LÝ THUYẾT HKI I: Các loại thì: 1.The present simple ( Thì hiện tại đơn ) Use: Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thói quen ở hiện tại. Form: S + V (s/es) Ex: a) We often getup at 5 o’clock every morning. b) I speak English / He speaks English. c)I go to school by bicycle every day/ He goes to school by bicycle every day 2.Thì hiện tại tiếp diễn Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại Ex: a) We are learning English now. b) She is watching TV at the moment? Form: (+) S + tobe + Ving (-) S + tobe not + Ving (?) To be + S + Ving Nhận biết: Now ; at the moment; at present; presently 3. Thì quá khứ đơn: Use: Diễn tả hành động đó xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ Ex: a) I went to the cinema. b) I didn’t go to the cinema. c) Mary studied English five year ago. From: (+) S + V2/ved / S + were/ was (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V *Nhận biết: - Last ( night, week, month, year,) + ago - In + năm - Quá khứ đơn ở thể bị động: S + was/were + V3/Ved (by) 4. Thì quá khứ tiếp diễn Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ Ex: a) She was reading book at 9.am yesterday b) They were watching TV When I came. From: (+) S + were/was + Ving (-) S + weren’t/wasn’t + Ving (?) Were/was + S + Ving ? 5. Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành) Use: Diễn tả một quá trình diễn ra trước một hành động nào đó trong quá khứ. Ex: a) He had studied English before he moved to New York. b) By the time Alex finished his studies, he had been in London for over eight years. Form: S + had + P2 ( past participle) 6.The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) Use: Diễn tả các hành động hay tình huống xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ héo dài đến hiện tại Ex: a) I have played football. b) I have taught in this school since 2013 c) I have taught in this school for 13 year d) He has just bought a new book From: (+) S + have/has + V3/ved (-) S + haven’t/hasn’t + V3/ved (?) Have/has + S + V3/Ved *Nhận biết: - Ever, never, already, just, yet - Latery, recently - So far, up to now, up to present - Till, untill, now - Several times, many time, three time - This is the just time/ second time, * - Since + mốc thời gian - For + khoảng thời gian 7. Một số qui luật phối thì 1. S + V2/Ved When S + Were/Was + Ving 2. S + Were/was + Ving When S + V2/Ved 3. When S + V2/Ved + S + had + V3/Ved 4. S + V2/Ved While + Were/Was + Ving 5. S + Were/Was + Ving While S + Were/Was + Ving 6. S + V2/Ved After = As soon as S + had + V3/Ved 7. S + had + V3/Ved before = by the time S + V2/Ved 8. S + have/has + V3/Ved Since S + V2/Ved + have/has + been + Ving 8. Chủ động và bị động thì HTHT Ex: a) English has been used around the world for a long time. b) Has your homework been done? c) The film hasn’t been shown yet. Form: BĐTHTHT (+) S + Have/has + been + V3/Ved (past participle) (-) S + Haven’t/hasn’t + been + V3/Ved (?) Have/has + S + been + V3/Ved S + tobe + Ving + O S + tobe + being + V3/Ved + by - S + haven’t/hasn’t + V3/Ved for + time ó It’s + time + since + S + V2/Ved ó The last time + S + V2/Ved was + time +ago 9. Về “will” và “Be going to” Use: - Dùng “be going to” để diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai có dự định từ trước, sự việc sắp xảy ra ở tương lai gần. - Dùng “Will” để diễn tả hành động xảy ra ở tương lai không có dự định từ trước. Ex: a) I am going to the cinema with my friend next weekend. b) They are going to repair their car tomorrow. c) I will buy a new bicycle for you. *** PHÂN BIỆT “WILL” VỚI “BE GOING TO”*** Will Be going to - Quyết định làm một việc ngay thời điểm nói. - Quyết định làm một việc trước thời điểm nói ( có dự định kế/hoạch ngay từ trước) - Dự đoán một việc sắp xảy ra ở tương lai 10.Về “Although; though; even though; because; because of; despite; in spite of” Ex: a) He didn’t go to school because of his sickeness. b) He didn’t go to school becase he was sick. c) He didn’t go to school in spite of/despite his sick ness. though d) He went to school although he was sick. even though From: Because of + Noum/Noum Phrase (Danh từ hoặc cụm danh từ) - Because + Clause ( S +V) ( Mệnh đề) - In spite of Despite + Noum/Noum Phrase - Al though Though + Clause ( S +V) Even thoug 11. The + Adjective * The đi cùng với một số tính từ có thể tạo ra các danh từ chỉ nhiều người. - The blind (những người mù) - The deaf (những người điếc) - The disabled (những người khuyết tật) The + adj Noum + V(số nhiều) - The poor (những người nghèo) - .. Ex: a) The disabled need the help of their community. b) The government is trying to help the disabled to have a better life. 12. Relative Pronouns (Đại từ quan hệ) Who, Wich, that, - Who dùng thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu. Who S (người) Who (s) + V O (người) Who (o) + S + V - Whom dùng thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu. Whom O (người) Whom + S + V - Whose là đại từ quan hệ sở hữu có liên quan đến người, vật S + V Whose TTSH Whose + Noum + + V - Which dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ. S (vật) Which (s) + V Which O (vật) Which (o) + S + V a connector S + V, which - That thường dùng thay thế cho Who, Whom, Which That = Who, Whom, Which ( Mệnh đề quan hệ không giới hạn) - Why dùng sau danh từ chỉ lý do, được dùng tương đương với for which - When và Where có thể dùng sau danh từ chỉ thời gian và địa điểm, tương đương với at which hoặc in which. 13. Used to ( quen với ) Ex: a) I used to go to the beach every day. I am used to getting up early. Water is used to drink. For drinking. From: - Used to + V Diễn tả thói quen ở quá khứ - Be used to: S (người) + be used to + Ving ( Diễn tả thói quen ở hiện tại) S ( Vật ) + be used to + V for + Ving ( diễn tả công dụng của vật) 14. Một số điều cần nhớ: - Spend times/money + Ving - Try + to V ( cố gắng) + Ving ( thử ) - Regret ( hối tiếc ) + to V ( để làm gì: chưa xảy ra ) Forget ( quên ) Remember ( nhớ ) + Ving ( đã làm gì: đã xảy ra ) - Don’t forget + to V - Allow + Ving be allowed Permit + O + to V bị động permited to V - Ask toV (s người):ai đó cần làm gì Want + (O) + to V - need Ving (s vật): cái gì đó cần làm gì Help + Ving (dừng hẳn, từ bỏ việc đang làm) - Stop + to V (dừng lại để làm việc khác) - Why don’t we - How about Shall we V ; What about + Ving Let’s feelike; without - Would like ; - Would you like + to V Would prefer + to V ; - Would rather + V ( than V ) - Sau giới từ + Ving (of,in..)/ + Noum ; - It + be + adj + to V - Give up - Popular Interact Keep on Busy Comminicate Go on Ving Crowded Put off Satisfied with Carry on Contented Cotinnue Familiar - Chú ý: Trong câu, trước và sau liên từ “and” phải song song về chức năng và cấu trúc. + Ex: - New Year’ Eve is an occasion for a family members to gather, exchang wishes and have dinner, together. 15. Một số cấu trúc cần lưu ý: when until while không được dùng “will”, be going, - S + will + V as soon as be going to mà chỉ dùng am/is/are after + Vs/es before - capable pround - It’s + time + since + S + (last) V2/Ved be full of dream - too + adj/ adv + (for O) to V ( quá không thể ) - Adj Noum - Adj + enough + (for O)+ to (đủ để) - S + stared/began + Ving . time + ago S + have/has + V3/Ved for + time have/has + been + Ving for + time - Active S + have/has + V3/Ved + O Passive S + have/has + been + V3/Ved + (by) ing chủ động ( vật ) - Adj ed bị động (người) - Have trouble dfficult + Ving first (cđ) to V S + Will + V + O - S + V + the Second + N third (bđ) to be V3/ved S + Will be + V3/Ved -I takes + O + time + to V - S + V2/Ved + O (took) S + was/were + V3/Ved (by) - Never Rarely Hardly đảo ngữ Nolonger Ex: Never in my life have I seen such a wonderful sight. Seldom Only - Be used to/ Get usedto/ Be accustomed to + Ving - Have sombody V high Get sombody toV - It’s time + S + V2/Ved about should/ will - S + can/could + Be + V3/Ved (by) must - Một số giới từ đi với thời gian: In in + 2014 (năm) How often Every day in + March (tháng) One a week On on Sunday (thứ) How much turice a week on March 28(th) (ngày tháng) How many a month At at weekend (tuần) How long three time aday at night (buổi) at 6:30 (giờ) - Every - Feel/Hear +V (chứng kiến toàn bộ hành) động Amy + ( one, body, thing) + V (số ít) See/Watch No - Listen to/ +Ving (chứng kiến 1 phần hoặc bất chợt) Some Notice/Smell 15.GIA ĐÌNH TỪ V N Adj Invent (phát minh) Invention (sự phát minh) Inventor (nhà phát minh) Ease (xoa dịu) Ease (sự dễ dàng) Easy (dễ) Strengthen Strength ( sức mạnh) Strong (mạnh mẽ) Take photograph( chụp ảnh) Photograph (bức ảnh) = photo Photographic (thuộc về nhiếp ảnh) Photographer(thợ nhiếp ảnh) Photography(nghệ thuật nhiếp ảnh) Photogenic (ăn ảnh) Deafen(làm cho ai đó điếc) Deafness (bệnh điếc) Deaf (điếc) Nations (đất nước) Natinalities (quốc tịch) Nationals(thuộc về đất nước) International Act(hành động) Action (hành động) Actor (nam diễn viên) Activity (hoạt động) Actress (nữ diễn viên) Produce(sản xuất) Production (sự sản xuất) Productor (nhà sản xuất) Technique ( kĩ thuật) Technical(thuật về kĩ thuật) Communicate(giao tiếp) Communication Communicator Communicative Sicence ( khoa học) Scientific(thuộc về khoa học) Scientist (nhà khoa học) Consume (tiêu hao) Comsumption Weigh(cân) Weight (cân nặng, trọng lượng) Enjoy(thích) Enjoyment (sự thích thú) Enjoyable Differ(với) Differentce (sự khác nhau) Different(khác với) Safety (sự an toàn) Safe (an toàn) Accuracy (độ chính xác) Accurate (chính xác) In accurate (không chính xác) Miracle(sự kỳ diệu) Miraculous (kì diệu) Discover (khám phá) Discovery (sự khám phá) Carefulness (sự cẩn thận) Careful (cẩn thận) Carelessness (sự bất cẩn) Careless (không cẩn thận) Enjoy Enjoyment Ẹnjoyable Entertain Entertaiment (sự giải trí) Entertaining Develop (phát triển) Development (sự phát triển) Transmit Transmission (sự truyền) Calculate (tính toán) Calculation (sự tính toán) Technique(kĩ thuật) Technical (thuộc về kĩ thuật) Demonstrate Demonstration(sự thể hiện) Demonstrative Educate (giáo dục) Education(nền giáo dục) Educational(thuộc về giáo dục) Educator(nhà giáo dục) Exhibit (trưng bày triển lãm) Exhibition(cuộc triễn lãm) Explain (giải thích) Explanation (sự giải thích) Mathematics(toán học) Mathematical (thuộc về toán học) Mathematicion(nhà toán học) Collect Collection Poverty(sự nghèo khó) Poor (nghèo) Oppose (phản đối) Opposittion (sự phản đối) Determine Determination Determined Employ (sử dụng lao động) Employment(công ăn việc làm) Unemployment (người thất nghiệp) Unemployer (người sử dụng lao động) Employee (thợ) Unemployed (thất nghiệp) Speak (nói) Speech (bài diễn văn) School (trường) Schooling (nền học vấn) Disability (không có khả năng) Disabled (khuyết tật) Permit (cho phép) Permission (sự cho phép) Passion Passionate Frighten (làm cho sợ hãi) Frightening/Frightened Age Old Complain (phàn nàn) Complaint (lời phàn nàn) Rob (cướp) Robber (tên cướp) Robbery (vụ cướp) Decorate (trang trí) Decotration (sự trang trí) Attend Attention Crowd Crowed [with] (đông đúc) Relax (thư giãn) Relaxtion (sự thư giãn) Profession (nghề nghiệp) Professional (chuyên nghiệp) Extreme (cự kỳ; vô cùng) Ability (khả năng) Able (có thể) 16. Mạo từ “a/an” & the: - Sử dụng a/an đối với các danh từ đếm được ở số ít. - “A” dùng cho các danh từ bắt đầu bằng phụ âm. - An Dùng cho các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. - Sử dụng the đối với các danh từ đã xác định. Ex: I had a banana and an orange for lunch. The orange was good but the banana was too sour. 17. Gerunds (Ving) and (toV) A. Ving: B. to V: Note: - admit: thú nhận -agree: đồng ý -prevent +O+from+Ving - appreciate: đánh giá cao -appear=seem: dường như -look forward to + Ving - anticipate: biết (đoán) trước -aim: nhằm mục đích -dream of +Ving - avoid: tránh -afford: xoay đủ tiền/tg -thank+ O +for +Ving - be worth: trị giá -ask: yêu cầu - warn +O +toV - consider: xem xét -attempt: cố gắng - warn +O+ against +Ving - cotinnue: tiếp tục -arrange: thu xếp, sắp xếp -think of +Ving - can’t bear -bother: làm phiền - tell O +to V - can’t stand -choose: lựa chọn - ask O +to V - can’t help -claim: thỉnh cầu - order O +toV - can’t resist -condescend: chiếu cố -remind O +to V - defer: làm theo -consent: ưng thuận - advise O +toV - delay:trì hoãn -decide: quyết định -invite O + toV - deny: phủ nhận -decline: suy giảm. từ chối -think of +Ving - detest: ghê tởm -demand: yêu cầu, đòi hỏi -look forward to +Ving - dislike: không thích -determine:xác định -want (O) +toV - dread: ghê sợ -fail: thất bại -don’t forget + toV - enjoy: thích -guarantee: bảo đảm -forget + toV(quên, không nhớ ra để làm) - escape: thoát được -happen: xảy ra -teach +O+ toV - fancy=imagine:tưởng tượng -hope: hi vọng -train +O+toV - feel like: cảm thấy thích -learn: học -instruct +O+ toV - finish: hoàn thành -manage: xoay sở -enable +O+toV - give up:từ bỏ -neglect: chủ quan -beg +O+toV - it’s no use: vô ích -offer: ngỏ ý, đề nghị -persuade=convince+O+toV - it’s no good: không tốt -order: ra lệnh -remind+O+ toV - involve=mean: liên lụy -plan: lên kế hoạch - consider O+toV - justify: thanh minh, bào chữa -prepare: sửa soạn, chuẩn bị -belive+O+toV - keep: liên tục, tiếp tục -pretend: giả vờ -urge+O+toV - mention: đề cập -promise: hứa -know O+toV - mind: phiền -prove: chứng minh -suppose O+toV - miss: nhỡ -proceed: tiến lên - understand O+toV - pardon: xin lỗi -refuse:từ chối -tell O+toV - practice: thực hành, luyện tập -resolve: kiên quyết -allow=permit O+toV - postpone:hoãn lại -require: đòi hỏi -forget +Ving (quên đã làm gì) - prevent: ngăn cản, cản trở -swear: thề - propose: đề nghị, đưa ra -tend: có xu hướng - recollect: nhớ lại, nhớ ra -threatent: đe dọa - risk: mạo hiểm, liều lĩnh -turn out: hóa ra - resist: kháng cự -expect: mong đợi - resume: hồi phục, lấy lại -need; cần - suggest: đề nghị, gợi ý -prefer: thích hơn - stop: dừng lại -be sure:chắc chắn phải làm - there’s no: vô giá trị -be about:sắp sửa -be+toV:phải làm gì:
Tài liệu đính kèm: