Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học Lớp 4

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học Lớp 4
 / 0,5đ
 / 0,5đ
 / 0,5đ
 / 0,5đ
 / 1đ
 / 1đ
 / 2đ
 / 2đ
 / 2đ
 Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất các câu 1, 2, 3 & 4.
 1/ Vai trò của chất đạm là :
Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động của cơ thể.
Giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
Giúp hấp thu các vi-ta-min A, D, E, K.
Giúp cơ thể có thêm sức đề kháng.
 2/ Ăn muối i-ốt giúp ta phòng bệnh:
Tiêu chảy.
Béo phì.
Suy dinh dưỡng.
Bướu cổ.
 3/ Việc làm nào khiến em dễ bị các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Loại bỏ những thức ăn ôi thiu.
Ăn thức ăn bán ngoài vỉa hè.
Uống nước đã đun sôi, để nguội.
Rửa sạch tay trước khi ăn.
 4/ Tuân thủ các quy định của hồ bơi, bãi tắm biển sẽ giúp em tránh:
Bị phạt. 	 
Bị bệnh.
Bị tai nạn đuối nước. 	
Bị tai nạn giao thông.
 5/ Ghi Đ vào trước câu đúng:
 	 Khi ở thể rắn, nước có hình dạng nhất định.	
 Nước cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể con người.
	 Thành phần chính trong không khí là khí ni-tơ, khí ô-xi, khí các-bô-níc,
 	 khói, bụi, vi khuẩn...	
 Không khí có ở xung quanh mọi vật và mọi chỗ trống bên trong vật.
 6/ Điền tên các chất còn thiếu vào ô trống để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất 
 ở người (khí các-bô-níc, nước uống)
 Sơ đồ trao đổi chất ở người
LẤY VÀO
Khí ô-xi
Thức ăn
.
THẢI RA
.
Phân
Nước tiểu
B
Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía.
A
Không khí
Nước
 7/ Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp: 
 8/ Em sẽ làm gì để tự phòng tránh bệnh béo phì?
..
 9/ Em hãy nêu các cách tiết kiệm nước :
..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP BỐN(3) 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 (2016 – 2017)
Câu 1/	b
	Câu 2/ 	d
	Câu 3/ 	b
	Câu 4/ 	c
Câu 5/ 	Khi ở thể rắn, nước có hình dạng nhất định.
 Không khí có ở xung quanh mọi vật và mọi chỗ trống bên trong vật.
Câu 6/ Điền tên các chất còn thiếu vào ô trống để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở người (khí các-bô-níc, nước)
Sơ đồ trao đổi chất ở người
LẤY VÀO
Khí ô-xi
Thức ăn
Nước
THẢI RA
Khí các-bô-níc
Phân
Nước tiểu
	Câu 7/ 
B
Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía.
A
Không khí
Nước
Câu 8/ Để phòng bệnh béo phì, em cần:
-Ăn uống hợp lí, điều độ.
-Không ăn vặt.
-Tập thể dục thường xuyên, đi bộ, vận động cơ thể
-Ăn chậm, nhai kĩ.
	(Học sinh chỉ cần nêu được 3 ý là đủ. Thiếu câu dẫn trừ 0.5đ)
	Câu 9/ Em đã sử dụng nước tiết kiệm bằng những cách là:
Dùng nước xong phải khóa vòi ngay.
Chỉ lấy một lượng nước vừa đủ để dùng.
Báo cho người lớn biết khi thấy đường ống nước bị vỡ hoặc hư hỏng.
Vận động mọi người cùng tiết kiệm nước.
Tận dụng nước vo gạo, nước rửa rau để tưới cây
(Học sinh chỉ cần nêu được 4 ý là đủ. Thiếu câu dẫn trừ 0.5đ)
 Ma trận đề kiểm tra môn Khoa học cuối học kì I, lớp 4(3)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Vai trò của chất đạm và chất béo
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
2.Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
3. Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa 
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
4. Phòng tránh tai nạn đuối nước.
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
5. Ba thể của nước.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
6. Trao đổi chất ở người.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1.0
7.Tính chất của nước & không khí
Số câu
 1
1
1
 Số điểm
2,0
2.0
2,0
8. Phòng bệnh béo phì.
 Số câu
1
1
 Số điểm
2,0
2,0
9. Tiết kiệm nước
Số câu
1
Số điểm
 2.0
 Tổng
Số câu
4
1
1
1
 2
1
7
 2
Số điểm
2,0
2.0
1.0
2.0
 2,0
1.0
6,0
 4,0
Nhận biết  : 4 đ TL : 40 % Trắc nghiệm : 60 %
Thông hiểu : 3 đ TL : 30 % Tự luận : 40 %
Vận dụng : 2 đ TL : 20 % 
VD & PH : 1 đ TL : 10%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop.doc