ĐỀ ÔN TẬP THI VÀO 10 – SỐ 4. Bài 1. Rút gọn biểu thức: Bài 2. Giải hệ phương trình: Bài 3. Cho phương trình bậc 2 với ẩn số : Giải phương trình với m = 2 Chứng minh rằng: phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1< 2 < x2 Bài 4. Cho ABC có nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD , CE của tam giác cắt nhau ở H và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai theo thứ tự tại N , M Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp. Chứng minh MN // DE từ đó suy ra OA DE. Qua A kẻ đường thẳng song song với DE cắt đường thẳng BC ở K. Chứng minh KA2 = KB.KC Cho BC cố định còn A di động trên cung BC lớn của (O) cố định. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp ADE có bán kính không đổi. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) Rút gọn kết quả là: - b) ĐK: . PT ( thỏa mãn ĐK) Kết luận : là nghiệm của phương trình 2 ĐK nghiệm của hệ . Đặt Có hệ phương trình Giải hệ: Kết luận: là nghiệm của hệ 3 a) Với m = 2 có phương trình : Giải phương trình có và là nghiệm b) PT có :0,25đ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Theo hệ thức Viét có Kết luận : với phương trình có 4 Hình vẽ a) BCDE nội tiếp vì b) BCDE nội tiếp (1) BCNM nội tiếp (2) Từ (1) và (2) có : MN ll DE (3) sđ= sđ (4) Từ (3) và (4) c) tại A, Alà tiếp tuyến (O) sđ . KAB đồng dạng KCA (g.g) d) Gọi F là giao điểm AO với (O) Chứng minh BHCF là hình bình hành :0,25đ Gọi I là giao điểm của BC và HF OI BC Chứng minh AH = 2 OI (không đổi do BC không đổi) (5) :0,25đ Chứng minh đường tròn ngoại tiếp ADE đi qua H nhận AH là đường kính (6) :0,25đ Từ (5) và (6) suy ra điều phải chứng minh.
Tài liệu đính kèm: