Đề ôn thi vật lý mã đề số 12 năm 2016

docx 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1103Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề số 12 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề số 12 năm 2016
ĐỀ 12-2016
Câu 1: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. 	B. Độ cao của âm . 	C. Âm sắc . D. Đồ thị dao động âm.
Câu 2.Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. 	B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 3. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 4. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.	 B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 5. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. 
Câu 6. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
A. 0,25π	B. 1,25π	C. 0,5 π	D. 0,75 π
Câu 7. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300nm	B.350 nm C. 360 nm D. 260 nm 
Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
 C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 9.Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 10. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
 A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn
Câu 11. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ	B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ 
 Câu 12: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350mm, của đồng là 0,300mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320mm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 13. Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b- và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tiag 	 B. tia b- 	 C. tia b+ 	 D. tia a
Câu 14. Cho khối lượng hạt nhân là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u 
Câu 15. Kim loại làm catot của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λo = 0,5μm. Ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện
	A. là tia tử ngoại.	B. là tia X.	C. là tia gamma.	D. cả 3 bức xạ trên.
Câu 16. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
	A. ánh sáng đỏ.	B. ánh sáng lục.	C. ánh sáng lam.	D. ánh sáng chàm.
Câu 17: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần. 	C. giảm đi 4 lần. 	D. giảm đi 2 lần.
Câu 18. Số proton có trong 16 gam là
	A. 4,82.1024.	B. 6,02.1023.	C. 96,3.1023.	D. 14,5.1024.
Câu 19: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:
A. Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau 
B. Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
C. Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau
D. Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
Câu 20: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ thay đổi liên tục. 	B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. biên độ giảm dần do ma sát. 	D. có ma sát cực đại.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. 
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = mg + kA B. Fđh = 0 	C. Fđh = mg - kA 	D. Fđh = mg
Câu 24: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là 
A. 1/6Hz 	B. 6Hz 	C. 120Hz 	D. 60Hz
Câu 25: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :
A. 2 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 4 m/s. 	D. 4.5 m/s.
Câu 26: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. 
A. 0,994m 	B. 96,6cm 	C. 0,2m 	D. 9,81cm
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A.Tại vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:
A. 2/3 	B. 3/4 	C. 1/2 	D. 1/4
Câu 29: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng tần số và biên độ.
Câu 30: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. 
A. x=  2cm ; v= 20π cm/s        	B. x= - 2cm ; v= -20πcm/s
C. x = 2cm ; v= -20πcm/s      	D. x = - 2cm ; v= 20πcm/s
Câu 31. Một ống sáo dài 0,6m được bịt kín một đầu , một đầu để hở . Biết vận tốc âm trong không khí bằng 300m/s .Hai tần số nhỏ nhất khi thổi vào ống sáo để âm do ống sáo phát ra nghe to nhất 
A.125Hz và 250Hz	B. 125Hz và 375Hz
C.250Hz và 750Hz	D.250Hz và 500Hz
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độlệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. 	B.
C.	D. 
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, a = 2mm , D = 2m , ánh sáng có bước sóng 500nm. Cho M, N là hai điểm trong trường giao thoa , ở hai phía so với vân sáng trung tâm . 0M = 12,3mm, 0N = 5,2mm quan sát được. 
A. 35 vân sáng và 35 vân tối 	B. 36vân sáng và 36 vân tối	
C. 35 vân sáng và 36vân tối 	D. 36 vân sáng và 35vân tối
Câu 34. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 35: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
A. 	B. 	C.	D.
Câu 36: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x=5cm theo chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động.
A. x = 5 sin(2πt + ) cm 	B. x = 5cos(2πt - ) cm
C. x = 5sin(2πt + ) cm	D. x = 5sin(2πt - ) cm
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g với chu kì 6 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa tại nơi đó với chu kì 8 s.Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 tại nơi đó là:
A. 2 s 	B. 5,3s 	C. 14 s 	D. 10 s
Câu 37: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = cos(2πt +  ) cm, x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp
A. x = 2cos(2πt +  ) cm	B. x = 2cos(2πt + ) cm
C. x = cos(2πt -  ) cm  	D. x =cos(2πt + ) cm
Câu 38: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: 
A. 	B. 
C. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất 	D. 
Câu 39: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. vàng, tím.	B. tím, chàm.	C. lục, vàng.	D. vàng, chàm.
Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V). Biết L, C và ω không đổi. Khi R thay đổi đến một giá trị 100Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại có giá trị bằng
A. 100W 	 B. 100W 	C. 200W 	D. 50W
Câu 41:Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2pt - ) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s) lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
A. (s).	B. (s).	C. (s).	D. (s).
Câu 42: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:
Fđh(N)
2
–2
0
 4
 6
10
14
(cm)
2
A. 100(N/m)	B. 150(N/m)	C. 50(N/m)	D. 200(N/m)
Câu 43. Urani sau nhiều lần phóng xạ α và β– biến thành . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là 37, thì tuổi tính theo năm của loại đá ấy là
	A. 2.107.	B. 2.108.	C. 2.109.	D. 2.1010.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V. 	B. – 50V. 	C. 50V. 	D. 50V.
Câu 45Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, .Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3). Tỉ số là 
 6 ·
 0 ·
 - 6 ·
 (2)
 (1)
t (s)
x (cm)
A. B. C. D. 
Câu 46. Đồ thi li độ theo thời gian của chất
điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2)
như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 
4π (cm/s). Phương trình dao động của chất điểm 1 
A.x1 = 6cos(t - ) (cm) B. x2 = 6cos(t - )cm
C.x1 = 6cos(t + ) (cm) D. x2 = 6cos(t+)
Câu 47. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt hân
p + ®2a. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ g, hai hạt a có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là;
 A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV 
Câu 48.Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
 A. 4. 	 B. 7 	 C. 5 	D. 6
Câu 49. Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2mH để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
A. 51,90	B. 19,10	C. 15,70	D. 17,50
Câu50: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. 	B. cm. . 	C. cm. 	D. 2 cm.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
A. 1,2m/s 	B. 1,33m/s 	C. 1,5m/s 	D. 1m/s
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 60m/s 	B. 600m/s 	C. 20m/s 	D. 10m/s
Câu 20: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. 	B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. 	D. chu kì của nó tăng.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sóng bằng
	A. 0,7025m.	B. 0,7035 m.	C. 0, 7045 m.	D. 0,7600 m.
Câu 6: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm   , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W. 	B. 200 W. 	C. 160 W. 	D. 100 W.
Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 10,56cm 	B. 5,28cm 	C. 30cm 	D. 12cm
Câu 14: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có C= , tần số dòng điện 50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL=20V,u=40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:
A. A    	B. 2A 	C. 	D. 2
Câu 16: Con lắc lò xo gắn vật m=100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’ = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064J. Tính biên độ dao động con lắc?
A. 3,6cm	B. 8cm 	C. 5,7cm 	D. 7cm
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax; UCmax; URmax. Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax
A. 2 lần 	B. 3 lần 	C. 2/ lần 	D. lần
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.	B. tăng. 	C. giảm. 	D. bằng 0.
Câu 39: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 cos(100πt + π/2) V và i = cos(100πt + π/3)A.Giá trị của r bằng
A. r = 20,6 Ω. 	B. r = 25,6 Ω. 	C. r = 36,6 Ω. 	D. r = 15,7 Ω.
Câu 42: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là  V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là V  Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V. 	B. 150 V	C.V	D.V
Giải: l0 = 10cm = 0,1m. Khi l = 14cm thì F= 2N-
-------> k = = = 50N/m. Đáp án C
 6 ·
 0 ·
 - 6 ·
 (2)
 (1)
t (s)
x (cm)
Câu 31. Đồ thi li độ theo thời gian của chất
điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2)
như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 
4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm
hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
 A.4,0 sB. 3,25 s C.3,75 sD. 3,5 s
Giải: Theo đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của
hai chất điểm: T2 = 2T1 và A1 = A2 = 6cm
 Mặt khác v2max = w2A2 = A2 = 4π (cm/s)
 ----> T2 = 3s;w2 = (rad) --->w1 = (rad)
Phương trình dao động của hai chất điểm: x1 = 6cos(t - ) (cm) và x2 = 6cos(t - ) (cm)
Hai chất điểm có cùng li độ khi: x1 = x2 ----->cos(t - ) = cos(t - ) 
t - = ±(t - )+ 2kπ.
 Có hai họ nghiệm t1 = 3k1 (s) với k1 = 1, 2, 3. Và t2 = k2 + 0,5 (s) với k2 = 0, 1, 2 
 Các thời điểm x1 = x2: t (s) 
Lân gặp nhau
Lúc đầu
1
2
3
4
5
6
 Thời điểm(s)
0
0,5
1.5
2,5
3
3,5
4.5
Chọn đáp án D.
Câu 32.Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, .Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3). Tỉ số là 
A. B. C. D. 
Giải; . Khi chiếu bức xạ có tần số f1 eelectron chuyển từ quỹ đạo K (n= 1) lên quỹ đạo M (n= 3)
 hf1 = E3 – E1 = E0(1 - ) = 
Khi chiếu bức xạ có tần số f1 eelectron chuyển từ quỹ đạo K (n= 1) lên quỹ đạo O ( n = 5)
 hf2 = E5 – E1 = E0(1 - ) = 
 Do đó = : = . Đáp án D
Câu 49. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt hân
p + ®2a. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ g, hai hạt a có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là;
 A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV 
Giải: + ® 2 .j/2
Giải: Theo ĐL bảo toàn động lượng
 PP = Pa1 + Pa2 P2 = 2mK K là động năng
cos = = = ==
cos = -----> Ka = = 2,073Kp = 11,4MeV
Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là;
DE = 2Ka - Kp = 22,8 – 5,5 = 17,3 MeV. Đáp án C 
Câu 40.Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
 A. 4. B. 7 C. 5 D. 6
Giải: Tại vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm gần vân sán trung tâm nhất là vân sáng thư 7 màu lam và vân sáng thư n màu đỏ; 7iL = niđ hay 7λ = 686n -------> λ = 98n (nm)
 450nm 4,59< n < 5,20 ===è n = 5.
Câu 31:Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2pt - ) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s) lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
A. (s).	B. (s).	C. (s).	D. (s).
Giải: Nếu là vận tốc thì 2 lần; nếu là tốc độ - độ lớn của vận tốc- thì 4 lần. Ở bài này trong một chu kỳ có 4 lần vật có tốc độ 4p(cm/s
·
 O
 C
·
· M4
M3·
· M1
M2·
· M0
Khi t = 0 vật ở M0 x0 = 2 (cm) , v0> 0
v = x’ = - 8psin(2pt - ) cm/s. = ± 4p--->sin(2pt - ) = ±/2 
---> x = 4cos(2pt - ) = ± 4/2 = ± 2 cm
Trong một chu kì 4 lần vật có tốc độ 4p(cm/s ở Các vị trí M1.2.3.4
Lân thứ 2015 = 503 x 4 + 3 vật ở M3 t = 504T – tM3M0 với T = 1 (s)
Góc M3OM0 = 900 tM3M0 = 
Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s)lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
t = 504T - = (s). Chọn D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_dung_cau_truc.docx