Đề ôn thi 201 môn vật lí - Mã đề 113

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi 201 môn vật lí - Mã đề 113", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi 201 môn vật lí - Mã đề 113
§Ò ÔN THI 201 MÔN VẬT LÍ- MĐ 113
C©u 1 : 
Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 . Con lắc có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kỳ là: 
A.
B.
C.
T = T1+T2 
D.
T = 2(T1+T2) 
C©u 2 : 
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A.
Mạch thu sóng điện từ. 
B.
Mạch khuếch đại.
C.
Mạch tách sóng. 
D.
Mạch biến điệu . 
C©u 3 : 
Hai sóng kết hợp là hai sóng :
A.
Có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B.
Luôn đi kèm với nhau.
C.
Có cùng chu kỳ và cùng biên độ,
D.
Chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C©u 4 : 
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A.
Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B.
Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C.
Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
D.
Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C©u 5 : 
Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là:
A.
Để máy biến áp ở những nơi khô, thoáng mát. 
B.
Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
C.
Tăng độ cách điện trong máy biến áp. D. Lõi máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C©u 6 : 
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A.
Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B.
Khả năng đâm xuyên mạnh . 
C.
Gây ra hiện tượng quang điện. 
D.
Có thể đi qua lớp chì dày vài cm
C©u 7 : 
Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng
A.
Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
B.
Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo phương đường thẳng.
C.
Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
D.
Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
C©u 8 : 
Tiếng la hét 80 dB có cường độ lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói thầm 20 dB ?
A.
106 lần.
B.
4 lần
C.
60 lần 
D.
104 lần.
C©u 9 : 
 Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp 2 lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt? Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s
A.
8,9.10-14 J B. 8,5.10-14 J 
C.
8,0.10-14 J D. 8,2.10-14 J 
C©u 10 : 
Phát biểu nào sau đây là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì:
A.
Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị phụ thuộc bản chất của bán dẫn.
B.
Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C.
Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn.
D.
Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C©u 11 : 
Trong quang phổ vạch của Hydro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K là 0,1217mm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển từ M về L là 0,6563mm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển từ M về K bằng:
A.
0,3980mm.. 
B.
1,0271mm.
C.
0,3890mm. 
D.
0,1027mm.
C©u 12 : 
Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2 nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A.
11
B.
8
C.
5
D.
9
C©u 13 : 
Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì:
A.
Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B.
Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
C.
Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại. 
D.
Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0. 
C©u 14 : 
Cho một mạch dao động LC, có C=30nF và L=25mH. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8 V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A.
4,28mA .
B.
3,72 mA.
C.
6,34mA.
D.
5,2mA. 
C©u 15 : 
Màu đỏ của laze rubi do ion nào phát ra?
A.
Ion nhôm. B. Ion oxi 
C.
. Ion crom D. các ion khác 
C©u 16 : 
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp (v) vào hai đầu A,B thì dòng điện trong mạch có biểu thức: (A). Đoạn mạch AB chứa:
A.
cuộn dây cảm thuần 
B.
cuộn dây có điện trở thuần 
C.
điện trở thuần 
D.
tụ điện
C©u 17 : 
Hiệu điện thế giữa anot và catot một ống Cu-lít-giơ là 12kv. Tính tốc độ cực đại của các electron đập vào anot? Cho biết: khối lượng và điện tích của hạt electron là me = 9,1.10-31kg ; -e = -1,6.10-19c .
A.
7,5.107 m/s . 
B.
7,25.107 m/s.
C.
6,496.107 m/s . 
D.
7,.107 m/s.
C©u 18 : 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều (v) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 
A.
440 W.
B.
 W.
C.
 W.
D.
220 W.
C©u 19 : 
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là:
A.
6,0mm. 
B.
4,0mm . 
C.
0,40mm . 
D.
0,6mm.
C©u 20 : 
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quảng đường vật đi được trong đầu tiên là:
A.
24 cm 
B.
6 cm 
C.
9 cm 
D.
12 cm 
C©u 21 : 
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 0,05mF. Dao đông điện từ riêng của mạch LC với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6v. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4v thì năng lượng từ trường trong mạch là:
A.
0,4mJ. B. 0,45 mJ.
C.
0,54mJ. D. 0,5mJ. 
C©u 22 : 
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α < 900 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai? 
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 mm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số ; ; ; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với:
A.
chùm bức xạ 3 . B. chùm bức xạ 2.
C.
chùm bức xạ 4. D. chùm bức xạ 1.
C©u 24 : 
Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là:
A.
21,6 km/h. B. 21 m/s . 
C.
6 km/h. D. 0,6 km/h. 
C©u 25 : 
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.
Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
B.
Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
C.
Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
D.
Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
C©u 26 : 
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là l0 = 0,30 mm . Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại đó là:
A.
1,16 eV B. 2,21 eV. 
C.
4,14 eV. D. 6,62 eV. 
C©u 27 : 
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.
Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
B.
Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xảy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.
C.
Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển trái đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.
D.
Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh mặt trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo giống nhau.
C©u 28 : 
Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A.
Không thay đổi 
B.
Giảm
C.
Bằng 1
D.
Tăng 
C©u 29 : 
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A.
Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B.
Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
C.
Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài
D.
Chiết suất của môi trường là nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
C©u 30 : 
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos() (cm), pha dao động tại thời điểm t =1s là: 
A.
1,5 π (rad).
B.
2π (rad) . 
C.
π (rad). 
D.
0,5 π (rad).
C©u 31 : 
Hạt nhân càng bền vững khi có:
A.
Năng lượng liên kết càng lớn 
B.
Số nuclon càng lớn . 
C.
Năng lương liên kết riêng càng lớn.
D.
Số nuclon càng nhỏ
C©u 32 : 
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế: UR = 16 V, UL = 20 V và UC = 8 V . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
16 V.
B.
20 V.
C.
28 V.
D.
44 V.
C©u 33 : 
Một con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc tính theo biểu thức
A.
T = .
B.
T = .
C.
T = .
D.
T = .
 C©u 34 : 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức (v), biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A.
440 W..
B.
484 W. 
C.
220 W.
D.
242 W.
C©u 35 : 
Roto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200v/ph. Tần số suất điện động do máy phát ra là
A.
f = 40Hz . B. f = 60Hz .
C.
f = 50Hz . D. f = 65Hz .
C©u 36 : 
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. 
B.
Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C.
Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. 
C©u 37 : 
Đặt một hiệu điện thế (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A.
. (H) . 
B.
 (H).
C.
 (H) . 
D.
 (H) .
C©u 38 : 
Một sợi dây đàn hồi dài 60cm rung với tần số 50Hz trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.
15m/s. B. 60cm/s. 
C.
75cm/s. D. 12cm/s. 
C©u 39 : 
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A.
Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C.
Bước sóng và tần số không đổi . D .Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. 
C©u 40 : 
 Hạt nhân có:
A.
235 proton và 92 nơtron 
B.
235 nuclon, trong đó có 92 nơtron
C.
235 nuclon, trong đó có 92 proton
D.
235 notron và 92 proton 
Câu 41: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A: 5Hz B: 10Hz C. 5Hz D. 10Hz 
Câu 42: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn 
A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 43: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ (k Z)
A: 9k(mm) 	B: 10,5k(mm) C. 13,5k(mm) D. 15k (mm) 
C©u 44: 
Tại hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = Acos100πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét đoạn thẳng EF = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với MN. Khoảng cách lớn nhất từ EF đến MN sao cho trên đoạn EF chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: 
A.
9,7 cm.
B.
8,9 cm.
C.
8,7 cm.
D.
7,8 cm.
C©u 45: 
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I – âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6 mm và l2.=0,7mm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 7,2 cm, đối xứng nhau qua qua vân sáng trung tâm, trên màn quan sát có bao nhiêu vạch sáng của các bức xạ trên chồng khít lên nhau? 
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
C©u 46: 
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9l, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là:
A.
8
B.
9
C.
17
D.
10
C©u 47: 
Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm, đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Điểm M trên AB cách đầu A 1cm. Số điểm trên dây (không kể M) dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M là:
A.
5 
B.
9 
C.
10 
D.
6 
C©u 48: 
Đặt vào hai đầu mạch điện gồm hai phần tử: điện trở thuần R = 50W và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = 100 + 100cos(100pt + p/4) (V). Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R có thể là: 
A.
200W.
B.
75W.
C.
100W.
D.
150W.
C©u 49: 
Mạch dao động lí tưởng LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là:
A.
25.105 rad/s.
B.
5.105 rad/s.
C.
25.104 rad/s.
D.
5.104 rad/s.
C©u 50: 
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt (cm) và 
 x2 = 10cos(2πt +) (cm) . Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là:
A.
16 phút 46,42s.
B.
16 phút 46,92s
C.
16 phút 47,42s 
D.
16 phút 45,92s 
Cau
113
1
A
2
D
3
A
4
C
5
B
6
D
7
B
8
A
9
D
10
C
11
D
12
D
13
A
14
B
15
C
16
D
17
C
18
B
19
C
20
A
21
D
22
D
23
C
24
A
25
C
26
C
27
D
28
B
29
B
30
A
31
C
32
B
33
A
34
B
35
B
36
C
37
B
38
A
39
A
40
C
41
A
42
B
43
C
44
A
45
C
46
B
47
A
48
B
49
B
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_113_DA.docx