Đề ôn thi vật lý mã đề 2 năm 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 2 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 2 năm 2016
Đề 2 - 2016
Câu 1. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. . B. 1 A . C. 2 A . D. . 
Câu 2. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. 
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
Câu 3 . Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 4 .Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ ? A. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B. sóng điện từ mang năng lượng. C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 6 . Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 7. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 
Câu 8. Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. 
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. 
Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,50 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J. 
Câu 10. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A). B. (A). 
C. (A). D. (A). 
Câu 11. Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 12. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là 
A. 100 dB . B. 20 dB . 
C. 10 dB . D. 50 dB . 
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. . B. . 
C. . D. . 
Câu 14. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 3 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 30 m. 
Câu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Từ trường biến thiên luôn làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Tốc độ biến thiên của từ trường lớn thì điện trường sinh có tần số càng lớn.
C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều.
D. Điện trường biến thiên đều thì sinh ra từ trường không đổi.
Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos(t + /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cost thì đoạn mạch chứa
A. tụ điện.	B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. cuộn cảm thuần.	D. điện trở thuần.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về sóng vô tuyến là không đúng?
A. Sóng có bước sóng dài dùng để truyền thông tin dưới nước.
B. Sóng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
C. Tần số sóng càng cao thì dễ lan truyền đi xa trên mặt đất.
D. Sóng trung không nên dùng trong truyền hình.
Câu 19. Quang phổ liên tục A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.
B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 20. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.104 H và tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh bắt được
A. sóng ngắn.	B. sóng trung.	C. sóng dài.	D. sóng cực ngắn.
Câu 21. Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 22. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A. 34 km/h.	B. 27 km/h.	
C. 36 km/h.	D. 10 km/h.
Câu 23. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 24. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
	B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
	C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
	D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 25. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
	A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
	C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân	D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 26. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
	A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
	B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
	C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 28. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
	B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
	C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
	D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 29. Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
	A. i = u3wC.	B. i = .	C. i = .	D. i = .
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 4.	
B. 3.	
C. 2.	D. 6.
Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm) và x2=6cos(100πt (cm). Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/3 rad.	
B. 6cm  và -π/3 rad.
C. 6cm  và π/6 rad. D. 6cm  và 2π/3 rad.
Câu 32. Chọn phát biểu đúng.
Năng lượng của photon không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi photon.
Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một photon không đổi.
Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi nên năng lượng của một photon giảm đi.
Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng của ánh sáng giảm đi nên năng lượng của một photon tăng lên.
**Câu 33. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 94%.	
B. 5,9%.	
C. 6,0%. D. 3%.
*Câu 34. Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. .	
B. .
C. .	
D. .
Câu 35. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
	A.1 B. C.2 D. 
Câu 36. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng 250 nm lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Công thoát electron của kim loại này bằng
A.1,325 eV B. 7,95 eV C. 4,97 eV D. 1,98 eV
*Câu 38. Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của thấu kính trên. Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ và đối với ánh sáng tím nằm cùng phía bằng
A. 2,96 mm.	
B. 1,48 mm.	
C. 2,96 cm.	D. 1,48 cm.
Câu 39. Urani phóng xạ a với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri . Ban đầu có 23,8 g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là
A. 100/295.	
B. 119/117.	
C. 3/1.	
D. 295/100.
*Câu 40. Dùng hạt bắn phá hạt nhân ta có phản ứng: . Biết ; ; ; ; . Động năng tối thiểu của hạt để phản ứng xảy ra là 
A. 4 MeV. 
B. 2 MeV. 
C. 3 MeV. D. 5 MeV. 
Câu 41. Hạt nhân là hạt nhân phóng xạ , hạt nhân tạo thành là hạt nhân bền Co. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t2=t1+138 (ngày đêm) tỉ số đó là 31:1. Chu kì bán rã của là
A. 69,2 ngày đêm. 
B. 27,6 ngày đêm. 
 C. 46 ngày đêm. 
D. 138 ngày đêm. 
Câu 42. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng µC . Tần số góc của mạch là 
 A. 5.103 rad/s. 
B. 2.103 rad/s. 
 C. 5.104 rad/s. D. 25.104 rad/s. 
*Câu 43. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng 
 A. H. B. H. 
 C. H. D. H. 
**Câu 44. Một nguồn O dao động với tần số tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn gốc thời gian là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm là
A. -2cm.	
B. 0cm.	
C. 2cm.	
D. -1,5cm.
*Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A. 	 
 B. 	 
C. 	 D. 
*Câu 46. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị là
A. 100 V.	
B. 150 V.	
C. 300 V. 
D. 250 V.
**Câu 47. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng
A. 50 Hz.	
B. 75 Hz.	
C. 25 Hz.	
D. 100 Hz.
**Câu 48 Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5/3 (H), đoạn NB gồm R = và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng
A. F.	
B. F.	
C. F.	D. F.
Câu 49. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.	
B. 3.	
C. 2. 
D. 1/3.
** Câu 50. Chiếu một chùm sáng trắng song song có bề rộng 5 cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và đỏ lần lượt là 
Thì tỉ số giữa bề rộng chùm tia tím và đỏ trong thủy tinh là
1,58
0,91
1,73
1,10
Từ đề thi Quốc Gia 2015 môn Lý ==è
 + 30 câu rất dễ : nằm hoàn toàn trong sách Lý 12 và rất quen thuộc.
 + 10 câu bài tập cũng thường gặp trong quá trình học, nhưng phải biến đổi công thức qua 2 hoặc 3 bước.
 + 5 câu khó thuộc các chủ đề: cực đại trong chương điện, sóng dừng, giao thoa, .
 + 5 câu khó : liên quan tới đồ thị, các công thức Lý 10, 11, 
 Vậy mấy em cố gắng học là > 8 điểm liền hà, > 9 hên xui ( lụi đại , biết đâu )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_3.doc