ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: VẬT LÍ - Đề 10 Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô . Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt)cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz. B. f = 0,5Hz. C. f = 4Hz. D. f = 2Hz. Câu 3: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. C. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. D. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. Câu 4: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 100 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần? A. 100 lần. B. 150 lần. C. 200 lần. D. 50 lần. Câu 5: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi : A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. gia tốc của vật đạt cực đại. Câu 6: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 200cos(100πt - ) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt + )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu? A. P = 220 W. B. P = 880 W. C. P = 200 W. D. P = 440 W. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 750vòng/phút. B. 3000vòng/phút. C. 1500vòng/phút. D. 500vòng/phút. Câu 8: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Nguồn âm và môi trường truyền âm. D. Môi trường truyền âm và tai người nghe. Câu 9: Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Tốc độ truyền sóng có giá trị là: A. v = 320 cm/s. B. v = 365 cm/s. C. v = 330 cm/s. D. v = 350 cm/s. Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). C. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2A. C. I = A. D. I = 1/A. Câu 12: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 20V. B. 80V. C. 260V. D. 140V. Câu 13: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. Câu 14: Một sóng cơ học có phương trình sóng u = Acos(5πt + π/6) cm. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π/4 rad là d = 1 m. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 10 m/s. Câu 15: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0, 8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là A. T = 0,48s. B. T = 1,40s. C. T = 1,00s. D. T = 0,70s. Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3, 2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01s. B. T = 100s. C. T = 50s. D. T = 0,1s. Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A = 8cm. B. A = 6cm. C. A = 5cm. D. A = 7cm. Câu 18 Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại: A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có tác dụng nhiệt C. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh D. Bị lệch hướng trong điện trường. Câu 19 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44μm. B. 0,58μm. C. 0,52μm. D. 0,60μm. Câu 20: Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch. C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động tốc độ cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 6m/s và 60(m/s2). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 3m/s và thế năng đang tăng. Thời gian ngắn nhất sau đó để vật có gia tốc 30(m/s2) là : A. B. C. D. Câu 22. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xuyên mạnh Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung . Điện áp hai đầu đoạn mạch . Để điện áp hiệu dụng UAM cực đại, độ tự cảm L có giá trị: A. B. C. D. Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 60Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha rad so với điện áp hai đầu mạch RC, biết điện áp hiệu dụng URC = 120V. Giá trị điện trở thuần là: A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 25. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là. A. B. C. D. Câu 26. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ Câu 27. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB. Nếu khoảng cách từ B đến O gấp đôi khoảng cách từ A đến O thì mức cường độ âm tại B là: A. 40dB B. 44dB C. 74dB D. 160dB Câu 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và . Phương trình dao động tổng hợp là . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là : A. 15cm B. 10cm C. 15cm D. cm Câu 29. Quang phổ liên tục : A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng Câu 30. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng , khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7. Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 31. Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian Câu 32. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 33. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5s là 10cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng: A. 41,87 cm/s B. 20,87 cm/s C. 31,83 cm/s D. 39,83 cm/s Câu 34. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây là: A. Pr = 108W B. Pr = 88,8W C. Pr = 28,8W D. Pr = 12,8W Câu 36 Chọn câu SAI khi nói về chất điểm dao động điều hoà. A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Câu 37Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 6/p (mF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Chu kỳ dao động của mạch là A. 9 ms. B. 18 ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms. Câu 38 Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20p cm/s. Biên độ A bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 43 cm. Câu 39 Một đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kháng 10 W. Nếu tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là -1 (A) thì tại thời điểm t1 + 0,015 (s) điện áp hai đầu tụ điện là A. -10 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 75 V. Câu 40 Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng. C. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện. Câu 41 Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 22cos(100pt + j) (A), t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i = 2 A và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i = +6A? A. 3/200 (s). B. 5/600 (s). C. 2/300 (s). D. 1/100 (s). Câu 42 Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tính suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên thanh treo con lắc. A. 0,16 V. B. 0,11 V. C. 0,32 V. D. 0,22 V. Câu 43 Một quả cầu khối lượng M = 2 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 800 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,4 (kg) chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ 3 m/s đến va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Sau va chạm vật M dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 44 Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5 cm. Bước sóng của sóng dừng là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 108 cm. Câu 45 Một sợi dây thép dài 1,2 m được căng ngang phía dưới một nam châm điện. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng với hai đầu là hai nút. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz. Câu 46 Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10pt - p/4) (mm) và us2 = 2cos(10pt + p/4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M = 6 cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là A. 3,07 cm. B. 2,33 cm. C. 3,57 cm. D. 6 cm. Câu 47 Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 mC, khối lượng 100 (g) buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 5,15 s B. 1,51 s C. 2,52 s D. 5,2 s Câu 48 Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là 100 (cm/s). Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là A. 0,25p (m/s). B. 50 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 0,5p (m/s). Câu49 đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bây giờ là A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V. Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn AB cách nhau 11,3 cm dao động cùng pha có tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên nước là 50 cm/s. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đường tròn tâm I (là trung điểm của AB) bán kính 2,5 cm là A. 5 điểm . B. 6 điểm. C. 12 điểm. D. 10 điểm. ĐÁP ÁN Câu 1: A. giảm đi 2 lần. Câu 2: D. f = 2Hz. Câu 3:B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 4: A. 100 lần. Câu 5: C. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 6: C. P = 200 W. Câu 7A. 750vòng/phút. Câu 8: B. Nguồn âm và tai người nghe. Câu 9: A. v = 320 cm/s. Câu 10: D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 11: C. I = A. Câu 12: B. 80V. Câu 13B. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. Câu 14: C. v = 20 m/s. Câu 15A. T = 0,48s. Câu 16: A. T = 0,01s. Câu 17: C. A = 5cm. Câu B. Có tác dụng nhiệt Câu 19 D. 0,60μm. Câu 20: C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. Câu 21: Đáp án A x(m) Ta có (m/s); (m/s2). (rad/s) và . Khi vật có vận tốc 3m/s và thế năng đang tăng thì có li độ . Vị trí có gia tốc 30π(m/s2) có li độ là . Thời gian ngắn nhất cần tìm bằng thời gian vật chuyển động tròn đều cùng chung ω quét được góc như hình vẽ: Câu 22: Đáp án B. Câu 23: Đáp án B. . Ta có : Đặt với x = ZL. Để UAM đạt max thì y phải min. O . Câu2 4: Đáp án D. Do lệch với góc , mà U = URC =120V nên từ giản đồ véc tơ dễ thấy là phân giác góc Câu 25: Đáp án B. Gọi v là vận tốc của m ngay trước va chạm thì ta có mgh = m/s. Ngay sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc V. Ta có mv = (M+m)V, m/s. (rad/s). Vị trí va chạm cách vị trí chọn gốc tọa độ: Chọn t = 0 và hệ quy chiếu như đề ra ta có : Câu 26: Đáp án A. Câu 27: Đáp án C. Ta có Câu 28: Đáp án A. Ta có Dễ thấy . Từ giản đồ áp dụng định lí hàm sin thì có : . Ta thấy A2 đạt max khi sinβ = 1. Vậy A2 = 10cm Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án D. Gọi M là điểm trên AB cách A và B lần lượt d1 và d2. Ta có d1 + d2 = AB = 7λ. Sóng tại M do từ A và B truyền đến có phương trình lần lượt là: , Phương trình sóng tại M: Để tại M cực đại cùng pha với nguồn thì Kết hợp với d1 + d2 = AB = 7λ ta có : d1 = (k+4)λ. Mà . Vậy k nhận 6 giá trị là 0, , và . Vậy có 6 điểm thỏa mãn. Câu 31: Đáp án C. Câu 32: Đáp án D. Gọi tần số ban đầu là . Ta có (số nút là k + 1) Tần số sau khi tăng là thì số nút sóng tăng thêm 5 nút. Ta có: m/s Câu 33: Đáp án A: Ta có = 10cm Vậy cm/s Câu 34: Đáp án A. Khi C = C1 hoặc C = C2 do điện áp giữa hai bản tụ như nhau nên có . Khai triển cụ thể và biến đổi ta được (Bằng cách nhân 2 vế với ) Mặt khác khi UL đạt max thì phải có: . Kết hợp ta có: Câu 35: Đáp án C. Thay đổi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Lúc đó . Cường độ dòng điện trong mạch . Công suất tỏa trên r là : A * Hướng dẫn giải: A. Sai, vì khi về vị trí cân bằng vật chuyển động nhanh dần chứ không phải nhanh dần đều (chuyển động thẳng nhanh dần đều phải có gia tốc không đổi). B. Đúng, vì ta có: khi (VTCB). (Hoặc có thể chứng minh: khi x = 0 thì ). C. Đúng, vì ta có: (biên). D. Đúng, vì ta có: . Khi qua VTCB: x = 0 nên a = 0. B * Hướng dẫn giải: - Cách 1: Ta có: - Cách 2: * Nhận xét: Cách 1: yêu cầu nhớ công thức về chu kì. Cách 2: yêu cầu các bạn nhớ Wđmax = Wtmax. C * Hướng dẫn giải: - Khi vật đi từ M1 qua M2, M3,, M7 rồi về lại M1 là vật thực hiện được một dao động toàn phần (mất thời gian là một chu kì) nên - Mặt khác, khi vật đi từ điểm M1 đến M2 thì đã quét một góc B * Hướng dẫn giải: - Do đoạn mạch chỉ có tụ điện nên i nhanh pha hơn u một góc . Do đó: - Tại t1: - Tại t2 = t1 + 0,015 (s): Phát C * Hướng dẫn giải: A. Sai, vì chỉ đúng với cuộn thuần cảm (r = 0). B. Sai, vì theo hình vẽ: Khi thì và ngược lại. C. Đúng, vì tỷ lệ nghịch với T. D. Sai, vì tỷ lệ nghịch với . A * Hướng dẫn giải: Ta có: - Cách 1: Theo hình vẽ bên, thời gian cần tìm là: - Cách 2: Theo hình vẽ vòng tròn lượng giác, ta có: góc quét: . Do đó thời gian cần tìm: * Nhận xét: Các bạn phải nhanh trong việc đổi Cách 1: Dùng cho các đoạn đường ứng với các khoảng thời gian đặc biệt: ; ; ;.. Cách 2: Dùng cho khoảng thời gian bất kì. D * Hướng dẫn giải: - Gọi phương trình dao động con lắc đơn: - Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh: * Nhận xét: Bài này yêu cầu các bạn nhớ về kiến thức vật lí 11 (suất điện động cảm ứng) và cả lớp 12. O A B’ B B * Hướng dẫn giải: Khi M đang ở vị trí cân bằng mà va chạm đàn hồi m nên để tìm biên độ A của M sau va chạm ta cần tìm vmax (vì ).Cụ thể: - Do va chạm là đàn hồi, xuyên tâm nên: - Biên độ dao động của vật M: * Nhận xét: Bài này yêu cầu các bạn nắm kiến thức lớp 10 (Định luật bảo toàn động lượng và Định luật bảo toàn động năng) và lớp 12. B * Hướng dẫn giải: - Khoảng cách từ M đến điểm bụng là (hình vẽ). - Áp dụng công thức: (x là khoảng cách đến điểm bụng), ta có: (loại: vì ta chọn ) - Lưu ý: + Nếu bài toán cho khoảng cách đến điểm bụng gần nhất thì ta dùng công thức . + Nếu bài toán cho khoảng cách đến điểm nút gần nhất thì ta dùng công thức . D * Hướng dẫn giải: - Lưu ý: Sóng dừng trên sợi dây tạo bởi sự rung của nam châm điện thì tần số của sóng dừng bằng 2 lần tần số dòng điện, nghĩa là: f = 2fđ. Do đó, muốn tìm tần số dòng điện, ta tìm tần số sóng dừng, cụ thể: Áp dụng công thức: A * Hướng dẫn giải: - Ta có: vuông tại . - Gọi N là điểm xa nhất trên MS2 mà dao động với biên độ cực đại. Đặt: NS2 = x (x > 0). - Độ lệch pha của hai sóng: : + Tại M: . + Tại N: . Do N dao động với biên độ cực đại nên (). Do N gần M nhất nên . Do đó: * Hướng dẫn giải: - Ta có: - Tính gia tốc hiệu dụng của con lắc: Áp dụng định lý cos cho ABC (hình vẽ) có: (hình vẽ). - Chu kì dao động mới của con lắc: B * Hướng dẫn giải: Ta có công thức tính tốc độ trung bình: . Trong đó s là quảng đường vật đi trong thời gian t. - Tốc độ trung bình trong một chu kì dao động: (1). - Tốc độ trung bình từ khi bắt đầu dao động tắt dần đến khi dừng lại: + Tìm s: Áp dụng Định luật bảo toàn năng lượng, ta có: . + Tìm t: Thời gian từ khi vật bắt đầu dao động tắt dần đến khi dừng lại: (: số dao động toàn phần vật thực hiện được). - Do đó: (2). - Từ (1) và (2), ta có: B * Hướng dẫn giải: - Khi tần số dòng điện là : - Khi tần số dòng điện là : D * Hướng dẫn giải: Ta có: Do một đường cực tiểu cắt đoạn EF tại một điểm thì cắt đường tròn tại hai điểm (trừ đường qua E và F). Do đó muốn tìm số điểm cực tiểu trên đường tròn ta tìm số điểm cực tiểu trên đoạn EF. Cụ thể: - Số điểm cực tiểu trên EF thỏa mãn: - Vậy trên đoạn EF có 6 điểm dao động với biên độ cực tiểu nhưng hai điểm E, F lại nằm trên đường tròn (ví dụ điểm E, ta có: d1 – d2 = EA – EB = - 5cm, điểm này ứng k = -3) nên số điểm cực tiểu trên đường tròn là 4.2 + 2 = 10. R r, L * Nhận xét: Đây là bài toàn thông thường, tuy nhiêu các bạn đừng vội thấy có 6 giá trị của k là suy ra ngay số điểm trên đường tròn (nhân đôi lên) mà phải kiểm tra xem hai điểm ngoài cùng có thuộc đường tròn không đã.
Tài liệu đính kèm: