Đề ôn thi thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí - Đề 9

docx 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí - Đề 9
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ - Đề 9
Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1. Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là 
	A. 1 m.	B. 2 m.	C. 0,5 m.	D. 0,25 m.
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25m thì
	A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
	B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
	C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
	D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
	B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
	C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
	D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 4: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40m. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
	A. 4,97.10-18J.	B. 4,97.10-20J.	C. 4,97.10-17J..	D. 4,97.10-19J.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
	A. Vân sáng bậc 6.	B. vân tối thứ 5.	C. vân sáng bậc 5.	D. vân tối thứ 6.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
	A. 8 cm.	B. 16 cm.	C. 4 cm.	D. 32 cm.
Câu 7: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 
	A. 55 .	B. 49 .	C. 38 .	D. 52 .
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào 
	A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.	
	B. điện trở thuần của đoạn mạch.
	C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.	
	D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng = 0,60 m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng là
	A. 0,45 m.	B. 0,52 m.	C. 0,48 m.	D. 0,75 m.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. 0,707.	B. 0,866.	C. 0,924.	D. 0,999.
Câu 11: Gọi nc, nv và lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
	A. nc > nv > .	B. nv > > nc .	C. > nc > nv.	D. nc > > nv.
Câu 12: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là 
	A. 2.	B. 1.	C. 6.	D. 4.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
	D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
	A. biên độ.	B. cường độ âm.	C. mức cường độ âm.	D. tần số.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
	A. 54 prôtôn và 86 nơtron.	B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
	C. 86 prôtôn và 140 nơtron.	D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 16: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
	A. (A).	B. (A).	
	C. (A).	D. (A).
Câu 17: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
	A. (cm).	B. (cm).	
	C. (cm).	D. (cm).
Câu 18: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
	A. 1 m/s	B. 10 m/s	
	C. 1 cm/s	D. 10 cm/s
Câu 19 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là
	A.20 ngày	B. 7,5 ngày	C. 5 ngày	D. 2,5 ngày
Câu 20 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng 
	A. 9,748 m/s2 	B. 9,874 m/s2	C. 9,847 m/s2	D. 9,783 m/s2
Câu 21 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
	A. 6,4 cm	B. 8,0 cm	C. 5,6 cm	D. 7,0 cm
Câu 22 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
	A. 92,95 mA	B. 131,45 mA	C. 65,73 mA	D. 212,54 mA
Câu 23 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
	A. 534,5 nm	B. 95,7 nm	C. 102,7 nm	D. 309,1 nm
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều (Với và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ cm/s. Phương trình dao động của vật là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
	A. 42 Hz.	B. 35 Hz.	C. 40 Hz.	D. 37 Hz.
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Đặt điện áp u = U0 cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
	A. 100 V.	B. 100V.	C. 120 V.	D. 100V.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 cm/s là
	A. s.	B. s.	C. .	D. s.
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 và j không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
	A. .	B. .	C. .	D. 2(L1 + L2).
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V. 	B. 100 V. 	C. 100 V. 	D. 120 V.
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 5 cm.	B. 2 cm.	C. 2cm .	D. 4 cm.	
Câu3 3: Đặt một điện áp u = 80cos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 15Ω	B. 25Ω	C. 20Ω	D. 40Ω
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1= 450nm và l2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu3 5: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.	B. 8.	C. 6.	D. 10.
 Câu 36: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%	B. 4,29.10-4%	C. 4,29.10-6%	D. 10-7%
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC. và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
	A. 100 V .	B. V.	C. V.	D. 120 V.
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 40: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu	B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.	D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 42: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4p(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos(100pt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W	B. 228W	C. 100W	D. 50W
Câu 43: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc w thoả mãn biểu thức
A. w2 = 	B. w2 = 	C. w2 = 	D. w2 = 
Câu 44: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là
 f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu? 
A. λ1 = 75m; λ2= 100m.	B. λ1 = 100m; λ2= 75m.	C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m.	D. λ1 = 1000m; λ2= 750m.
Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(wt), u2 = acos(wt) S1S2 = 9l. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 39l/8	B. 41l/8	C. 45l/8	D. 43l/8
Bài 46. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu tự do. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách nhau l1 =1/16 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 thì các điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 > a1) Số điểm bụng trên dây là:
A.9 B.8 C.5 D.4
Câu 47 Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB	B. 36 dB	C. 38 dB	D. 47 dB
Câu 48: Hai nguồn âm giống nhau( cùng pha, cùng tần số, cùng biên độ) đặt tại A và B. Một người đứng tại điểm N có AN = 2m và BN = 1,625m. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước sóng dài nhất để người đó không nghe được âm do 2 nguồn phát ra là:
 A. 25cm. B. 37,5cm. C. 50cm. D. 75cm. 
Câu 49: Một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1= 1giờ, T2= 2giờ. Vậy chu kỳ 
bán rã của hỗn hợp 2 chất là: 
A.0,67 h B.0,75 h C.0,5h D. 1,4h 
Câu 50: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-5%	B. 4,29.10-4%	C. 4,29.10-6%	D. 10-7%
GIẢI 
Câu 1. Đáp án A, l = n ----> l = = 1 m. 
Câu 2. Đáp án D A = -----> l0 = = 0,54mm; l1 = = = 0,60mm; 
 l1 > l0 , l1 Chọn D
Câu 3, Đáp án A
Câu 4. Đáp án D e = = 4,97.10-19J
Câu 5. Đáp ánC. = = 5 -----> x = 5i
Câu 6 Đáp án B Thời gian lò xo bị nén bằng T/3 ----> thời gian vật đi từ vị trí lò xo có độ dài tự nhiên đến vị 
 trí biên là T/6 tức là từ li độ - A/2 đến li đô –A -----> độ nén của lò xo khi vật ở VTCB 
 Dl = A/2 , Chu ky dao động của con lắc lò xo: T = 2p----> Dl = A/2 = 
 Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 4. Dl == 0,16m = 16 cm
Câu 7 Đáp án B DP = P2 -----> R = = 49 W
Câu 8 Đáp án D. Hệ số công suất không phụ thuộc U.
Câu 9 Đáp án C i1 = 0,5 mm; i2 = 0,4 mm ----> = = ----> l2 = l1 = 0,48mm
Câu 10. Đáp án C Ud = UC-----> R2 + ZL2 = ZC2; tanjd = = 1 ---> ZL = R và ZC = R
 -----> Z = R , cosj = = = 0,924
Câu 11. Đáp án D Ta có nt > nl > nv Chiết suất tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 12. Đáp án D f = np ----> p = f/n = 50/(750/60) = 4.
Câu 13. Đáp án D. 
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
	A. biên độ.	B. cường độ âm.	C. mức cường độ âm.	D. tần số.
Câu 14. Đáp án D.
Câu 15: A
Đáp án D N = 86, Z = 54
Câu 16. Đáp án B. R = 100W; ZL = 100W; Z = 100W; tanj =1----> j = p/4 u sớm pha hơn i góc p/4
 I0 = U0 /Z = 2A ----> i = 2cos(100pt - p/4) A.
Câu 17. Đáp án B. Bước sóng l = v/f = 4m = 400 cm
 uM = 4cos( 20pt - ) = 4cos( 20pt - )cm. Đáp án B 
Câu 18. Đáp án A. x = Acos(20t + j) Với A2 = 72 + 82 – 2.7.8 cos = 169 ----> A = 13 cm
 v = - 20Asin(20t + j) với x = 13cos(20t + j) = 12 ----> cos(20t + j) = 12/13
 sin(20t + j) = ± 5/13 -----> tốc độ v = 20.13. 5/13 = 100cm/s = 1m/s. Đáp án A
Câu 19. Đáp án C. N = N0/ 2- t/T = N0/4 -----> t = 2T ----> T = t/2 = 5 ngày
Câu 20. Đáp án A??? Chu kỳ dao động T = t/N = 1,8s
 T = 2p ----> g = = = 9,738 m/s2 gần đáp án A nhất.
Câu 21. Đáp án A. AM = d ; Với d ³ 6 cm’ Bước sóng l = v/f = 1,6 cm, uM = 8cos(100pt - ) M dao động cùng pha với nguồn khi =2kp -----> d = kl = 1,6k ³ 6 ----> k ³ 4
 D = dmin = 6,4 cm khi k = kmin = 4
Câu 22. Đáp án A. = -----> I0 = U0= 2,4 = 0,024
 I = = 0,024.= 0,09295 A = 92,95 mA
Câu 23. Đáp án C. = + -----> lMK = = 102,73 nm
Câu 24. Đáp án A, P = Pmax khi R0 = êZL - ZC ê----> Z = R0 I = = = 
Câu 25. Đáp án A. tần số góc w = = p (rad/s) ----> x = Acos(pt + j); v = - pAsin(pt + j)
 Khi t = 0 x0 = Acosj = - 2; v0 = - pAsinj = - 2p tanj = -1 và sinj > 0 
 ----> j = và A = - 2/cos = 4 cm 
 ------> x = 4cos(pt + ) cm 
Giải: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha d = (k + l = (k + 
--> f = (k + = (k + = 16k + 8 ----> 33 k = 2 và f = 40Hz. Chọn đáp án C
Câu 27: D. .
Câu 28: 
Giải: Góc lệch pha giữa u và i trong mạch: j = - = 
 P = UIcosj ------> U= = = 100V ----> U0 = 100 (V). Chọn đáp án D
Câu 29: 
t2
t1
Giải: Tần số góc của con lắc w = = 20 rad/s. vmax = 80 cm/s
 Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ
v1 = -40 cm/s = - đến v2 = 40 cm/s = là
t = = + -----> t = = (s). Chọn đáp án A
Câu 30: 
Giải: I1 = I2 ----> Z1 = Z2 ----> wL1 - = - (wL1 - )-----> L1 + L2 = (*)
Khi I = Icđ ----> wL = -----> L = (**). Từ (*) và (**) suy ra L = . Chọn đáp án A
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V. 	B. 100 V. 	C. 100 V. 	D. 120 V.
Giải:tanj1 = ; tanj2 = 
j1 + j2 = p/2 -------> tanj1 tanj2 = = -1
(UL1 – UC1)2 .(UL2 – UC2)2 = .-------> = .------>
 8=.(*) (vì UMB2 = 2UMB1)
Mặt khác + = + (= U2) -----> = - 7(**)
Từ (*) và (**): 8== ( - 7) 
-----> - 7 - 8= 0 ------> = 8
+ = U2 ------> + = U2 –
----> UR1 = U = 100 (V). Chọn B
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
·B
d2
d1
 M ·
·A
d’2
d’1
·
A. 5 cm.	B. 2 cm.	C. 2 cm.	D. 4 cm.	
Giải:
Bước sóng l = v/f = 4 cm
Số điểm cực đại trên AB
- ≤ k ≤ ----à - 4 ≤ k ≤ 4
Xét điểm M trên mặt nước MA = d1 MB = d2 
Điểm M nằm trên đường cực đại gần A nhất
 ứng với k = 4 d2 – d1 = kλ = 4λ = 16 cm
 ------> d2 = d1 + 16
Sóng truyền từ hai nguồn đến M: uAM = acos(20pt - )
uBM = acos(20pt - )= acos[20pt - ] 
= acos(20pt - - ) = acos(20pt - ) = uAM
uM = uAM + uBM = 2acos(20pt - ).
uM cùng pha với nguồn uA khi = 2np ------> d1 = nl. ( với n = 1; 2; 3...)
d1min = l = 4 cm. Chọn đáp án D
Câu 33: Đặt một điện áp u = 80cos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 15Ω	B. 25Ω	C. 20Ω	D. 40Ω
UL
Giải:
ULr
Ta có Ur2 + UL2 = ULr2
 (UR + Ur)2 + (UL – UC)2 = U2
 Với U = 40 (V)
j
UR
Ur
 Ur2 + UL2 = 252 (*)
 (25+ Ur)2 + (UL – 60)2 = U2 = 3200
625 + 50Ur + Ur2 + UL2 -120UL + 3600 = 3200
 12UL – 5Ur = 165 (**)
Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được
* UL1 = 3,43 (V) ----> Ur1 = 24,76 (V) 
U
nghiệm này loại vì lúc này U > 40
UC
* UL = 20 (V) ----> Ur = 15 (V)
Lúc này cosj = = 
P = UIcosj -----> I = 1 (A)
Do đó r = 15 Ω. Chọn đáp án A
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1= 450nm và l2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Giải: Vị trí vân sáng trùng x = k1i1 = k2i2 -----à k1λ1 = k2λ2 ----à 3k1 = 4k2 ----à k1 = 4k; k2 = 3k với k = 0; ±1; ±2; ..
--à x = 4ki1 = 4k= 7,2k (mm) -----à - 7,5 ≤ x = 7,2k ≤ 22 ----à - 1 ≤ k ≤ 3 . Có 5 giá trị của k. Chọn đáp án A 
Câu 35: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4.	B. 8.	C. 6.	D. 10.
M N
· ·
B
A
 Độ rộng của bụng sóng là bằng hai lần độ lớn của biên độ bụng sóng = 4a 
Ap dụng công thức biên độ của sóng dừng tại điểm M với OM = x là khoảng cách từ nút O đếnM 
AM = 2a | sin | với đề cho AM = a => | sin | = (*)
Đề cho hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên , hai điểm M và N phải cùng một bó sóng => OM = x1 và 
ON = x2 ; Dx = x2 – x1 
Từ (*) suy ra 
 x1 = và x2 = ----à 
Chiều dài dây L = => chọn A
Câu 36: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%	B. 4,29.10-4%	C. 4,29.10-6%	D. 10-7%
Giải: Vận tốc của notron: = Wđ ------à v = == 0,2499.104 m/s = 2,5.103m/s
 Thời gian nơtron đi hết quãng đường S = 10m t = = = 4.10-3 (s)
 Tỉ phần các nơtron bị phân rã là: = 1 – e- λt » λt = t = .4.10-3 =4,29.10-4%. Đáp án B
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ud, UC, U. Biết Ud = UC. và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do Ud > UC nên Zd > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Giải: Nêu cuộn dây thuần cảm thì Ud = UL = UC ----à Khi đó U = UL – UC = UC ---à UL = 2UC ---à UC = 0
 Do đó cuộn dây có điện trở thuần đáng kể; Ud2 = 2 UC2 = UR2 + UL2 = 2U2 = 2 UR2 + 2 (UL – UC)2 
 2UC2 = 2(UR2 + UL2) + 2UC2 – 4ULUC = 4UC2 + 2UC2 – 4ULUC ----à UL = UC . 
Trong mạch có sự cộng hưởng u i cùng pha. Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
	A. 100 V.	 B. V. C. V.	D. 120 V.
Giải
Ta có: + khi chua thay đổi L: 	(1)
+ khi thay đổi L: 	(2)
+ 	(3)
+ dòng điện trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau π/2, ta có: 	(4)
Từ (3) và (4), ta có: 	(5)
Từ (2), (3), (5) ta có: 	(6)
Từ (1) và (6), ta có: ULC = U/3 = 50V 	(7)
Từ (1) và (7) ta có: UR = UAM = 100V	Đáp án B
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 40: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu	B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.	D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Giải: N1 = N01 ; N2 = N02 = N02 = = N02 .2-2 ---à = 2 ----à = 4
 Do vậy N1 = N01 = N01 = ===è DN1 = N01 . Chọn đáp án B
Câu 42: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4p(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos(100pt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W	B. 228W	C. 100W	D. 50W
Giải: ZL = 60W; ZC = 40Ω. P = Pmax khi R + r = ZL – ZC = 20Ω -------> I = = 5(A)
 P = I2 (R+r) = 100W. Đáp án C
Câu 43: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc w thoả mãn biểu thức
A. w2 = 	B. w2 = 	C. w2 = 	D. w2 = 
Giải: + = -----> = ------> w2 = = . Đáp án A
Câu 44: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu? 
A. λ1 = 75m; λ2= 100m.	B. λ1 = 100m; λ2= 75m.	C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m.	D. λ1 = 1000m; λ2= 750m.
Giải: Áp dụng công thức λ = 2πc
---> C = ; C1 = ; C2 = ; Cnt = ; C// = ; λ3 = = 60m; 
 λ4 = = 125m;
 = + ===è = + = (*) ; C// = C1 + C2 ===è λ42 = λ12 + λ22 = 1252 (**)
 Từ (*) và (**) -----> λ1 = 100m; λ2 = 75m. Đáp án B
Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(wt), u2 = acos(wt); S1S2 = 9l. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 39l/8	B. 41l/8	C. 45l/8	D. 43l/8
Giải: u1 = asin(wt) = acos(wt - ). Xét M trên trung trực của S1S2: S1M =S2M = d ³ 4,5λ; u1 = acos(wt - - ).
 u2 = acos(wt - ). uM = u1M + u2M = acos(wt - - ).
 Để M dao động cùng pha với u1 : + - = 2kp -------> d = ( +k)l
d = ( +k)l ≥ 4,5l ------> k ≥ 4,375 ----->k ≥ 5 ------> kmin = 5
dmin = l . Chọn đáp án B
Bài 46. Giải: Các điểm cách đều nhau l1 và l2 đều dao động nên các điểm này không phải là các điểm nút
 a1 l1 = và l2 = ----> l1 = = -----> l = 4l Vì hai đầu dây tự do nên
--------> Số điểm bụng trên dây là: là 4x2 +1 = 9 Chọn đáp án A
Câu 47 
·
B
·
O
·
M
·
A
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng R
 I = Với P là công suất của nguồn
 = ; LA – LM = 10lg = 10lg = 6 ------> =100,6 ---> = 100,3
 M là trung điểm của AB, nằm hai phía của gốc O nên: RM = OM = 
RB = RA + 2RM = (1+2.100,3)RA -----> = (1+2.100,3)2
 = ; LA - LB = 10lg = 10lg = 20 lg(1+2.100,3) = 20. 0,698 = 13,963 dB
 LB = LA – 13,963 = 36,037 dB » 36 dB
Câu 48: Giải: Giả sử nguồn sóng âm có phương trình uA = uB = acos2pft 
 uAN = acos(2pft - ); uBN = acos(2pft - )
 Để tại N người đó không nghe được âm thì uAN và uBN ngược pha nhau: 
 - = (2k + 1) p -----> AN – BN = (k + 0,5)l
 ==> l = =(m) = (cm)
 -----> l = lmax khi k = 0 ----> lmax = 75 cm. Chọn đáp án D
Câu 49: Giải: T2 = 2T1 ------> l1 = 2l2
Sau thời gian t số hạt nhân của hai chất bán rã còn lại:
 N1 = N01 ; N2 = N02 với N01 = N02 =; N0 là số hạt nhân ban đầu của hỗn hợp
 Số hạt nhân còn lại của hỗn hợp: N = N1 + N2 =N01(+) = (+)
Gọi T là khoảng thời số h

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_THPT_co_loi_giai.docx