ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 HK 2 - NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên:Lớp:9/ Biết nghiệm, số nghiệm của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. Câu 1: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm là cặp nào sau đây? Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình: là A. Câu 9: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng – 2x + 0y = 2 và 0x + 3y = 3 là : A. (- 1; 1) B. (- 1; - 1) C. (1; - 1) D. (1; 1) Câu 10: Cho hệ phương trình ( với x,y là ẩn) Để hệ phương trình có nghiệm (x; y ) = (-1; 3) thì cặp số (a ;b) có giá trị tương ứng là : A . B. C . D. C . Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ? A. . B.. C. . D. Câu 12: Tìm m để hệ vô nghiệm A. m- 1 B. m =1 C. m = - 1 D. m = 1 Câu 13: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a bằng A. a = 2 B. a ≠ 2 C. a = - 2 D. a ≠ - 2 Câu 14: Hệ phương trình có x + y = A. – 24 B. 24 C. – 2 D. 2 Câu 15: Hệ phương trình: có A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? a. b. c. d. Câu 17: Cho hệ phương trình Với m=5 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) là: A . B. C. D. Câu 18: Cho hệ phương trình Với m=1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) là: A . (-1;11) B. (9;1) C. (11;-1) D. Câu 19: Với điều kiện nào của m để hệ phương trìnhcó nghiệm duy nhất? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. . Câu 21: Hệ phương trình A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác. Câu 22: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 II. Biết tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2( ) Câu 1: Hàm số nghịch biến khi : A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. D. Có hai câu đúng Câu 3: Hàm số nghịch biến khi: A. B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 Câu 4: Hàm số đồng biến khi : A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0 Câu 5: Hàm số đồng biến khi : A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0 Câu 6: Hàm số đồng biến x < 0 nếu: A. B. C. D. Câu 7: Hàm số y = x2 có tính chất: A.Nghịch biến khi x < 0; B.Đồng biến khi x < 0 ; C.Nghịch biến khi x > 0; D.Nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Câu 8: Cho hàm số y= - . Kết luận nào sau đây là đúng : A.Hàm số luôn luôn đồng biến B,Hàm số luôn luôn nghịch biến C. Hàm số đồng biến khi x 0 D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0 Câu 9: Cho hàm số y = 3x2. Nhận xét nào sau đây là đúng: A.Giá trị hàm số luôn luôn dương; B.Giá trị hàm số luôn luôn âm ; C.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. D.Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0. Câu 10: Đồ thị hàm số y = kx2 đồng biến khi x 0 nếu: A. k 0 ; C. k = 0 ; D. k0. Câu 11: Hàm số y = (k – 1)x2 nghịch biến khi x 0 nếu: A. k > 1 ; B. k > -1 ; C. k < 1 ; D. k1 . III. Tìm điều kiện để điểm thuộc( không thuộc) đồ thị hàm số y = ax2( ) Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Điểm thuộc (P) ta có: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 2:. Điểm thuộc đồ thị hàm số nào: A. B. C. D. Câu 3: Điểm thuộc đồ thị hàm số nào: A. B. C. D. Câu 4: Biết hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (1; 2) , khi đó hệ số a bằng: A. B. C. 2 D. – 2 Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;4). Khi đó hệ số a bằng: A. B. 4 C. ±1 D. 0 Câu 6: Điểm thuộc đồ thị hàm số khi giá trị của m bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4 Câu 7: Điểm (1;-3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây: A. y = 3x2 ; B. y = -3x2 ; C. y = x2 ; D. y = -x2 Câu 8: Điểm E nằm trên đồ thị của hàm số y = -x2 có tung độ là -5. Hoành độ của điểm E là: A. ; B. ; C. ; D.10 . Câu 9: Điểm F nằm trên đồ thị của hàm số y = -x2 có hoành độ là -3.Tung độ của điểm F là: A.2,25 ; B. -2,25 ; C. 0,75 D. – 0,75 . Câu 10: Cho hàm số y = kx2.Xác định hệ số k biết đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;3). A. k = 3 ; B. k = -3 ; C. k = ; D. k = - . Câu 11: Cho hàm số y = (k+1)x2. Xác định hệ số k biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( -1;2). A. k = 3 ; B. k = 2 ; C. k = 1 ; D. k = -1. Câu 12:Số giao điểm của đường thẳng y = -1 và parabol (p): y = 2x2 là: A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. Nhiều hơn 2. IV. Biết công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai: Câu 1: Công thức tính biệt thức ' là : A. b'2 – ac B. b2 – 4ac C. b2 – ac D. b'2 – 4ac Câu 2: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là: A. B. C. D. A, B, C đều sai. Câu 3: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là: A. B. C. D. A, B, C đều sai. Câu 6: Phương trình có biệt thức ∆’ bằng: A. –8 B. 8 C. 10 D. 40 Câu 7: Tính ' của phương trình x2 – 12x – 288 = 0 ta được kết quả là : A. 324 B. 1296 C. 18 D. -252 Câu 8: Tính ' của phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 ta được kết quả là : A. Một kết quả khác B. 1 – 2m C. 2m – 1 D. 1 Câu 9: Biệt thức của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là: A. k2+6k-23 B.k2+6k-25 C.(k-5)2 D..(k+5)2 Câu 10: Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 11: Phương trình bậc hai x2 – 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m > 1 B. m = 1 C. m < 1 D. m1 Câu 12: Cho phương trình : (m : tham số ; x: ẩn số) phương trình có hai nghiệm phân biệt khi : A. B. và C. D. Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4 Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm A. m > 0 B. m < 0 C. D. Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm A. m 1 C. D. V. Biết nhẩm nghiệm nếu phương trình: có: a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 Nếu: a + b + c = 0 thì pt có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = Nếu: thì pt có hai nghiệm là: Câu 1: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì A. x1 = 1 , x2 = ; B. x1 = -1 , x2 = - ; C. x1 = 1 , x2 = -; D. x1 = -1 , x2 = . Câu 2. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì A. x1 = 1 , x2 = - ; B. x1 = -1 , x2 = - ; C. x1 = 1 , x2 = ; D. x1 = -1 , x2 = . Câu 3: Phương trình : có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình bậc hai: có hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 Câu 5: Phương trình có hai nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình x2 -7x -8 = 0 có nghiệm là: A. 1;8; B. 1;-8 ; C. -1;8; D.-1;8. VI. Biết áp dụng hệ thức Vi-ét để tính tổng, tích của hai số đó. Cho phương trình : là pt có nghiệm thì tổng và tích các nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là: ( Hệ thức Vi-ét) Câu 7: Giả sử là hai nghiệm của phương trình.Khi đó tích bằng: A. B. C. D. Câu 8: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức : (x1 – x2 )2 có giá trị là: A. B. 29 C. D. Câu 9: Tích hai nghiệm của phương trình là: A. 6 B. –6 C. 5 D. –5 Câu 10:. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5 Câu 11: Phương trình có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 Câu 12: Phương trình có tích hai nghiệm bằng: A. B. –6 C. D. Câu 13: Tích hai nghiệm của phương trình có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 8 B. –8 C. 7 D. –7 Câu 14: Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình . Khi đó P bằng: A. –5 B. 5 C. 16 D. –16 Câu 15: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: . Khi đó S.P bằng: A. 15 B. –10 C. –5 D. 5 VII. Viết được phương trình tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số đó. Câu 1: Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 2: Cho S = x + y = 11 và P = x.y = 28. Hai số x, y là nghiệm phương trình A.x2 + 11x + 28 = 0 B. x2 – 11x + 28 = 0 C. x2 + 11x – 28 = 0 D. x2 – 11x – 28 = 0 Câu 3: Hai số x, y có tổng là -15 và tích là -16 thì hai số x, y là nghiệm phương trình A.x2 + 15x + 16 = 0 B. x2 – 15x -16 = 0 C. x2 + 15x – 16 = 0 D. x2 – 11x +16 = 0 VIII. Biết đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. Câu 1: Cho phương trình: x + 3 + 2 = 0. Đặt t = ,ta được phương trình bậc hai sau: A. t + 3t2 + 2 = 0 ; B. t2 + 3t + 2 = 0; C. t + 3+ 2 = 0; D. t 2 + 3+ 2 = 0. Câu 2: Cho phương trình trùng phương: 4x4 + x2 - 5 = 0. Đặt t = ,ta được phương trình bậc hai sau:: A. 4t2 + t -5 = 0 ; B. t2 + t - 5 = 0; C. 4t + 3t – 5 = 0; D. 4t 2 + t – 5 = 0. Câu 3: Cho phương trình trùng phương: y4 -2y2 - 16 = 0. Đặt t = ,ta được phương trình bậc hai sau:: A. t2 + t -16 = 0 ; B. t2 - 2t - 16 = 0; C. t2 + 2t + 16 = 0; D. t 2 – 16 = 0. II. HÌNH HỌC Câu 1: Cho = 600 trong (O ; R). số đo cung nhỏ AB bằng : A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 2 : Cho hình 1. Biết sđ (nhỏ) = 300 , sđ (nhỏ) = 500. Ta có số đo góc bằng : A. 300 C. 500 Hình 1 B. 400 D. 800 Câu 3 : Cho hình 2. Biết sđ = 1500 , sđ = 300. Ta có số đo góc ADC bằng : Hình 2 A. 400 C. 750 B. 600 D. 900 Câu 4 : Cho hình 3. Biết = 200. Ta có (sđ - sđ) bằng : A. 200 C. 400 B. 300 D. 500 Hình 3 Câu5 : Cho hình 4. Biết sđ = 800 . Ta có số đo góc bằng : A. 400 C. 1200 Hình 4 B. 800 D. 1600 Câu 6 : Cho (O ; R ) và một dây cung AB = R số đo của cung nhỏ AB là: A . 900 ; B . 600 ; C . 1500 ; D . 1200 Câu 7 : AB là một dây cung của (O; R ) và sđ = 800 ; M là điểm trên cung nhỏ AB. Góc có số đo là : A. 2800 ; B. 1600 ; C. 1400 ; D. 800 Câu 8. Trong hình 5 biết MN là đường kính của đường tròn. Góc bằng: A. 200 B. 300 Hình 5 C. 350 D. 40 Câu 9. Trong hình 6 số đo của cung bằng: Hình 6 A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1400 Câu 10: Cho tam giác GHE cân tại H ( hình 7), Số đo của góc x là: Hình 7 A A. 200 B. 700 C. 400 D. 600 Câu 11. Trong hình 8 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. MN = PQ Hình 8 B. MN > PQ C. MN < PQ Câu 12: Trong hình 9, đường kính MN vuông góc với dây AB tại I. Tìm kết luận đúng nhất: IA = IB B. = Hình 9 C. AM = BM D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O và . Số đo cung là: A. 800 B. 2000 C. 1600 D. 2800. Câu 14 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có= 500 và = 1100. Vậy số đo của : A. = 800 và = 1000 C. = 700 và = 1300 B. = 1000 và = 800 D. = 1300 và = 700 Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn; = 3. Số đo các góc và là: A. = 450; = 1350 B. = 600; = 1200 C. = 300; = 900 D. = 450; = 900 Câu 16: Cho hình thang nội tiếp đường tròn (O), khi đó hai đường chéo của hình thang: A. vuông góc với nhau; B. bằng nhau; C. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; D. đường chéo này gấp đôi đường chéo kia. Câu 17. .Diện tích hình tròn có đường kính 10cm bằng: Câu 18 : Diện tích của hình quạt tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) ; B . 2(cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 ) Câu 19 : Hình tròn có diện tích 12, 56m2. Vậy chu vi của đường tròn là: 25,12cm ; B. 12,56cm ; C . 6,28cm ; D . 3,14cm Câu 20: Hình tròn có diện tích 9cm2 thì có chu vi là: A. cm B. 6cm C. 3cm D. cm Câu 21: Biết độ dài cung AB của đường tròn (O; R) là . Số đo góc AOB bằng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 22: Cho tam giác ABC có Â = 600, nội tiếp đường tròn tâm O. Diện tích của hình quạt tròn BOC ứng với cung nhỏ BC là: A. B. C. D. Câu 23: Diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung 600 và dây căng cung đó của hình tròn bán kính 4cm là: A. B. C. D. Câu 24: Một hình quạt tròn có diện tích , bán kính hình quạt là 4cm. Khi đó số đo cung tròn của hình quạt là: A. 1600 B. 800 C. 400 D. 200 Câu 25: Đường tròn (O; r) nội tiếp và đường tròn (O; R) ngoại tiếp hình vuông . Khi đó tỷ số bằng: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 26: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Chu vi hình vuông là: A. 2R B. 4R C. 4R D. 6R Câu 27: Cho tam giác ABC có nội tiếp đường tròn (O). Khi đó ta có : A. B. sđ C. D. Câu 28: Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) ; B . 2(cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 ) Câu 29: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 120 Vậy số đo là : A. 1200 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 30: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn nửa đường tròn có số đo bằng ? A. B. C. D. Câu 31: Công thức tính độ dài cung tròn , bán kính R là ? A. B. C. D. Câu 32: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1300 B. 600 C. 500 D. 1800 Câu 33: Một góc nội tiếp chắn cung 1800 có số đo là : A. 450 B.900 C. 300 D. 600 Câu 34: Độ dài cung tròn , của đường tròn tâm O, bán kính R được xác định bằng công thức: A. B. C. D. Câu 35: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình thang vuông D.Hình bình hành Câu 36: Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) B . 2(cm2 ) C . 3(cm2 ) D . 4(cm2 ) O Q M P N 300 450 Hình 2 K O Hình 1 C A B 300 Câu 37: Trong hình 1, số đo bằng A. 300 ; B. 600 C. 150 ; D. 450 Câu 38: Trong hình 2, số đo bằng A. 37030’ ; B. 500 C. 600 ; D. 750 Hình 3 O Câu 39: Cung nhỏ AB của đường tròn (O;R) có số đo là 1000. Cung lớn AB của đường tròn đó là một cung chứa góc a dựng trên đoạn thẳng AB với a là : A. 500 ; B. 1000 ; C. 2600 ; 1300 Câu 40: Trong hình 3, khẳng định nào sai? A. AD = BC ; B. C. ; D. Câu 41: Cho hình vẽ. Biết = 450. Ta có số đo cung nhỏ bằng : A. 450 C. 750 B. 600 D. 900 Câu 42: Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 800 là : A. 800 B. 400 C. 1600 D. 2800. Câu 43: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 600 B.1200 C.900 D. 1800 Câu 44: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. A. pR2 B. 2pR C. D. 2p2R Câu 45: Một tứ giác nội tiếp thì : a) Có hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Có tổng các góc đối bằng 1800 c) Có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn d) Cả b, c đúng Câu 46: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có Â = 980 , khi đó góc C có số đo bằng: a) 980 b) 890 c) 920 d) 820 Câu 47: Trong các hình sau đây hình nào nội tiếp được trong một đường tròn: a) Hình thang cân b) Hình bình hành c) Hình thoi d) Cả a, c đều đúng Câu 48: Độ dài đường tròn có bán kính 3cm là: a) 3p (cm) b) 9p (cm) c) 6p (cm) d) Tất cả đều sai Câu 49: Công thức tính diện tích hình tròn có dạng tổng quát là: a) b) c) d) Cả a, c đúng Câu 50: Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 6cm là: a) p (cm) b) 2p (cm) c) 3p (cm) d) Độ dài khác. Câu 50: Nếu bán kính hình tròn tăng 3 lần thì diện tích của nó: a) Tăng 9 lần b) Giảm 9 lần c) Tăng 3 lần d) Tăng 6 lần Câu 51: Cho AB là một dây cung của đường tròn (O ; R). Phát biểu nào sau đây sai ? a) Nếu AB = R thì góc ở tâm = 600 b) Nếu AB = R thì góc ở tâm = 900 c) Nếu AB = R thì góc ở tâm = 1200 d) Cả a, b, c sai Câu 52: Cho tam giác ABC (vuông cân tại A) nội tiếp trong đường tròn tâm O, kết luận nào sai ? a) sđ = 900 b) sđ = 1800 c) sđ= sđ+sđ d) sđ=450 Câu 53 : Hình tròn có diện tích 12, 56m2. Vậy chu vi của hình tròn là: 25,12cm ; B. 12,56cm ; C . 6,28cm ; D . 3,14cm Câu 54 : Cho hình vẽ. Biết = 200. Ta có (sđ - sđ) bằng : A. 400 B. 200 C. 300 D. 500 Câu 55: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là: A. 18π B. 9π C. 12π D. 27π Câu 56: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn A. 18 (cm) B. 14(cm) C. 36(cm) D. 20(cm) Câu 57: Tính độ dài cung 30o của một đường tròn có bán kính 4dm Câu 58: Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ) A. 70o B. 80o C. 65o D. 85o Câu 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, góc B = 60o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai? Câu 60: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, Â = 120o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 12π B. 9π C. 6π D. 3π Câu 61: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là: Câu 62: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là: Câu 63: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là: A. 100π (cm2) B. 10π (cm2) C. 20π (cm2) D. 100π² 2 (cm2) Câu 64: Một hình tròn có diện tích S = 144π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là: A. 15 (cm) B. 16 (cm) C. 12 (cm) D. 14 (cm) Câu 65: Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O) Câu 66: Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng? A. R = 5 (cm) B. R = 6 (cm) C. R = 7 (cm) D. R = 8 (cm) Câu 67: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3 (cm) và chiều cao h = 6 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 40π B. 36π C. 18π D. 24π Câu 68: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 (cm) và chiều cao h = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 40π B. 30π C. 20π D. 50π Câu 69: Hộp sữa Ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy h = 8cm. Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy π ≃ 3,14 A. 110π (cm2) B. 128π (cm2) C. 96π (cm2) D. 112π (cm2) Câu 70: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 4π và chiều cao h =2. A. 12π B. 4π C. 8π D. 16π Câu 71: Cho một hình trụ có diện tích xung quanh bằng diện tích hai đáy. Khi đó: A. r = 2h B. h = 2r C. h = 4r D. r = h Câu 72: Cho hình trụ có chu vi đáy là 8π và chiều cao h = 10. Tính thể tích hình trụ: A. 80π B. 40π C. 160π D. 150π Câu 73: Cho đường tròn (O; 10cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho = 45o. Tính diện tích hình quạt AOM
Tài liệu đính kèm: