Đề ôn thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ

doc 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1398Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Phú Thọ
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
Năm học: 2014 – 2015
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có: 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này.
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. A. seat	B. teacher	C. wear	D. meal
2. A. needed	B. worked	C. stopped	D. washed
3. A. play 	B. date	C. pay	D. many
4. A. think 	B. thick	C. this	D. thanks
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. The boy felt very proud _________his success at school.
	A. on	B. at	C. about	D. of	
2. Where ________ you go if you have a car?
	A. did 	B. would 	C. will	D. do
3. _________taking me downtown on your way to work this morning?
	A. Would you mind B. Can you 	C. Why don’t you	D. Could you please 
4. She bought me __________ . 
	A. a leather brown bag	B. a brown leather bag
 	C. a bag brown leather 	D. a bag leather brown 
5. I don’t want to eat _______ because I am not hungry. 
	A. everything	B. anything	C. nothing	D. something
6. They didn’t go on a picnic _________the weather was awful.
	A. so	B. although	C. because	D. because of	
7. This newspaper is _________every day. It’s a daily newspaper.
 	A. publishing	B. published	C. publishes	D. to publish
8. Nowadays the _________can know when a volcano will erupt. 
	A. scientifically	B. scientific	C. scientists	D. science
9. Peter: Would you like some more tea? ~ Jack: ____________
 A. Yes, please.	B. Here you are.	C. You are welcome.	D. No, I don’t mind.
10. Please turn _________ the TV. I’d like to watch the news at 7:00.
	A. in	B. on	C. at 	D. off
11. My family ________ go to Sam Son Beach in summer when we lived in Thanh Hoa.
	A. use	B. were used to	C. used	D. used to
12. She works for a national bank in Ha Noi, _________ ?
 	A. does she	B. doesn’t she	C. did she	D. didn’t she
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm) 
1. The doctor told my father stop smoking because of his sickness. 
 A 	 B C D
2. I haven’t seen her when we left school. 
 	 A B C D
3. She walked ten kilometer a day to get water for her family.
	 A B C D
4. That is the girl whom Jim wants to marry her. 
 A 	 B 	 C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)
1. Hoa: What about ( go)_______to the countryside this weekend? ~ Nam: That’s a good idea.
2. If we pollute the water, we (not have) _________ fresh water to use. 
3. Who you (talk)_______ to when I came to meet you yesterday?
4. She didn’t have enough time (visit) ________ all the interesting places. 
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. The plane landed __________ after a violent storm. (safe) 	
2. Butter and cheese are milk _________. (produce) 	
3. She’s so busy with _________ activities that she has no time for entertainment. (society) 	
4. Mai had an __________ holiday in Nha Trang last year. (enjoy)	 
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
Rice is eaten by Vietnamese people every day. It often (1)______in tropical countries such as Vietnam, Thailand or Malaysia. They have been growing rice for thousands of years. The seeds are planted in special beds to grow into young rice plants. Then they are taken to fields covered (2)______muddy water called paddies. The fields of rice look very (3)______. After 3 or 5 months, the rice is ready to be picked. People often drain away water before collecting rice. Eating rice is a special action in the world. They don’t use spoons or forks to enjoy bowls of rice. However, they use two short sticks known (4)______ chopsticks to put rice into their mouths. 
A. grows	B. keeps	C. plants	D. stays
A. in	B. by	C. with	D. of
A. beauty	B. beautiful	C. beautifully	D. the beauty
A. as	B. like	C. so	D. such
Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)
All people require the production and use of energy. Energy is used for heating, cooling, cooking, lighting and industrial production. The world energy supply depends on many different resources including traditional fuels such as firewood and animal waste which are significant energy sources in many developing countries. Fossil fuels – coal, oil and gas – account for more than 90% of global energy production but they are nonrenewable - that is, they can be used up – and their use causes air pollution. In particular, factories using coal have been one of the worst industrial polluters since the beginning of the Industrial Revolution of the 19th century. Moreover, mining or drilling for fossil fuels has caused extensive environmental damage. 
1. What is energy used for? 
2. What does the word which in line 3 refer to? 
3. Are fossil fuels renewable? 
4. What has mining or drilling for fossil fuels caused?
Câu VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0 điểm)
1. The man was so tired that he couldn’t finish his work.
® The man was too	
2. No girl in my class is as tall as Mai.
® Mai is 	
3. Minh began to collect stamps in 2010.
® Minh has 	
4. It was raining hard but we got to Mary’s birthday party in time. 
® Although	 
_______ Hết _______
Họ và tên thí sinh:  Số báo danh: .
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm. 
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TIẾNG ANH
Hướng dẫn chấm có: 01 trang.
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. C
2. A
3. D
4. C
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. D
2. C
3. A
4. B
5. B
6. C
7. B
8. C
9. A
10. B
11. D
12. B
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây.
(1,0 điểm)
1. B
2. C
3. A
4. D
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)
1. going 
2. won’t have/ will not have
3. were you talking/ were.talking
4. to visit
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. safely
2. products
3. social
4. enjoyable
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm) 
1. A
2. C
3. B
4. A
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)
1. (Energy/ It is used for) heating, cooling, cooking, lighting and industrial production.
2. (It refers to) firewood and animal waste. 
3. No (, they are not/ aren’t.)
4. (Mining or drilling for fossil fuels has caused) extensive environmental damage.
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Câu VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0 điểm)
1. The man was too tired to finish his work.
2. Mai is the tallest ( student/ person/ one/ girl) in my class.
3. Minh has collected stamps since 2010/ for 4 years.
( Minh has been collecting stamps since 2010/ for 4 years.)
4. Although it was raining hard, we got to Mary’s birthday party in time. 
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
Tổng điểm toàn bài: 10,00 điểm (Không làm tròn điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doce_thi_vao_lop_10_nam_2013.doc