Đề ôn thi môn Toán - Năm học: 2017-2018

docx 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Toán - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn Toán - Năm học: 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50 000
B. 500 000 
C. 5 000
D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm)
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm)
A. 34,5
B. 35,40
C. 37,4
D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: (1điểm)
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm)
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: (0,5điểm)
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg =  tấn là: (1điểm)
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5-15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2 điểm)
6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút =9 giờ 37 phút
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây=8phut13giay
c) 5 phút 6 giây x  5=25phut30giay
d) 30 phút 15 giây : 5=6phut5giay
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán -  Lớp 4
(Thời gian làm bài  60 phút, không kể thời gian giao đề̀)
Câu 1: (M1)
a) Phân số: Ba phần bảy được viết là: .....................
b) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1)
a) Rút gọn phân số sau: 63/45
b) Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S . (M2)
a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2.
b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0.
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Câu 5: Tính (M3)
Câu 6: Điền dấu = (M3)
Câu 7: Tìm x, biết: (M4)
Câu 8: (M3) Hình thoi MNPQ có độ dài đường chéo MP = 42 cm, độ dài đường chéo NQ = 21 cm. Tính diện tích hình thoi MNPQ.
Câu 9: (M4) Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 10: (M4) Một hình bình hành có chu vi là 420 cm, có độ dài cạnh đáy gấp đôi cạnh kia và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.
ĐỀ TOÁN LỚP 4
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
1.1 Giá trị của chữ số 6 trong số 386572
A. 6         B. 60            C. 600         D. 6000
1.2 Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1?
 A. 3/5       B. 5/6        C. 6/5         D. 8/14
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
2.1. Phân số lớn nhất trong các phân số  là:
A. 4/3            B. 7/7            C. 3/2          D. 3/4
2.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  là:
A. 24          B. 2 6            C. 28           D. 22
Câu 3: Tính (1điểm)
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 56 là:
a. 272      b. 7862        c. 15232          d. 359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 126           b. 26       c. 820        d. 206
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
6.1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456         B. 4506      C. 456 000           D. 450 006
6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = ............phút là:
a. 315phút            b. 195 phút         c. 75 phút         d. 180 phút
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = ............m là:
a. 315 m          b. 3150 km         c. 3015 km       d. 30150 km
7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... kg là:
a. 3505 kg        b. 3500 kg           c. 305 kg        d. 35 0kg
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
Câu 9: Đặt tính rối tính: (1điểm)
a/ 46577 + 3524
b/1967 - 978
c/ 678 x 67
d/ 1954 8 : 54
Câu 10: Bài toán (1điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
1.1 Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục       b. Trăm         c. Phần mười         d. Phần trăm
1.2 1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500           b. 5000        c. 50 000            d. 5.000.000
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
2.1 Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070             b. 151,07            c.150,07           d.151,700
2.2 Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
a. 70,765             b. 223,54             c. 663,64            d. 707,65
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
3.1 Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5             b. 5,4           c. 0,4             d. 0,8
3.2 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
a. 37,5%          b. 26,6%             c. 384%             d.20%
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
4.1 Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là:
4.2 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5× 0,9 là:
a. 359         b.136,25         c.15,65            d.359
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) – 30 : 2 là:
a. 136            b. 26         c. 2,6            d. 2,06
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
6.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:
a. 126             b. 2,1          c. 2,6               d. 2,06
6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= ............m2 là:
a. 350 m2             b. 3,5m2           c. 3,05m2               d. 3,005m2
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15m = ............km là:
a. 3,15 km             b. 31,5 km          c. 3,015 km             d. 30,15 km
7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... tấn là:
a. 350 tấn            b. 3,5 tấn           c. 3,05 tấn         d. 3,005 tấn
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
x+35,2=28,74x3
x+35,2=86,22
Câu 9: Đặt tính rối tính: (1 điểm)
a/ 465,74 + 352,48
b/ 196,7 - 97,34
c/ 67,8 x 1,5
d/ 52 : 1,6
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_mon_toan_nam_hoc_2017_2018.docx