Đề ôn thi và bài tập Tiếng Anh: Các dạng thì

doc 70 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi và bài tập Tiếng Anh: Các dạng thì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi và bài tập Tiếng Anh: Các dạng thì
THÌ (TENSES)
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Hiện tại đơn
S+ V1
S + V(s-es)
 (be): am- is- are 
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t 
(Wh) + Do/Does + S + V1? 
(Wh) + Am/Is/Are + S+? 
Everyday, usually, never, often, sometimes, always,Occationally,
rarely,Seldom,After school,present day,
Nowadays,once in a while,From time to time
At+gio, In+ buổi,mùa, tháng, năm
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
 S + am/is/are(not) +V-ing
Am/ Is/Are + S + V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time,right now.- Look! Listen!, Be careful!.Hurryup!...,today
-where +be+ s?-
s+be+v-ing.
-It’s+be+gio.-s+be+v-ing..
-This evening,..next+N
Tomorrow,tonight
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Present simple (HTĐ)
Present progressive(HTTD)
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York. 
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
 The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
 - It is hot in summer. 
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school by bike everyday but today I am walking.
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:
- She is arriving at 11 o’clock.
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:
 - He is always coming to class late.
Những ĐT Ko chia ở HTTD
- know	- understand - fall
- keep	- be - want
- see	 - hear - have to
- hope	- wish - wonder
- smell	- seem -fell
- need	- consider -wonder
- expect	 - sound -feel
- agree	- notice -prefer
- look	- start - love/ like 
- begin	- finish - enjoy 
 - stop	- taste 	
*II. ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ tần suất): always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
	Trạng từ tần suất được dùng để trả lời cho câu hỏi với How often. Trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường (go, play), sau động từ đặc biệt (be, will, can), giữa trợ động từ và động từ chính. Sometimes, occasionally, usually, often có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu để nhấn mạnh hoặc chỉ sự tương phản.
Các cụm trạng từ chỉ tần suất như every morning, every day, once a week, twice a month, three times a year thường đứng đầu hoặc cuối câu.
ÄLưu ý: Để nói mức độ thường xuyên nhất, dùng always (luôn luôn) rồi tần suất thưa dần theo thứ tự usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi, ít khi), never (không bao giờ).
I. The present continuos tense
The sun always rises in the east. Look, it (rise)..!
He (speak) English well now?
We (learn) English now.
What your father (do).. in his room at the moment?
Listen! Lam (sing). with his friends?
At the moment we (practice) music lessons.
At this moment, my parent (work). in the office.
She (have). dinner at the moment.
Look at that car! It (hit) that tree.
My son (read) that book. 
Ngoc Mai (study) English at this school right now.
Peter (not go) ..to school now.
 II. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where _________yourchildren(be) ________?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida. 
11. It (rain)________ almost every day in Manchester. 
12. We (fly)________ to Spain every summer. 
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning. 
14. The bank (close)________ at four o'clock. 
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass. 
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night. 
18. My best friend (write)______ to me every week. 
19.  You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in Hai Phong city.
III.Bài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
1. Where _________you (live)____________?   I (live)_______in Hai Duong town.
2. What ___he (do) _____now?   He (water)_______________flowers in the garden.
3. What __________she (do)_____________?  She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)_______volleyball and my brother (play)___________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)_____________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _______Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) _____my granparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
11. What ____________they (do)________________in the winter?
12. Today, we (have)______________English class.
13. Her favourite subject (be)__________________English.
14. Now, my brother (like)_________________eating bananas.
15. Look! Aman (call)_________________you.
16. Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.
17. ______________ you (play)_________________badminton now?
18. Everyday, my father (get up)________at 5.00 a.m, but today, he (get up) _______ at 6.00 am.
19. Every morning , I (watch)_____tv at 10.00, but today I (Listen ) ________ to music at 10.00.
20. Everyday , I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.
21. Every morning, my father (have) _____a cup of coffe but today he (drink)___________ milk.
22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
23. Hoa (live)________________in Hanoi ,and Ha (live)________________in HCM City.
24. Hung and his friend (play)_______________badminton.
25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.
26. Ha never (go)___________fishing in the winter but she always (do)_______ it in the summer.
27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.
28. There (be)____________________ animals in the circus.
29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?
31. How old _________she (be)? 
 32. How ___________she (be)?
33. My children (Go)________________to school by bike.
34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
37. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee.
38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
39. Everyday ,I (go)________to school on foot, but today I (go)___________to school by bike.
40. Who you ______________(wait) for Nam?  I ___________________(wait) for Mr. Ha
41. My sister (get)_________ dressed and (brush)___________her teeth herself at 6.30 everyday.
42. Mrs. Smith (not live)______in downtown. She (rent)________in an appartment in the suburb.
43. How _________your children (go)_________________to school everyday?
44. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)_______in her room. She (listen) _________to music.
45. We_______________________(play) soccer in the yard now.
46. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
47. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
48. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
49. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mal
50. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
 *CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là : k, gh, t (te), th ,f,(fe), p,ph,(pe), ic
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / ch,s, x, sh ,z, ce, ge, se ,ze /
 * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
III. PRONUNCIATION -S/ ES ENDING
A. pools	B. trucks	C. umbrellas	D. workers
A. programs	B. individuals	C. subjects	D. celebrations
A. churches	B. commandos 	C. photos	D. wives
A. barracks 	B. series	C. means	D. headquarters
A. crossroads	B. species	C. works	D. mosquitoes
A. babies	B. chairs	C. shops	D. schools
A. houses	B. horses 	C. matches	D. computers
A. walls	B. bosses	C. goods	D. fingers
A. arms	B. legs	C. heads	D. chests
A. brothers	B. parents	C. uncles	D. nephews
A. hears	B. dreams	C. wishes	D. sees	
A. knows	B. lives	C. stays	D. meets
A. regrets	B. remembers	C. drinks	D. laughs	
A. resources	B. figures	C. answers	D. animals
A. decreases	B. differences	C. amounts	D. reaches
A. protects	B. kicks	C. misses	D. stops
A. ploughs	B. laughs	C. coughs	D. paragraphs
A. roof	B. findings	C. chips	D. books
A. pictures	B. months	C. inventions	D. troubles
A. mopes	B. tables	C. genes	D. chairs
A. mouths	B. paths	C. months	D. wreaths
A. types	B. works	C. laughs	D. sends
A. repeats	B. coughs	C. lives	D. attacks
A. understands	B. makes	C. worked	D. sleeps
A. smells	B. cuts	C. opens	D. plays
A. eat	B. gains	C. signs	D. sings
A. crops	B. fertilizers	C. strikes	D. cigarettes
A. parents	B. enjoys	C. boys	D. speeds
A. nurses	B. watches	C. chores	D. dishes
A. photographs	B. speaks	C. soups	D. sometimes
III.Tương lai gần / Tương lai đơn
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Tương lai gần 
S + am/ is/ are + going to +V1 
S + am/ is/ are+ not + going to +V1 
(Wh) + am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
Tomorrow, tonight, 
This+ thoi gian
In/on +thoi 
gianTL 
soon, next, someday, one day ,in the future,
Tương lai đơn
S+ will + V1
S+ will not + V1
 (won’t)
(Wh) + Will + S + V1.?
Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần)
Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói:
 - I am going to visit New York this summer. 
2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
 - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước: 
 - The phone is ringing. - I will answer it.
 - He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, .) - Wait here and I will get you a drink.
 - I think you will pass the exam.
I- BÀI TẬP THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN VÀ TƢƠNG LAI GẦN 
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 
1. I love London. I (probably / go) there next year.
 2. What (wear / you) at the party tonight?
 3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum's wardrobe.
 4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. 
5. Tonight, I (stay) home. I've rented a video. 6. I feel dreadful. I (be) sick. 7. If you have any problem, I (help) you. 8. The weatherforcast says it (not/ rain) tomorrrow 9. I promise that I (not/ come) late. 10. Look at those clouds. It (rain) now. 
Bài 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
 1. I have bought two tickets. My wife and I ________________________ (see) a movie tonight. 2. Mary thinks Peter ________________________ (get) the job.
 3. A: “I _________________________(move) from my house tomorrow. I have packed everything” B: “I _________________________ (come) and help you.”
 4. If I have enough money, I _________________________ (buy) a new car.
 5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise. 
6. The meeting _________________________ (take) place at 4 p.m.
 7. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick
. 8. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home.
 9. Perhaps she _________________________ (not / be) able to come tomorrow. 
10. Because of the train delay, the meeting _____________(not / take) place at 10 o'clock.
 11. If it rains, they _________________________ (not / go) to the seaside. 
12. In my opinion, she _________________________ (fail) the exam.
 13. He _____________ ( sell) the car if he doesn’t have enough money to build a new house.
 14. She is very tired, she _________________________ (take) a rest. 
15. According to the weather forecast, it ____________________ (not / rain) this weekend. 
16. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?
 17. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher? 
18. What time ____________________ (the sun / set) today? 
19. Do you think she ____________________ ( get) the money from her boss?
 20. ____________________(you/ take) the children to the cinema this weekend? I have seen some tickets on the table. 
IV. Hiện tại hoàn thành / Quá khứ đơn 
thi
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Hiện tại hoàn thành 
S + have / has +V3 / V-ed
S + have / has + not + V3 / V- ed
(Wh) + have / has + S + V3/ Ved... ?
Since + mốc th/g
For + khoảng th/g
Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before, 
Quá khứ đơn 
S + was / were
S + V2/-ed
S + wasn’t / weren’t 
S + didn’t + V1 
(Wh) + was / were + S .?
(Wh) + did + S + V1 ?
Yesterday, ago, in + th/g QK, last , It’s time / It’s high time (đã đến lúc),this morning
In the past
Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
Past simple (Quá khứ đơn)
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
 - I have learnt English since 2008.
2. Hành động vừa mới xảy ra
 - She has just written a letter.
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
 - It rained a lot yesterday.
2. Một thói quen trong quá khứ.
 - I often walked to school when I was a pupil.
3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ
 - He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
CÁCH PHÁT ÂM –ED
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, sh ,ch, gh /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
*CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) 
1.Viết lại câu không thay đổi nghĩa:
1) This is the first time he went abroad.=> He hasn’t..
2) She started driving 1 month ago.=> She has
3) We began eating when it started to rain.=> We have
4) I last had my hair cut when I left her.=> I haven’t
5) The last time she kissed me was 5 months ago.=> She hasn’t
6) It is a long time since we last met.=> We haven’t
7) When did you have it ?=> How long .?..
8) This is the first time I had such a delicious meal .=> I haven’t
9) I haven’t seen him for 8 days.=> The last ..
10) I haven’t taken a bath since Monday.=> It is .
2.Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:
1)We (study) a very hard lesson the day before yesterday
2)We ( study) almost every lesson in this book so far
3)We ( watch)..that television program
4)We (watch) .an interesting program on television last night
5)My wife and I ( travell)by air many times in the past
6)My wife and I (travel).. to Mexico by air last summer
7)I ( read) that novel by Hemingway sevaral times before.
8)I (read) .that novel again during my last vacation .
9)I (have) .a little trouble with my car last week.
10)However,I (have ). no trouble with my car since then.
11) I (have ) ..this toy since my birthday.
12)We (live ).in HN for ten years now and like it a lot.
13)The last time I (go) to HN was in May
14)When my parents were on holiday I ( stay) with my aunt for a week
15)I (not see ) my son for ages .He (not visit ) ..me since May
16)Tom ( be) .to HN twice .He loves it very much
17)My sister (work ) for an enterprise for two years .That was after college
18)I (move) to HN in 2001 .I (be ) .there a long time now
19)It was so cold today that I (wear) a sweater at school
20)So far this month there (be ). three robberies in this street
21)When I was young I (meet )..him three times
22)In the past few years ,it (become ).. more and more difficult to get into university 
23)I (feel )better since I ( live) .here
24) Since I (be ) in this city I ( not see) him
3. Khoanh tron dap an dung
1. When ____________ the school?
 a) have you joined b) did you joined c) did you join d) have you ever joined
2. _____________   in England?
a) Did you ever worked b) Have you ever worked c) Worked you d) Didn't you have worked
3. That's the best speech _________
a) I never heard b) I didn't hear c) I used to hear d) I've ever heard
4. He's the most difficult housemate _____________________
a) I never dealt with. b) I never had to deal with. c) I've ever had to deal with. d) I've never had to deal with
5. ______ to him last week.a) I spoke b) I've already spoken c) I didn't spoke d) I speaked
6. _____a contract last year and it is still valid
.a) We have signed b) We signed c) We haven't signed d) We have sign
______ from a business trip to France
.a) I come back b) I came back c) I never came back d) I've just come back
8. Prices ________ in 1995 but then _____   in 1996.
a) rised            falled b) rose     fell c) have risen      have fallen d) rose          have fallen
9. You    ____________        to a word    ____________
a) listened       I haven't said b) didn't listen     I say c) listened     saying d) haven't listened     I've said back
10. I can't believe that .__ the news.
 a) you haven't read b) you didn't read c) you don't read d) you read not.
4.CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
The Sound of Music (become) a timeless film classic.
Laura never (win) a beauty contest.
I (listen) to the new Tom Waits CD yet.
(you see) any good films recently.
The population of India (increase) since 1992.
You ever (write) a love letter for Valentine’ Day?
You ever (meet) a famous person.
We already (see) the film at home.
Keren (send) me an email.
 My boy friend (give) up smoking for 2 months.
 They (be) at the pet shop.
 We (do) the shopping for our grandmother.
 You can have that newspaper. I (finish) with it.
 There is no more cheese. I (eat) it all, I’m afraid.
 The bill isn’t right. They (make) a mistake.
 Don’t you want to see this programme? It (start).
 It’ll soon get warm in here. I (turn) the heating on.
 They (pay) money for your mother?
 Someone (take) my bicycle.
 Wait for few minutes, please! I (finish) my dinner.
 You ever (eat) Sushi?
 She (not/come) here for a long time.
 I (work) here for three years.
 You ever (be) to New York?
 You (not/do) yor project yet, I suppose.
Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.
1. I / go swimming / yesterday.=>............................................................................. 
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes. =>............................................................................. 
3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.=>............................................................
4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.=>............................................................................. 
5. Nam / I / study / hard / last weekend.=>............................................................................. 
6. my father / play / golf / yesterday. =>............................................................................. 
7. last night / Phong /listen / music / for two hours. =>................................................................
8. they / have / nice / weekend. =>............................................................................. 
9. she / go / supermarket yesterday.=>............................................................................. 
10. We / not go / school last week.=>............................................................................. 
.Simple Past: 
1. She (spend) ____ all her money last week.
2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.
6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.
8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ___________ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ___________ he was innocent
11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ___________ badly that night.
13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) ___________ the engine running.
15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck
Exercise 7: Choose the underlined words has pronouced differntly from the others.
A. invited 	B. attended 	C. celebrated	D. displayed
A. removed 	B. washed 	C. hoped 	D. missed
A. knocked	B. naked 	C. stopped 	D. called
A. looked 	B. laughed 	C. moved 	D. stepped
A. wanted 	B. parked 	C. stopped 	D. watched
A. laughed	B. passed 	C. suggested 	D. placed
A. believed 	B. prepared 	C. involved 	D. liked
A. lifted	B. lasted 	C. happened 	D. decided
A. practiced 	B. ranged 	C. washed 	D. touched
A. collected 	B. changed 	C. formed 	D. viewed
A. walked 	B. entertained 	C. reached 	D. looked
A. watched 	B. stopped 	C. pushed 	D. improved
A. approached 	B. stocked 	C. developed 	D. painted
A. admired	B. looked 	C. missed 	D. hoped
A. played 	B. admired 	C. liked 	D. called
A. collected 	B. discarded 	C. watched 	D. wanted
A. placed 	B. practiced 	C. stopped 	D. named
A. hoped 	B. attracted 	C. added 	D. participated
A. equipped	B. delivered 	C. transferred 	 D. received
A. worked 	B. pumped 	C. watched 	D. contented
A. sponsored	B. answered 	C. enjoyed 	D. locked
A. played 	B. traveled 	C. stayed 	D. looked
A. dived 	B. stopped 	C. cooked 	D. replaced
A. protected 	B. destroyed 	C. included 	D. needed
A. stationed 	B. belonged 	C. established 	D. studied
A. parked 	B. watched 	C. endangered 	D. stopped
A. studied	B. raised 	C. played 	D. worked
V . Determiners and Quantifiers
1. Much
* Much + danh từ không đếm được
Eg : - Is there much information about this matter ?
- Have you got much homework to do ?
* Much có thể được dùng như đại từ (đứng một mình)
Eg : - Much must be done now.( Có nhiều việc cần phải làm bây giờ)
* Much có thể được dùng với so , too
Eg : - I've got so / too much work.
2. Many
* Many + danh từ đếm được số nhiều
Eg : - There are many people at the party.
* Many được sử dụng trước danh từ chưa xác định.
* Many of được sử dụng trước danh từ đã xác định.
Eg : - Many people / Many friends : Nhiều người, nhiều bạn.
 - Many of the people/ my friends : Nhiều trong số những người đó/ nhiều trong số bạn tôi.
3. A lot / lots/ plenty of + danh từ đếm được số nhiều / danh từ không đếm được 
Eg : We've got / lots / plenty/ a lot of friends.
Eg : - There is a lot / lots of time for us.
 4. A large amount of + danh từ không đếm được ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large amount of food was bought.
5. A large number of + danh từ đếm được số nhiều ( Một số lượng lớn)
Eg : - A large number of students
6. A great deal + danh từ không đếm được
Eg : A great deal of time ( Rất nhiều thời gian)
7. All (of) : tất cả dùng được với dtừ đếm được và không đếm được
Eg : - All of my brothers, All the students, All the time .......
* All có thể đứng một mình không có danh từ
Eg : - All he wants to do is going on holiday. ( Tất cả những gì anh ta muốn làm là đi nghỉ)
8. few + danh từ đếm được số nhiều : Rất ít
Eg : - There are few guests at the party.
9. A few danh từ đếm được số nhiều : Một số
Eg : - There are a few of customers.
10. Little + danh từ không đếm được : Rất ít
Eg : - There is little cheese.
11. A little + danh từ không đếm được : Một chút
12. Most ( hầu hết)
Eg : - Most tourists don't visit that village.
* Most of the / this/ these/ my/ her ...
Eg : - Most of the people / my friends 
* Most of the people = Almost all the people = Nearly all the people
13. No - None ( Không gì)
* No + danh từ
* None : đứng một mình
Eg : - There is no money in my bag. = There isn't any money in my bag.
- All the seats have been taken. There are none left. ( Tất cả ghế đã hết. Không còn sót cái nào cả)
- "How many houses have you got ?" - "None."
* None of them / us ...... : không ai trong số họ, chúng tôi ....
 None of the players : không ai trong số các cầu thủ
Sau none of + danh từ số nhiều ta có thể sử dụng động từ số ít hoặc số nhiều
Eg : - None of the players were / was ...
* Sau No one/ nobody ta có thể sử dụng they, them, their
Eg : - Nobody did their homework.( Không ai làm bài tập của mình)
- Nobody wants to go, do they ? ( Không ai muốn đi có phải không ?)
14. Both of ( Cả 2 trong số 2 người / vật)
Eg : - Both of them are good.
