ĐỀ ÔN TẬP THI VÀO 10 – Số 34. Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1/ 2/ . Bài 2: 1/ Rút gọn biểu thức 2/ Cho biểu thức Rút gọn biểu thức B. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên . Bài 3: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu tăng một cạnh góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3 lần thì được một tam giác vuông mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ban đầu. Bài 4: Cho tam giác vuông cân ADB ( DA = DB) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng hình bình hành ABCD ; Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AC ; K là giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh rằng: 1/ HBCD là một tứ giác nội tiếp. 2/ 3/ Bài 5: Gọi là hai nghiệm của phương trình: (m là tham số). Chứng minh rằng : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 PT: ; PT đã cho có tập nghiệm : HPT có nghiệm duy nhất ĐKXĐ: ( Với ) B nguyên Vậy : Với thì B nguyên . Gọi độ dài cạnh góc vuông bé là x (m) (đ/k: ) Thì độ dài cạnh góc vuông lớn là x + 8 (m) Theo đề bài ta có PT: hoặc ; Giải PT được : Vậy: độ dài cạnh góc vuông bé là 9m ; độ dài cạnh góc vuông lớn là 17m Hình vẽ (gt) Hai đĩnh H,B cùng nhìn đoạn DC dưới một góc không đổi bằng 900 nội tiếp trong đường tròn đường kính DC (quỹ tích cung chứa góc) +của đường tròn đường kính DC)ethg d +(so le trong, do AD//BC) +(Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn của (O)) . +(góc nội tiếp chắn ½ (O) ; (c/m trên) (cạnh huyền – góc nhọn) +AD = BD (cân) ; AD = BC (c/m trên) + Gọi ; Xét vuông tại D , đường cao DH ; Ta có: (hệ thức tam giác vuông) (1) Tương tự: (2) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được: (đpcm) PT : (1) + + PT (1) có hai nghiệm ; Lập bảng xét dấu (*) +Với đ/k (*), áp dụng đ/l vi ét: + Với thì . Suy ra Vì . Dấu “=” xảy ra khi (tmđk (*)) d Vậy : (đpcm) .
Tài liệu đính kèm: