Đề ôn thi các thi trong Tiếng Anh

docx 18 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi các thi trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi các thi trong  Tiếng Anh
Thì quá khứ tiếp diễn
Công thức
Khẳng định: S + was/were + V_ing + vO
Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + vO
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + vO ?
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
 At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,)
 At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, )
In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
In the past
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
Thì quá khứ đơn (Simple Past
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ED + O
Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
ông thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
Thì quá khứ đơn (Simple Past)
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ED + O
Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm được
lots of + N đếm được và không đếm được
many + N danh từ đếm được số nhiều
much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than .. I am taller than
Tính từ dài: S + be + more + adj + than . My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est .. He is the tallest in his
Tính từ dài: S + be + the most + adj . My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the best
bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
what: cái gì
where:ở đâu
who: ai
why: tại sao
when: khi nào
how: như thế nào
how much: giá bao nhiêu
how often: hỏi tần suất
how long: bao lâu
how far: bao xa
what time: mấy giờ
how much + N không đếm được: có bao nhiêu
how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
4. Thì
Thì
Cách dùng	Dấu hiệu	
Ví dụ
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một thói quen ở hiện tại
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),	– She often gets up at 6 am.
– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S ?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 ?
twice (hai lần)	
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại.	– at the moment, now, right now, at present
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
– Now, we are learning
English.
– She is cooking at the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
– To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S ?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 .?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.	– yesterday, last week, last month, ago, in 1990, in the past, 	– She went to London last year.
– Yesterday, he walked
to school.
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 ?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai	– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) .	– He will come back tomorrow.
– We won’t go to school next Sunday.
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu
Quá khứ	
Nghĩa
– be	– was / were	– thì, là, ở
– go	– went	– đi
– do	– did	– làm
– have	– had	– có
– see	– saw	– nhìn thấy
– give	– gave	– cho
– take	– took	– lấy
– teach	– taught	– dạy
– eat	– ate	– eaten
– send	– sent	– gửi
– teach	– taught	– dạy
– think	– thought	– nghĩ
– buy	– bought	– mua
– cut	– cut	– cắt, chặt
– make	– made	– làm
– drink	– drank	– uống
– get	– got	– có, lấy
– put	– put	– đặt, để
– tell	– told	– kể, bảo
– little	– less	– ít hơn
5. Số thứ tự:
– first	– eleventh	– twenty-first
– second	– twelfth	– twenty-second
– third	– thirteenth	– twenty-third
– fourth	– fourteenth	– twenty-fourth
– fifth	– fifteenth	– twenty-fifth
– sixth	– sixteen	– 
– seventh	– seventeenth	– ..
– eighth	– eighteenth	– ..
– ninth	– nineteenth	– ..
– tenth	– twentieth	– thirtieth
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!
Ex:
What a beautiful house!
What an expensive car!
7. Giới từ
chỉ nơi chốn:
on – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối ) – opposite
on + tên đường
at + số nhà, tên đường
chỉ thời gian:
at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
chỉ phương tiện giao thông:
by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8. Câu đề nghị:
Let’s + V1
Should we + V1 
Would you like to + V-ing ?
Why don’t you + V-ing ?
What about / How about + V-ing ?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời: 
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
Could you please show me / tell me the way to the .., please?
Could you tell me how to get to the .?
go straight (ahead) đi thẳng
turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai
Ex:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you
10. Hỏi giờ :
What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
Giờ đúng: It’s + giờ + phút
Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V
Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:
How far is it from to ?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :
Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May
14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền : 
How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
16. Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
17. Lời khuyên:
S + should / shouldn’t
S + ought to + V1
S + must

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_cac_thi_trong_tieng_anh.docx