Đề ôn thi học kì 2 Toán 8 - Tuần 27

docx 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 377Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 Toán 8 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 2 Toán 8 - Tuần 27
Tuần 27 
Thứ 2:
Bài 1: a) Giải phương trình sau: 
 b) Giải phương trình sau: 
	 c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Bài 2: lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? 
Bài 3: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H Î BC và D Î AC )
a. Tính độ dài AD, DC	 b. C/m ∆ABI ∆CBD	 c. C/m .
Bài 4 . Cho hình bình hành ( có), là giao điểm của và. Gọi lần lượt là hình chiếu của và xuống đường thẳng . Gọi và lần lượt là hình chiếu của xuống đường thẳng và . Chứng minh:
a, Tứ giác là hình bình hành ? 
b, 
c, 
Thứ 3:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 	 b) x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
c) d) 
Câu 2: Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và 
a, Giải các bất phương trình đã cho.
b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên.
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK.
CM: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC
Tính độ dài AK, BK, CK
Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
Câu 6: Cho DABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G.
Chứng minh: DABC DCEG 
Chứng minh: DA. EG = DB. DE
Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: HC2 = HE.HA.
Thứ 6:
Bài 1: Cho biểu thức .
Rút gọn và tìm điều kiện xác định của A
Tính giá trị của A với . 
Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi bằng ô tô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc đi bằng xe máy là 20km/h. 
Bài 3: Cho có trung tuyến MB. Trên đoạn BM lấy điểm D sao cho . Qua B kẻ tia Bx song song với AC, tia AD cắt BC tại K và cắt tia Bx tại E.
Chứng minh đồng dạng với . 
Tính tỉ số . 
Tính . 
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.	
c) Tính diện tích ABC.
Thứ 7:
Bài 1 : Cho biểu thức: A = : 
	a. Rút gọn biểu thức.
	b. Tính giá trị của A biết .
	c. Tìm x để A <3.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A người đó đã đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho 
HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
a) Chứng minh ABC HBA. 
b) Tính BH biết AB = 3cm ; AC = 4cm.
c) Chứng minh AB . EC = AC . ED. 
d) Tính diện tích tam giác CDE.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_toan_8_tuan_27.docx