. the kind of job they do
Question 37: The word "criteria" in the first paragraph is closest in meaning to ________ . 
	A. characteristics 	B. words 	C. standards of judgment 	D. criticisms 
Question 38: The word “which” in the paragraph 2 refers to ______. 
	A. ancient civilizations	 B. Sumerian 	C. example	 D. Euphrates valley 
Question 39: The decline of the Greek aristocracy's power in the sixth century B.C ________ .
A. caused international conflicts in the area
B. coincided with the rise of a new "middle class" of traders and peasants
C. was assisted by a rise in the number of slaves
D. lasted for only a short time
Question 40: Athens is often praised as the nursery of democracy_______.
A. even though slaves were allowed to vote
B. because its three main classes were politically and legally distinct.
C. in spite of its heavy dependence on slave labor
D. because even very young children could vote
Question 41: The word "predecessors" in the last paragraph is closest in meaning to_____.
	A. supporters	B. descendants	C. ancestors	D. authorities
Question 42: The passage is mainly about__________.
A. the human history
B. the modern society
C. the division of social classes in the ancient world
D. the social life in ancient Greece
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the best answer for each of the question from 43- 50
The National Automobile Show in New York has been one of the top auto shows in the United States since 1900. On November 3 of that year, about 8,000 people looked over the "horseless carriages." It was the opening day and the first opportunity for the automobile industry to show off its wares to a large crowd; however, the black-tie audience treated the occasion more as a social affair than as a sales extravaganza. It was also on the first day of this show that William McKinley became the first U.S. president to ride in a car.
The automobile was not invented in the United States. That distinction belongs to Germany. Nicolaus Otto built the first practical internal-combustion engine there in 1876. Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in the mid-1880s. But the United States pioneered the merchandising of the automobile. The auto show proved to be an effective means of getting the public excited about automotive products.
By happenstance, the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United States at that time. In 1900, 10 million bicycles and an unknown number of horse-drawn carriages provided the prime means of personal transportation. Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter of those were gasoline powered. The rest ran on steam or electricity.
After viewing the cars made by forty car makers, the show's audience favored electric cars because they were quiet. The risk of a boiler explosion turned people away from steamers, and the gasoline-powered cars produced smelly fumes. The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it burned. Many of the 1900 models were cumbersome - the Gasmobile, the Franklin, and the Orient, for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel. None of them was equipped with an automatic starter.
These early model cars were practically handmade and were not very dependable. They were basically toys of the well-to-do. In fact, Woodrow Wilson, then a professor at Princeton University and later President of the United States, predicted that automobiles would cause conflict between the wealthy and the poor. However, among the exhibitors at the 1900 show was a young engineer named Henry Ford. But before the end of the decade, he would revolutionize the automobile industry with his Model T Ford. The Model T, first produced in 1909, featured a standardized design and a streamlined method of production – the assembly line. Its lower costs made it available to the mass market.
Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500, or roughly $14,000 to $21,000 in today’s prices. By 1913, the Model T was selling for less than $300, and soon the price would drop even further. “I will build cars for the multitudes,” Ford said, and he kept his promise.
Question 43. The passage implies that the audience viewed the 1900 National Automobile Show primarily as a(n)_____
A. formal social occasion.
B. chance to buy automobiles at low prices
C. opportunity to learn how to drive
D. chance to invest in one of thirty-two automobile manufacturers
Question 44. According to the passage, who developed the first modern car?
	A. Karl Benz	B. Nikolaus Otto 	C. William McKinley	D. Henry Ford
Question 45. Approximately how many cars were there in the United States in 1900?
	A. 4,000	B. 8,000	C. 10 million	D. An unknown number
Question 46. The phrase "by happenstance" in paragraph 3 is closest in meaning to_______.
	A. Generally	B. For example	C. Coincidentally	D. By design
Question 47. The word "they" in the paragraph 2 refers to_________.
	A. car makers	B. model cars	C. audience	D. electric cars
Question 48. Approximately how many of the cars assembled in the year 1900 were gasoline powered?
	A. 32	B. 1,000	C. 2,000	D. 4,000
Question 49. Which of the following is NOT mentioned in the passage as steering with a tiller rather than with a steering wheel?
	A. A Franklin	B. A Gasmobile	C. An Orient	D. A Duryea
Question 50. What was the highest price asked for a car at the 1900 National Automobile Show in the dollars of that time?
	A. $300	B.$1,500	C. $14,000	D. $21,000
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
ĐỀ THI THỬ SỐ 5( Cơ Hương Fiona)
 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA 
NĂM 2019
ĐÁP ÁN
1
B
11
D
21
D
31
A
41
C
2
A
12
D
22
C
32
B
42
C
3
B
13
A
23
C
33
A
43
A
4
A
14
C
24
A
34
B
44
A
5
B
15
A
25
D
35
C
45
B
6
C
16
A
26
C
36
B
46
C
7
B
17
A
27
B
37
C
47
C
8
D
18
B
28
C
38
B
48
B
9
D
19
A
29
D
39
B
49
A
10
B
20
C
30
A
40
C
50
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Question 1: B
Assault /ə'sɔ:lt/ 
Possession /pə'ze∫n/ 
Aggressive  /ə'gresiv/ 
Tasteless /'teistlis/
Từ gạch chân trong câu B phát âm là /z/cịn lại đọc là /s /
Chọn B
 Question 2: A
Through /θru:/
Enough /i'nʌf/ 
Rough /rʌf/ 
Tough /tʌf/ 
Từ gạch chân trong câu A phát âm là/ ʌ /cịn lại đọc là /u:/ 
Chọn A
Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Tiếng Anh 2019
Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn.
Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80%
Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019.
Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều cĩ lời giải chi tiết, file word cĩ thể chỉnh sửa.
Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng.
DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH 2019 HIỆN CĨ:
1. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 - Các sở, trường chuyên (80 – 100 đề)
2. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Nhĩm giáo viên Ninh Bình (Lovebook) (34 đề)
3. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Dương Thị Hương (Megabook) (39 đề)
4. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Nhĩm giáo viên Hocmai.vn (30 đề)
5. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Bùi Văn Vinh (16 đề)
6. Bộ đề thi thử Tiếng Anh 2019 – Giáo viên Vũ Mai Phương (20 đề)
Cịn tiếp..
Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click)
Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3)
Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được giảm giá 20% và được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau:
- Tặng sách file word Bứt Phá Điểm Thi THPT Mơn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương trị giá 290,000đ
- Tặng sách file word TỔNG ƠN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH - Lưu Hoằng Trí trị giá 290,000đ
- Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 390,000đ
- Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website 
Lưu ý: Quà tặng Khơng áp dụng quà tặng với file PDF.
ADMIN HỖ TRỢ 24/7
Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Tồn: 090.87.06.486 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Tiến:  098.25.63.365 (Zalo, Viber, Imess)
Question 3: B
Appear  /ə'piə[r]/  
Version  /'vɜ:ʒn/
Tradition  /trə'di∫n/
Perhaps /pə'hỉps/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B
Question 4: D
Government /'gʌvənmənt/  
Employment /im'plɔimənt/
Refusal /ri'fju:zl/
redundant /ri'dʌndənt/ 
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, cịn lại là âm tiết thứ 2.
Chọn D
Question 5: B
S1 + together with S2 V (chia theo S1)
Air pollution là số ít
Đáp án B
Sửa thành is causing
Tạm dịch: Ơ nhiễm khơng khí cùng với vứt rác bừa bãi đang gây ra rất nhiều vấn đề ở các thành phố cơng nghiệp của chúng ta
Question 6: C
their economic, political, and the technological institutions 
 adj adj adj
Theo cấu trúc song song thì trong câu này chúng ta cần adj để bổ nghĩa cho danh từ “institutions” và cĩ chức năng bình đẳng như nhau
Đáp án C=> sửa thành” technological” (bỏ “the”)
Tạm dịch: Tất cả các quốc gia phải tạo ra những thay đổi cần thiết trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị và cơng nghệ nếu họ muốn bảo vệ mơi trường
Question 7: B
Cấu trúc thức giả định
It is important that S + V (nguyên thể) +..
Đáp án B
Sửa thành “ stay”
Tạm dịch: Quan trọng là bệnh nhân phải ở trên giường cho đến tận khi anh ta hồi phục sau cuộc phẫu thuật.
Question 8: D
Dựa vào văn cảnh của câu “ Tơi đang gặp vấn đề với Davida. Anh ta đánh thức tơi dậy vào lúc nửa đêm và kể về vấn đề của anh ta”
Sự việc đã xảy ra => thì quá khứ đơn
Đáp án D 
Question 9: D
Nevertheless: tuy nhiên
For (+ N): vì
Despite (+N): mặc dù
Although + S + V, S + V+ mặc dù
Đáp án D
Tạm dịch: Khỉ nhện là lồi leo trèo giỏi nhất trong rừng xanh mặc dù chúng khơng cĩ ngĩn tay cái.
Question 10:B
	Câu bị động đặc biệt : S + tobe + reported to have + P2 ( nĩi về việc đã xảy ra trong quá khứ)
Đáp án B
Tạm dịch: Người đàn ơng được yêu cầu hỗ trợ cảnh sát trong buổi thẩm vấn.
Question 11: D
Between: giữa (2 người, 2 vật)
Among: giữa ( 3 người/ vật trở lên)
Đáp án D
Tạm dịch: Việt Nam là một trong những nước đứng đầu về xuất khẩu gạo
	Question 12: D
	 Cụm từ: further information: thơng tin thêm, bổ sung
Đáp án D
Tạm dịch: Nếu bạn cần thơng tin thêm, hãy gọi cho tơi
	Question 13: A
 Cấu trúc : break out in/ into a cold sweat: đổ mồ hơi lạnh
Đáp ánA 
	Tạm dịch: Anh ấy tốt mồ hơi lạnh bởi vì anh ta quá sợ con chĩ.
	Question 14: C
Safe and sound: thốt khỏi nguy hiểm một cách an tồn
Spick and span: ngăn nắp và sạch sẽ
By and large= in conclusion: kết luận
Đáp án C
	Tạm dịch: Căn hộ của anh ấy trong rất ngăn nắp và sạch sẽ đến nỗi khĩ cĩ thể tin được rằng anh ta vừa cĩ một bữa tiệc tối qua.
	Question 15: A
Câu nhấn mạnh:
It is/ was +.+ that S + V
Đáp án A
Tạm dịch: Đĩ là vào năm 1886 khi mà tuyên ngơn độc lập được kí
Question 16:A
 	Cấu trúc: account for: chiếm bao nhiêu
 Đáp án A
	Tạm dịch: Người Mỹ chiếm 12 phần trăm dân số Mỹ.
Question 17: A
Tobe under no obligation to V: khơng bắt buộc làm gì
Đáp án: C
Tạm dịch: Chúng tơi khơng bắt buộc phải đổi hàng hĩa mà khơng được mua ở đây 
Question 18: B
Catch up with: theo kịp, đuổi kịp
Look up to: tơn trọng
Stand in for: thay thế ai
Come up to sb’s expectations: đáp ứng mong đợi của
Đáp án: B
Tạm dịch: Buổi hịa nhạc tối qua khơng đáp ứng được mong đợi của chúng tơi
Question 19: A
The number of + Ns + V ( số ít)
Đáp án : A
Tạm dịch: Vào năm 1736, số lượng người nghèo ở Boston nhận được hỗ trợ của nhà nước là khoảng 4,000.
Question 20: C
Tạm dịch: Hung được mời đến bữa tiệc của Hoa. Cậu ấy muốn cảm ơn cơ về bữa tiệc vui vẻ này. Chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống.
Hung: Cảm ơn bạn về bữa tiệc vui vẻ này.
Hoa: “__________”
Cảm ơn
Chúc một ngày tốt lành
Khơng cĩ gì
Chúc mừng
Đáp án C là phù hợp nhất
Question 21: D
Tạm dịch:
Học sinh: Cơ cĩ thể giúp em chuyển fax bản báo cáo này giúp em khơng ạ? 
Nhân viên thư viện: “__________”
Xin lỗi, cơ khơng cĩ ý kiến
Em thật là tốt bụng khi nĩi như vây
Thật là vớ vẩn. Tơi khơng nghĩ điều đĩ cĩ ích
Chắc chắn rồi. Số fax là gì nhỉ?
Đáp ánD là phù hợp nhất
Question 22: C
Cĩ mặt cho sự kiện
Cĩ lịch trình cho sự kiện
Được sắp xếp cho sự kiện
Được chỉ định cho sự kiện
Available : cĩ sẵn ~ arranged for the event
Đáp án C
Tạm dịch: Tất cả chúng tơi đều khơng thể sắp xếp được hơm nay, hãy hỗn lại buổi thảo luận sau.
Question 23:C
Cư xử tốt hơn
Hi vọng nhiều hơn
Làm tốt hơn
Tốc độ
Make progress: tiến bộ ~ do better: làm tốt hơn
Đáp án C
Tạm dịch:Giới y học tiếp tục cĩ những tiến bộ trong việc chống lại ung thư.
Question 24: A
Adequate: đủ
Unsatisfactory: khơng hài lịng
Abundant: dư thừa
Dominant: vượt trội
Insufficient: khơng đủ >< Adequate: đủ
Đáp án A
Tạm dịch: Thiếu lượng mưa trong vịng hơn 2 năm qua, và người nơng dân đang gặp khĩ khăn 
Question 25: D
Put together: tập hợp
Connect: kết nối
Cooperate: hợp tác
Separate: chia tách
Integrate : kết hợp >< Separate: chia tách
Đáp án D
Tạm dịch: Họ khơng cĩ một nỗ lực nào để kết hợp cộng đồng nơng thơn
	Question 26: C
	Tạm dịch:
	“ Chúc mừng. Bạn vừa nhận được học bổng” , anh ấy nĩi
 	Cấu trúc: congratulate sb on Ving: chúc mừng ai về điều gì
Đáp án C
	Question 27: B
	Cấu trúc câu bị động đặc biệt
	CĐ: S1 to dislike S2 Ving O ghét ai đĩ làm điều gì
	BĐ: S1 to dislike being P2 ..
Đáp án B
	Question 28: B
	Tạm dịch: Chúng ta khởi hành chuyến đi của mình nếu khơng khì chúng ta sẽ bị muộn
Nếu chung ta khởi hành chuyến đi, chúng ta sẽ khơng bị muộn (sai về nghĩa)
Trừ khi chúng ta khởi hành, chúng ta sẽ khơng bị muộn ( đúng)
Nếu chúng ta khơng khởi hành, chúng ta sẽ muộn ( sai về nghĩa)
Chúng ta sẽ muộn nếu chúng ta khơng khởi hành ( sai về ngữ pháp vì đây là câu điều kiện loại 2)
Đáp án B
Question 29: D
	Tạm dịch: Mary biết tơi bận như thế nào. Cơ ấy đề nghị giúp đỡ tơi
Bởi vì Mary biết cơng việc kinh doanh của tơi, cơ ấy đề nghị giúp tơi=> Sai về nghĩa
Biết tơi bận như thế nào,Mary đề nghị giúp đỡ tơi
Mary biết tơi bận như thế nào và đề nghị giúp đỡ tơi
Sau khi biết tơi bận như thế nào,Mary đề nghị giúp đỡ tơi
Đáp án D vừa đúng về ngữ pháp và về nghĩa phù hợp nhất.
	Question 30: C
	Tạm dịch: Động vật khơng thể nĩi được ngơn ngữ của chúng ta. Chúng khơng thể nĩi cho chúng ta biết chúng khơng vui hay buồn phiền.
Nếu động vật cĩ thể nĩi, chúng sẽ cĩ thể nĩi cho chúng ta biết khi chúng khơng vui hay buồn phiền. ( sai về nghĩa)
Một ngày chúng ta cĩ thể nĩi ngơn ngữ của động vật và biết khi nào khơng vui hay buồn phiền. ( sai về nghĩa)
Chúng ta khơng biết động vật khi nào khơng vui hay buồn phiền vì chúng ta khơng biết ngơn ngữ của chúng ( đúng)
Chúng ta khơng hiểu động vật vì chúng ta khơng thể nĩi ngơn ngữ của chúng ( sai về nghĩa)
Đáp án C
	Question 31: A
	Cĩ cụm từ: make mistake: mắc lỗi
Đáp án A
	Question 32: B
Cĩ cụm từ: dress neatly : ăn mặc gọn gàng
Đáp án B
	Question 33: A
For instance, if one of your interests in reading, be prepare to talk about the sort of books you like. However, do not learn all answer off by heart.
 Ví dụ, nếu một trong những lợi ích của bạn đọc, được chuẩn bị để nĩi về các loại sách bạn thích. Tuy nhiên, khơng phải tìm hiểu câu trả lời tất cả ra bằng cách học thuộc lịng.
 	Đáp án D
	Question 34: B
	Cụm từ; by heart: học thuộc lịng
Đáp án B
thơng tin trong một báo cáo gần đây của một Hội đồng nghiên cứu về các kỹ năng cần đạt được
Question 35: C
 To be likely to V: cĩ thể làm gì
Đáp án C
Question 36:B
 	Theo đoạn văn, chúng ta đánh giá địa vị xã hội của 1 ai đĩ bằng cách___
Hỏi họ những câu hỏi rất chi tiết
Cách ăn mặc, cách thức, nơi cư trú và các yếu tố khác
Tìm ra lương của họ là bao nhiêu
Loại việc mà họ làm
Dẫn chứng:  The criteria we use to 'place' a new acquaintance, however, are a complex mixture of factors. Dress, way of speaking, area of residence in a given city or province, education and manners all play a part .
Tạm dịch: Các tiêu chí mà chúng tơi sử dụng để 'nơi' một người quen mới, Tuy nhiên, là một hỗn hợp phức tạp của các yếu tố. Ăn mặc, cách nĩi, khu vực cư trú ở một thành phố cho hay tỉnh, giáo dục và cách cư xử tất cả đĩng một phần 
Question 37:C
 	Từ “criteria” (tiêu chuẩn) trong đoạn số 1 gần nghĩa nhất với từ nào
Đặc điểm
Từ
Tiêu chuẩn đánh giá
Lời chỉ trích
=> criteria ~ standards of judgment sự sử dụng
	Question 38:B
	 Từ “which” trong đoạn số 2 ám chỉ______
Những nền văn minh cổ đại
Bộ lạc Sumer
Ví dụ
Thung lũng Euphrates
Dẫn chứng: In ancient civilizations, the Sumerian, for example, which flourished in the lower Euphtates valley from 2000 to 5000 B.C. 
Tạm dịch: Trong nền văn minh cổ đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_pen_i_tieng_anh_de_so_5.doc