15. Neither of Không ai trong số 2 người / vật
Sau neither of dùng động từ số ít
Eg : - Neither of the children wants to go.( Không đứa nào trong số 2 đứa trẻ muốn đi)
V. Every, each
Thường được dùng trước danh từ đếm được ở số ít
Ex:	The police questioned every/ each person in the building. 	Or 	Every/ each room has a number
Trong nhiều trường hợp, every và each có thể được dùng với nghĩa tương tự nhau
Ex:	You look more beautiful each/ every time I see you
Tuy nhiên every và each vẫn có sự khác biệt nhau về nghĩa
 Every (mỗi, mọi)
Chúng ta dùng every khi chúng ta nghĩ về người hoặc vật như một tổng thể hoặc một nhóm (cùng nghĩa với all)
Ex:	Every guest watched as the President came in. 	Or	I go for a walk every day
Every có thể được dùng để nói về ba hoặc nhiều hơn ba người hoặc vật, thường là một số lượng lớn
Ex:	There were cars parked along every street in town	
Each (mỗi)
Chúng ta dùng each khi chúng ta nghĩ về người hoặc vật một cách riêng rẽ, từng người hoặc từng vật trong một nhóm
Ex:	Each day seemed to pass very slowly
Each có thể được dùng để nói về hai hoặc nhiều hơn hai, thường là một nhóm nhỏ người hoặc vật
Ex:	There are four books on the table. Each book was a different colour
Each có thể được dùng một mình hoặc dùng với of (each of + determiner/ pronoun)
Ex:	There are six flats. Each has its own entrance. 	Or	Each of the house has a bac
VI. SUBJECT - VERB AGREEMENT (Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)
1. Along with, With , together with 
Eg : - Nam, along with his friends, is preparing for the exam.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
2. Neither ..... nor .....(Không người này và cũng không người kia)
Eg : - Neither her sisters nor Daisy wants to do. 
Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
3. Either ... or ....(Hoặc người này hoặc người kia)
Eg : - Either you or he has to do this.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng sau
4. Both ....and ....(Cả hai)
- Động từ chia số nhiều.
Eg : - Both she and I are going to apply for the job.
5. As well as (cũng như)
Eg : - The teacher, as well as the students , is goingto the concert.
- Động từ chia theo danh từ, đại từ đứng trước.
6. Somebody, something, everybody, everything , nobody ...
- Động từ chia số ít.
Eg : - Everyone likes his voice.
7. Each, every + danh từ số ít
Eg : - Each student does his assignment.
Động từ chia số ít.
8. Neither of .....(Không trong số 2 người/vật)
Eg : - Neither of my brothers is at work today.
- Động từ chia số ít.
9. All, some , several, few , most + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - Most of the students are preparing for their holiday.
10. All, some, most + danh từ không đếm được + động từ số ít.
Eg : - All the money lost has been found.
- Most of the information is useless.
11. A number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
 The number of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số ít
 A variety of danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
Eg : - A number of customers go to our shop everyday.
- The number of students attending evening classes is big.
12. A lot of + danh từ đếm được số nhiều + động từ số nhiều
- A lot of + danh từ không đếm được + động từ số ít.
Eg : - A lot of people are waiting outside.
- A lot of money was stolen from the shop.
13. Two years, twenty dollars ... + Động từ chia số ít.
Eg : - Two years is a short time in a person's life.
14. The rich, the old ....Động từ chia số nhiều.
Eg : - The old are many in this town.
15. Một số danh từ luôn ở dạng số nhiều 
Eg : - police, people, cattle, earnings, savings, goods, clothes ... đi với động từ số nhiều.
Eg : - The police are looking for the murder.
16. Danh từ không đếm được 
 Eg : information (thông tin), money, luggage (hành lý), experience, news, furniture ( đồ đạc), advice, housework, homework 
* Đi với động từ số ít.
Eg : - Their advice was useful.
17. Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau 
Eg : fish, means, series, species...
Đi với động từ số ít hay nhiều phụ thuộc vào danh từ đằng trước.
Eg : - Lorry is a means of transport.
 - Many species of animals are disappearing.
18. Một số danh từ kết thúc là s nhưng là danh từ số ít 
economics, physics, politics, AIDS, news ...
Eg : - The news was shocking.
19. Chủ ngữ là danh động từ đi với động từ số ít 
Eg : - Writing many letters makes her happy.
Exercise:I. Choose the correct form of the verb in parentheses in the following sentences.
1. John, along with twenty friends, (is/are) planning a party.
2. The picture of the soldiers (bring/brings) back many memories.
3. The quality of these recordings (is/are) not very good.
4. If the duties of these 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_va_bai_tap_tieng_anh_cac_dang_thi.doc