SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 1 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 3 (1) 1 xy x . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ( ) ln 2f x x x trên đoạn 21;e . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm mođun của số phức z, biết: 2 1 3 1 2 i iz i i b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 1 2 6 4 x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 5 3 0 1x x dx Câu 5 (1,0 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng ( ) : 5 14 0P x y z . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ACB A B C có tam giác ABC vuông tại B, AB = a 5AC a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và mp(ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ . ' ' 'ACB A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và AB. Câu 7 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: cos2 sin 2 cos sin 1x x x x b) Trong khai triển 28 3 15 n x x x , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng: 1 2 79n n nn n nC C C Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1; 2) là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm 9 ;3 2 M là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 4 4 0x y . Viết phương trình cạnh BC. Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 2 8 1 2 2 2 3 x x x x x x . Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn 1, ;1 2 a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 5 2 2 6 3P a b ab a b a b ------------HẾT------------ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Cho hàm số 2 3 (1). 1 xy x Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). TXĐ: 2 1\ 1 , ' 0 1 D R y x D x hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; 0.25 Giới hạn: lim 2 x y , suy ra y=2 là đường TCN của đổ thị hàm số (1) 1 1 lim ; lim x x y , suy ra x=1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số (1) 0.25 Bảng biến thiên: 0.25 ĐĐB (0;3)(3/2;0) Đồ thị: 0.25 Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ( ) ln 2f x x x trên đoạn 21;e '( ) ln 1f x x ; '( ) 0 ln 1 0f x x x e (N) 2(1) 2; ( ) ; ( ) 0f f e e f e suy ra 2 2 1; ( ) 0 , e max f x khi x e ; 21; min ( ) , e f x e khi x e 0.25x2 0.25 0.25 Câu 3 (1,0 điểm) a) Tìm mođun của số phức z, biết: 2 i 1 3iz 1 i 2 i Ta có 1 3 1 22 4 2 2 25 25 i i z i i i 2 5 5 z 0.25x2 b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 1 2 6 4 x x 21 2 6 2 2 6 0 4 x x x x 2 3( ) 1 2 2 x x vn x Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1 0.25x2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 5 3 0 x x 1dx Đặt 3 2 3 21 1 2 3u x u x udu x dx Đổi cận 0 1x u ; 2 3x u Khi đó tích phân đã cho tương đương 3 5 3 2 1 32 2 5961 13 3 5 3 15 u uu u udu 0.25 0.25 0.25x2 Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng (P): x + y + 5z – 14 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mp(P). x 1 y + + y 2 2 Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) 1 : 4 2 5 x t d y t z t Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) 2; 3;3H d P H . Ta có H là trung điểm của AA’ ' 3; 2;8A . 0.25 0.25 0.5 Câu 6 (1,0 điểm). Câu 6 (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ACB A B C , có tam giác ABC vuông tại B, ,AB a 5AC a , góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và mp(ABC) bằng 060 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ . ' ' 'ACB A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và 'A B . Ta có: ( ' )ABC A BC BC ; ' ( ( ' ' ))AB BC A B BC do BC AA B B 0, ' , ' ' 60ABC A BC AB A B ABA Xét tam giác A’AB có SA=AB.tan600= 3a Xét tam giác ABC có 2 2 25 2BC AC AB a a a Diện tích tam giác ABC là 21 . 2ABC S AB BC a Thể tich khối lăng trụ 2 3' . 3. 3ABCV A A S a a a (đvtt) Kẻ đt (d) đi qua B song song với AC, kẻ ( )AK d tại K, kẻ 'KAH A tại H. khi đó ta có: / /(A'BK) d , ' , 'AC AC A B d AC A BK Ta có: , ' 'BK AB BK A A BK A AB BK AH Lại có: 'KAH A , A'd A AB AH Dể thấy . 2 5 5 AK BC AB BC aKBA BAC AK AB AC AC Xét tam giác A’AB có 2 2 ' . 3 35 21' A A AK aAH A A AK Vậy 3 35( , ' ) 21 ad AC A B AH 0,25 0,25 0,25 0,25 'A 'B 'C A B C K H O I d Câu 7 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos 2 sin 2 cos sin 1x x x x 2cos 2 sin 2 cos sin 1 1 2sin 2sin cos sin 1x x x x x x x cosx x 2sin (cos s inx) ( sin ) 0 ( sin )(2sin 1) 0x x cosx x cosx x x 4sin 2 ,1 6sin 2 5 2 6 x k cosx x x k k Z x x k Vậy pt đã cho có các nghiệm: 52 2 , 4 6 6 x k x k x k k Z 0,25 0,25 b) Trong khai triển 28 3 15 n x x x , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng : 1 2 79n n nn n nC C C 1 2 2( 1)79 1 79 156 0 2 n n n n n n n nC C C n n n 12 12 13( ) n n n l . Khi đó: Số hạng tổng quát trong khai triển 28 3 15 n x x x là: 28 4 28 4816 16123 15 3 15 15 12 12 12( ) ( ) k k k k kk kx x x x xC C C Số hạng không phụ thuộc vào x thỏa: 16– 48 0 15 k 5k . Vậy số hạng cần tìm trong khai triển là: 512 792.C 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1;2) là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm 9( ;3) 2 M là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của ADH là d: 4 4 0x y . Viết phương trình cạnh BC. Gọi K là trung điểm của HD. Gọi P là trung điểm của AH.Ta có AB vuông góc với KP, Do đó P là trực tâm của tam giác ABK. Suy ra BP AK AK KM KM đi qua M(9/2;3) và vuông góc với AK có pt: MK: 154 0 2 x y K(1/2;2) Do K là trung điểm của HD nên D(0;2),suy ra pt (BD): y – 2 = 0 AH: x – 1 = 0 và A(1; 0); AD có pt: 2x + y – 2 = 0 BC qua M và song song với AD nên BC: 2x + y – 12 = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 P HK M CD BA Câu 9 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2 x 2x 8 x 1 x 2 2 x 2x 3 . ĐK: 2x Pt 2 2 2 2 4 1 2 4 1 2 3 2 2 2 3 2 2 x x x x x x x x x x x x x (1) (1) 24 2 2 1 2 3x x x x x 2 22 2 2 2 1 2 1 2x x x x (2) Xét pt 22 2t t có pt 2' 3 4 2 0f t t t t Vậy f(t) đồng biến trên Do đó: (2) 2 1 3 132 1 2 1 23 1 0 x f x f x x x x x x Vậy pt có nghiệm: x = 2, 3 13 2 x 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực a,b thỏa mãn 1a,b ;1 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 5 2 2 6P a b ab 3 a b a b Do , 1a b nên 1 1 0 1 0a b ab a b Suy ra: 2 22 2 2 2 1a b a b ab a b a b Mà 2 45 5 4 4 4 4 2 21 1, 2 8 a b ab ab a b a b a b a b Suy ra: 4 2 1 6( 1) 3 8 2( 1) P a b a b a b a b a b Đặt t = (a + b) thì 1 2,t xét hàm số 4 2 1 61 3 8 1 1 f t t t t t Với 1; 2t có 4 3 22 12 11' 5 4 24 0 1;2 8 2 2 t f t t t t t t Nên f(t) nghịch biến trên 1; 2 . Do đó: 2 1f t f Vậy 1MinP khi a = b = 1 0.25 0.25 0.25 0.25 ------------------HẾT------------------ SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 2 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 3 23 ( 2) 3( 1) 1 2 y x m x m x (1), m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn 0'' 12 0y x Câu 2 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 ) 1 3 0i z i . Tìm phần ảo của số phức 1w zi z b) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 3 32log ( 1) log (2 1) 2x x Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 1 2 0 1 2 xI x e dx Câu 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; –2;1), B(–1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AB, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA. Câu 6 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos 2 (1 2cos )(sin cos ) 0x x x x b) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,..., 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: 1 0x y , phương trình đường cao kẻ từ B là: 2 2 0x y . Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 1 3 x y x y x y x y (x,y ) Câu 9 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3x zP y z y . --------------------HẾT-------------------- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1.a (1,0 điểm) Khi m = 2 hàm số trở thành y = –x3 + 3x –1 a) Tập xác định: R b) Sự biến thiên: * Ta có: lim x y và lim x y * Chiều biến thiên: Ta có y’ = –3x2 +3 1 ' 0 1 x y x Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 1),(1; ); đồng biến trên (–1; 1) * Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 1, hàm số đạt cực tiểu taị x = –1, yCT = –3 * Bảng biến thiên: x 1 1 y’ – 0 + 0 – y 1 –3 c) Đồ thị 0.25 0.25 0.25 0.25 1.b (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn 0'' 12 0y x y’’=–6x 0 0 0'' 12 6 12 0 2y x x x Phương trình tiếp tuyến tại điểm (2;–3) là: y = y’(2)(x – 2) – 3 = – 9x + 15 0.25x2 0.25x2 2.a (0,5 điểm) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 ) 1 3 0i z i . Tìm phần ảo của 1w zi z (1 ) 1 3 0i z i 1 3 2 1 iz i i w = 2 – i. Số phức w có phần ảo bằng – 1 0.25 0.25 2.b (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 3 32log ( 1) log (2 1) 2x x ĐK: x > 1, PT 3 32log ( 1) log (2 1) 2x x 3log [( 1)(2 1)] 1x x 22 3 2 0x x 1 2 2 x Vậy tập nghiệm S = (1;2] 0.25 0.25 y x 3 (m 2)x 3(m 1)x 1(1), m là tham số. 2 3 (1,0 điểm) Tính tích phân 1 2 0 1 2 xI x e dx Đặt 2 1 (2 )x u x dv e dx => 212 2 x du dx v x e 2 2 2 1 11 1(1 )(2 ) (2 ) 02 2 x xI x x e e dx = 2 2 2 1 11 1(1 )(2 ) ( ) 0 02 4 x xx x e x e 2 1 4 e 0.25 0.25 0,5 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;–2;1), B(–1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;–1;2), bán kính mặt cầu: 3R Phương trình mặt cầu (S): 2 2 2( 1) ( 2) 3x y z Giả sử H(x;y;z), (x 1; y 2;z 1), (1;2; 2), ( 1; ; 3)AH BC BH x y z . 0 2 2 5AH BC AH BC x y z BH cùng phương 2 2 3 x y BC y z Tìm được 7 4 23; ; 9 9 9 H 0.25 0.25 0.25 0.25 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AB, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA. Gọi H là trung điểm AB. Có ( )SH ABC , tính được 15SH a Tính được 3 . 4 15 3S ABC aV Qua A vẽ đường thẳng / /BD , gọi E là hình chiếu của H lên , K là hình chiếu H lên SE Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S, ))=2d(H, (S, ))=2HK Tam giác EAH vuông cân tại E, 2 2 aHE 2 2 2 2 1 1 1 31 15 15 31 15( , ) 2 31 HK a HK SH HE a d BD SA a 0.25 0.25 0.25 0,25 6 (1,0 điểm) Giải phương trình: cos 2 (1 2cos )(sin cos ) 0x x x x 0)cos)(sincos21(2cos xxxx (sin cos )(sin cos 1) 0x x x x sin cos 0 sin cos 1 x x x x sin( ) 0 4 2sin( ) 4 2 x x 4 2 2 2 x k x k x k ( k ) 0.25 0.25 6b. (1,0 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Số phần tử của không gian mẫu là n( ) = C 39 = 84 Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = 35C = 10 => Xác suất cần tính là P(A) = 10 84 = 5 42 0.25 0.25 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: 1 0x y , phương trình đường cao kẻ từ B là: 2 2 0x y . Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. Gọi H là trực tâm ABC. Tìm được B(0;–1), 1cos cos 10 HBC HCB Pt đthẳng HC có dạng: a(x – 2) + b(y–1)=0( ( ; )n a b là VTPT và 2 2 0a b ) 2 2 2 2 1cos 4 10 4 0 102( ) a b HCB a ab b a b 2 2 5 2 0a a b b 2 2, 1 1 1, 2( ) 2 a a bb a a b l b , phương trình CH: –2x + y + 3 = 0 AB CH. Tìm được pt AB:x + 2y + 2 =0 Tìm được : 2 5; 3 3 C ,pt AC:6x + 3y + 1 = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 1 3 x y x y x y x y (x,y ) Điều kiện: x+y0, x–y0 Đặt: u x y v x y ta có hệ: 2 2 2 2 2 ( ) 2 4 2 23 3 2 2 u v u v u v uv u v u vuv uv 2 2 4 (1) ( ) 2 2 3 (2) 2 u v uv u v uv uv . Thế (1) vào (2) ta có: 28 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv . Kết hợp (1) ta có: 0 4, 0 4 uv u v u v (vì u>v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 0.25 0.25 0.25 0.25 9 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và 3x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3x zP y z y . Ta có 2 ,x xz x z 2z yz z y . Từ đó suy ra 3 2 2 3x zP y x xz z yz y z y 22( ) ( ) 2( ) ( )x z y x y z xz yz x z y x y z Do 0x và y z nên ( ) 0x y z . Từ đây kết hợp với trên ta được 2 2 23 2( ) 2(3 ) ( 1) 5 5x zP y x z y y y y z y . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x = y = z = 1 0.25 0.25 0,25 0.25 –––––––––––––––––––– HẾT ––––––––––––––––––– SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 3 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 22 1y x x (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: 4 22 2 0x x m Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sau trên tập số phức: 2 2 6 0z z b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 3 1 3 3 log ( 4) log 2 3 log (1 2 )x x x Câu 3 (1,0 điểm).Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 1 xy x , 1y , 0, 2x x Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm 2;2;0A , 1;1; 1B và mặt phẳng ( )P có phương trình 2 2 2 0.x y z Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB, vuông góc với ( )P và viết phương trình mặt cầu (S) có tâm B tiếp xúc với mặt phẳng ( )P . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC với mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD (O là tâm hình vuông ABCD). Câu 6 (1,0 điểm). a) Cho góc thỏa mãn: 0 2 và 2sin 5 . Tính 23 2sin 2 1 tan .cosP . b) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng và 8 viên bi xanh, lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 bi có cả ba màu. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2( ) : 2 .C x y x Tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến của (C) trong đó A là tiếp điểm, chân đường cao kẻ từ A là 2;0H . Tìm tọa độ đỉnh B của tam giác ABC biết B có tung độ dương. Câu 8 (1,0 điểm).Giải bất phương trình : 4 3 2 3 22 6 10 6 8 1 2x x x x x x x x Câu 9 (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 24 4 2 2 2 2 4 1 1 2 x y x y P x y x y trong đó a, b là hai số thực dương. ----------------------- HẾT----------------------- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1a) TXĐ : D R , 3' 4 4y x x , ' 0 0 1 1y x x x 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; , hàm số nghịch biển trên các khoảng ; 1 và 0;1 . 0.25 lim x y Bảng biến thiên 0.25 f(x)=x^4-2x^2+1 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x y 0.25 1b) Phương trình : 4 2 4 22 2 0 2 1 1x x m x x m (1) 0.5 Từ đồ thị ta thấy pt (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 1 1 1 2m m Vậy với 1 2m thì pt đã cho có bốn nghiệm phân biệt. 0.5 2a) Ta có biệt thức : ' 5 0.25 Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phực 1,2 1 5z i 0.25 2b) ĐK : 3 1 2 2 x 0.25 Khi đó pt : 3 1 3 3 log ( 4) log (2 3) log (1 2 )x x x 3 3log 4 2 3 log 1 2x x x 4 2 3 1 2x x x 2 112 13 11 0 1 2 x x x x Đối chiếu điều kiện của bài toán, ta có nghiệm của pt là: 1x 0.25 x –∞ 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + y +∞ 0 1 0 +∞ Câu 3 Diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường đã cho là : 2 0 2 1 1 xS dx x 2 0 1 1 dx x (đvdt) 0.5 2 0 1 1 dx x 2 0 ln 1 ln 3x 0.5 Câu 4 Ta có 1; 1; 1 , 2; 2; 1PAB n , suy ra , 3; 1;4Q pn AB n 0.25 Mặt phẳng ( )Q có pt: 3 1 1 1 4 1 0 3 4 8 0x y z x y z 0.25 Ta có R= 2 2 2 2 1 2.1 1( 1) 2 ( , ( )) 1 2 2 ( 1) d B P 0.25 Vậy pt mặt cầu (S) : 2 2 21 1 1 1x y z 0.25 5a) Ta có : 2 2 2 4cos sin 1 cos 1 sin 5 Do 0 2 nên 4cos 5 0.25 Khi đó : 23 2sin 2 1 tan .cosP 3 4sin .cos 1 sin .cos 22 25 0.25 5b) Số cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi là : 320 2280C 0.25 Số cách chọn ba viên bi có đủ ba màu là : 1 1 15 7 8. 280C C C Vậy xác suất cần tìm là : 280 7 2280 57 p 0.25 Câu 6. Gọi H là trung điểm AB, do tam giác SAB cân tại S nên SH AB Theo đề ra ( ) ( )SAB ABCD nên ( )SH ABCD Do đó HC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp(ABCD) suy ra 0, ( ) , 60SC ABCD SC HC SCH 0.25 S B C D A K O H Xét tam giác BHC vuông tại H có 2 2 5 2 aCH BH BC Xét tam giác vuông tại H có SH=AC.tan600 = 15 2 a Diện tích hình vuông ABCD là : 2ABCDS a suy ra 3 . 1 15. 3 6S ABCD ABCD aV SH S (đvtt) 0.25 Ta có / / / /( ) ( ,( )) ( ,( ))OH BC OH SBC d O SBC d H SBC Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh SB, ta có HK SB (1) mặt khác BC HK (do ( )BC SAB (2) từ (1) và (2) suy ra ( ) ,HK SAB d H SAB HK Xét tam giác 2 2 2 2 15 .. 152 2 815 4 4 a a SH BH aHK SH BH a a 0.25 Câu 7. Do tam giác ABC vuông tại A có ( )H C và CA là tiếp tuyến của (C) nên ( )B C . Ta có 2 2 3 ABCSAC AB 0.25 2 2 2 3BABH AB AC 0.25 Giả sử ; , 0.B a b b Khi đó 1 3 BI BH 0.25 2 2 2 2 1 1 1 2 32 3 2 aa b a b b . Vậy 1 3; 2 2 B 0.25 Câu 8. 4 3 2 3 22 6 10 6 8 1 2x x x x x x x x (1) Điều kiện : 4 3 2 3 2 6 10 6 8 0 0 x x x x x x 2 21 2 6 8 0 0 0 x x x x x 0.25 Khi đó 2 2 2 2(1) 1 2 6 8 1 1 2 0x x x x x x x 2 21 2 6 8 2 0x x x x x 0.25 22 6 8 2 0x x x x (2) Xét TH1 : Với 0x khi đó (2) vô nghiệm Xét TH2 : Với x>0, chia hai vế của (2) cho x ta được : 4 2 4 22 6 1 0 2 6 1x x x x x xx x (3) Đặt 22 4 4t x x t xx , thay vào (3) ta được : 2 22 11 2 2 1 1 2 1 0 1 0 tt t t t t t t 0.25 Với 1t ta có : 1( )2 1 2 0 2 4 x vn x x x x x x Kết hợp hai trường hợp và điều kiện ta thấy bất phương trình (1) có nghiệm x=4. 0.25 Câu 9. Ta có : 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1 4 4. 2 x y P x y x y x y x y x y 0.25 Xét hàm số 4( )f t t t , với 2 2 , 0;t x y t . Ta có : 2 4( ) 1 ; '( ) 0 2f t f t t t 0.25 Lập bảng biến thiên hàm số f(t) trên khoảng 0; , ta tìm được : 0; min ( ) 4,f t đạt đươc khi t=2. 0.25 Từ đó tìm được GTNN của biểu thức P bằng 4, đạt được khi x = y = 1. 0.25 -------------------- HẾT -------------------
Tài liệu đính kèm: