Đề ôn thi mã đề số 103

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi mã đề số 103", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi mã đề số 103
ĐỀ ÔN THI MĐ SỐ 103 
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k.. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:
A. vân sáng bậc 8.	B. vân sáng bậc 9.	C. vân sáng bậc 7.	D. vân tối thứ 9 .
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và , vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là . Toạ độ chất điểm tại thời điểm là
A. - 4 cm	B. 0 cm	C. -3 cm	D. -8 cm
Câu 3: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm.	B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.
 C. độ lớn không đổi.	D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , . Cơ năng dao động của vật là: A. 2,5. 10- 3J.	B. 25. 10-3 J.	C. 1,25.10-3 J.	D. 1,25. 10- 2 J.
O
Wđ(J)
t(s)
0,015
0,02
1/6
Câu 5: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 6: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 7: Dùng p có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng . Hạt nhân và hạt bay ra với động năng lần lượt bằng và . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 6 cm.	B. 8,9 cm.	C. 3,3 cm.	D. 9,7 cm.
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha loại nhỏ; phần cảm chỉ có một cặp cực từ, phần ứng có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy với một cuộn dây có điện trở thuần Ro = 10 Ω. Cuộn dây của mạch ngoài được đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung không đáng kể, bên trong chứa một lượng nước không đổi. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 20 vòng /s thì cứ mỗi phút nước trong bình tăng thêm ∆t oC. Nếu rôto quay với tốc độ 60 vòng /s thì cứ mỗi phút nước trong bình tăng thêm 3∆t oC. Xác định độ tự cảm của cuộn dây. A. B. C. D. 
Câu 11: Một sợi dây AB dài 2m căng ngang có 2 đầu cố định. Ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động với biên độ bằng lần biên độ điểm bụng thì cách nhau 1/4 (m). Số bó sóng tạo được trên dây là A. 7. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 6.
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 20N/m, khối lượng của vật m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1 lấy g = 10m/s2. Đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. (Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu). Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là: A. 30cm.	B. 29,2cm.	C. 28,6cm.	D. 29cm.
Câu 13. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường,
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến	B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến	D. Không có máy thu phát vô tuyến
Câu 14. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10-2F và cuộn dây thuần cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là Wt = 10-6sin2(2.106t)J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ A. 8.10-6C.	B. 4.10-7C.	C. 2.10-7C.	D. 8.10-7C.
Câu 15: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
	A. Màu đỏ. B. Màu vàng.	C. Màu lục.	D. Màu lam.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,4 mm.	B. 0,6 mm.	C. 0,8 mm.	D. 0,3 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 7.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 18. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hiđrô là13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử đó có thể phát ra là: A. 0,1220	B. 0,0913	C. 0,0656	D. 0,5672
Câu 19. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút.	 C. 40 phút.	D. 20 phút.
Câu 20: Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất .Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là : A. 199,8 ngày	B. 199,5 ngày	C. 190,4 ngày	D. 189,8 ngày
Câu 22: Chọn câu sai. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng:
A. bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn B. bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng D. lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 23: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng năng lượng
A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.	B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.	D. En, khi n lớn vô cùng.
Câu 24: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. lỏng và khí.	B. rắn, lỏng và khí.	C. rắn và khí.	D. rắn và lỏng.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:A. 0,05 A.	B. 0,1 A.	C. 0,2 A.	D. 0,4 A.
Câu 26: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do ? Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u
A. 4,54.10 - 12 (J).	B. 6,833.1011 (J).	C. 8,273.1011 (J).	D. 7,325.1011 (J).
Câu 27. Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ:
A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia X 	 D. Tia gamma	
Câu 28. Bức xạ điện từ có bước sóng khi truyền trong nước là 400nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì ?
	A. Tím	B. Vàng	C. Cam	D. Lục
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
	A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
N
R
A
B
M
C
L,r
	B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
	C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
	D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 30: . Cho mạch điện như hình vẽ
Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Độ lệch pha của uAN và uAB bằng độ lệch pha của uAM và dòng điện tức thời. Biết . Cường độ dòng điện trong mạch . Giá trị của ZL là: A. 	B. C. D. 
Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ , lệch pha nhau với biên độ lần lượt là và , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ đến . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được là: 
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 35: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52µm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là: A. 5,2.1020 hạt.	 B. 2,62.1029 hạt. C. 2,62.1025 hạt.	D. 2,62.1022 hạt.
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 50 mJ.	B. 2 mJ.	C. 20 mJ.	D. 48 mJ.
Câu 37: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là thì máy phát ra sóng có bước sóng , để máy phát ra sóng có bước sóng thì khoảng cách giữa hai bản phải: 
A. tăng thêm 7,5 mm.	B. tăng thêm .	C. Giảm bớt.	D. Giảm bớt 2,7 mm.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? 
A. . B. . 	C. .	D. .
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định.
B. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
C. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi.
D. năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tần số của nó.
Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài , vật có khối lượng và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi . Lấy . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là và . Điện trở thuần của cuộn dây là A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. 
B. Quá trình truyền sóng là quá trình tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.	
D. Quá trình truyền sóng là quá trình tuần hoàn theo không gian.
Câu 43: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là và thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Catốt của tế bào quang điện có công thoát , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp và , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường.	B. không có điện từ trường.	C. có từ trường.	D. có điện từ trường.
Câu 47: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây có độ tự cảm . Tần số góc của mạch là: A. 5.105 rad/s.	B. 25.104 rad/s.	C. 25.105 rad/s.	D. 5.104 rad/s.
Câu 49: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 50: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 2(mA). Hỏi trong 3,14(ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần?
	A. 4000 lần	B. 1000 lần	C. 2000 lần	D. 500 lần	
ĐÁP ÁN	Đề 103
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
B
C
B
D
B
B
D
A
C
D
C
C
B
C
D
B
A
C
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
D
A
A
B
B
B
D
A
B
A
D
C
D
D
D
B
D
B
A
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
C
A
B
C
B
B
A
D
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_DA_MD_103.docx