Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 13

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1295Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 13
 ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 13
Câu 1. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
	A. 6	B. 7	C. 9	D. 8
Câu 2. Thực hiên các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 	(5) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 	(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. 	(7) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.	Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
	A. 4 	B. 6	C. 5 	D. 3 
Câu 3. Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H2O.
- Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6 a mol CO2.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
	A. 40,00%.	B. 46,67%.	C. 31,76%.	D. 25,41%.
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dd H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
	A. 130 g	B. 150 g	C. 180 g	D. 240 g
Câu 5 Thủy phân hoàn toàn 1mol este X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, muối của axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân là este của glixerol của X là:
	A. 18	B. 3	C. 2	D. 6.
Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm H2 , anken A, ankin B có tỉ khối so với He là 3,9 ( A và B có cùng số nguyên tử C). Dẫn hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hỗn hợp ban đầu là 20/9. CTPT của A, và B là:
	A. C2H4 và C2H2	B. C3H6 và C3H4	C. C4H8 và C4H6	D. C5H10 và C5H8
Câu 7 Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là?
	A. 8.	B. 6	 C. 9	 D. 7.
Câu 8. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3 (H2SO4 đ xt). Số phản ứng xảy ra là: 	A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
 Câu 9. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: 
(1) bán kính nguyên tử tăng. 	(2) độ âm điện giảm. 
(3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần. 	(4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần. 
(5) tính kim loại tăng dần. 	(6) tính phi kim giảm dần.
Số nhận định đúng là: 	A. 2.	B. 3	C. 1.	D. 4.
Câu 10. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO3+ c OH + d H2O → e [Al(OH)4] + g NH3 . Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là
	A. 45	B. 32	C. 30	D. 34
Câu 11. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:
	A. SO2 hay H2S	B. H2S hay NO2	C. CO2 hay SO2	D. CO2 hay NO2
Câu 12. Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
	A. Cl2, NO2 	B. NO2, SO2 , CO2	C. SO2, CO2	D. CO2, Cl2, N2O
Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
	A. Au, Cu, Al, Mg, Zn	B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg	C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe	D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 14. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là
	A. C4H5CHO	B. C3H3CHO	C. C4H3CHO	D. C3H5CHO
Câu 15. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là:
	A. CH3-CH2OH và CH3COONa	B. CH3-CH2OH và HCOONa
	C. CH3OH và CH2=CH-COONa	D. CH3-CHO và CH3-COONa
Câu 16. Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư, thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm đó là
	A. Na 	B. Li 	C. K 	D. Rb
Câu 17. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 58,32.	B. 58,82.	C. 51,84.	D. 32,40.
Câu 18. Ion X2+ có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: 
	A. 1, 2, 3, 4	B. 2, 3, 4, 1	C. 2, 1, 3, 4	D. 3, 2, 1, 4.
Câu 20. Trộn dung dịch X chứa Ba2+, OH (0,17 mol), Na+ (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3, CO32 (0,03 mol), Na+( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
	A. 14,775	B. 13,79	C. 5,91	D. 7,88
Câu 21. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là
	A. H2NCH2COOH	B. H2NC3H6COOH	C. H2N-COOH	D. H2NC2H4COOH 
Câu 22. Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dd NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
	A. C7H15OH và C8H17OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 	
 C. CH3OH và C2H5OH. 	D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 23. Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
	SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1)	 H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2)	 HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3)
Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ
	A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .
	B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
	C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
	D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp X thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp là:
	A. 0,06	B. 0,075	C. 0,08	D. 0,09
Câu 25. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do
	A. Clo là chất oxy hóa mạnh	 B. Clo là chất khí tan trong nước
	C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnhD. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh
Câu 26. Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là:
	A. etyl axetat	B. etyl propionat	C. metyl axetat	D. metyl fomat
Câu 27. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
	A. 3.	B. 2 	C. 4	D. 1. 
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được dd X, sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là
	A. x + y = 2z + 2t	B. x + y = 2z +3t	C. x + y = 2z + 2t	D. x + y = z + t
Câu 29. Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 58,4 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là:
	A. 2,4	B. 0,8	C. 0,6	D. 1,2
Câu 30. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
	A. a> b > c > d	B. a > b > d > c	C. b > c > a > d	D. b > c > d > a
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
	A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ 
	C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag	 D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg 
Câu 32. Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 33. Cho các hợp chất sau: 
(1) CH3-CH(NH2)-COOH 	 (2) HO-CH2-COOH	 (3) CH2O và C6H5OH 
(4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2	 (5) H2N[CH2]5NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
	A. 3,5	B. 1, 2, 3, 4, 5	C. 1,2	D. 3,4
Câu 34. Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
	A. 1,5	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 35. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
	A. 88,7 gam.	B. 95,2 gam.	C. 86,5 gam.	D. 99,7 gam.
Câu 36 Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X là
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m
	A. 1,89 gam	B. 2,16 gam	C. 2,7 gam	D. 1,62 gam
Câu 38. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn không tan.
- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
	A. 39,72 gam và FeO	B. 39,72 gam và Fe3O4	C. 38,91 gam và FeO	D. 36,48 gam và Fe3O4
Câu 40. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 41. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, hai đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì?
	A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu.	B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe
	C. Ion Cu2+ thu thêm 2e để tạo ra Cu	D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe
Câu 42. Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2 gam ). Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. giá trị của x là: A. 10,8 gam 	B. 21,6 g 	C. 32,4 g 	D. 43,2g
Câu 43. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :
	A. O3, Fe2+, FeCl2, CrO3	B. NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SOC. FeO, H2S, Cu, HNO3	D. HCl, Na2S, NO2, Fe3+
Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và % về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là 
	A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. 	B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. 
	C. HOOC-COOH và 60,00%. 	D. HOOC-COOH và 42,86%. 
Câu 45. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là 
	A. 1,40 gam.	 B. 2,16 gam. 	C. 0,84 gam. 	D. 1,72 gam. 
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 là 2 sản phẩm khử (đktc) và còn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
	A. 17,12 gam	B. 30 gam	C. 24,96 gam 	D. 16 gam
Câu 47. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 48. Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag.
	A. Dung dịch NaOH 	B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl 	D. H2O
Câu 49. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
	A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.	
	B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
	C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
	D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
 Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối so với H2 là 19,333. Công thức phân tử của amin là
	A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C3H7NH2	D. C4H9NH2
B
C
D
A
C
B
A
B
A
D
C
A
B
C
D
A
A
C
A
B
A
C
C
C
D
D
A
D
B
C
C
D
B
C
A
C
B
B
B
C
A
D
B
D
A
C
C
B
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • doc13.doc