Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương: Các định luật bảo toàn

pdf 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương: Các định luật bảo toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương: Các định luật bảo toàn
 ÔN TẬP CHƯƠNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN – ĐỀ 1 
Câu 1: Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn ( 0)l l   là: 
 A. 
21
2
k l−  B. 
1
2
k l−  C. 
1
2
k l D. 
21
2
k l 
Câu 2: Cơ năng trọng trường là 
A. Một đại lượng vecto. 
B. Một đại lượng vô hướng, luôn dương hoặc có thể bằng 0. 
C. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số. 
D. Một đại lượng đại số luôn luôn dương. 
Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn 
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc. 
C. Ôtô chuyển động thẳng đều. D. Ôtô chuyển động tròn đều. 
Câu 4: Một vật nằm yên có thể có 
 A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc 
Câu 5: Biểu thức của định luật II Niu-tơn có thể viết dưới dạng 
 A. F. t p =  . B. F. p t =  . C. F. p ma = . D. 
F. p
ma
t

=

. 
Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không 
khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là 
 A.
22v
g
. B. 
2
4
v
g
. C. 
2
2
v
g
. D. 
2v
g
. 
Câu 7: Khi lực tác dụng vào một vật sinh công âm thì động năng 
 A. bằng 0 B. giảm C. không đổi D. tăng 
Câu 8: Một máy bay có khối lượng 160000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay đó là 
 A. 638,67.10 /kgm s B. 538,67.10 /kgm s C. 713,92.10 /kgm s D. 738,67.10 /kgm s 
Câu 9: Một người có khối lượng 50kg, ngồi yên trên xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của 
người đó với ô tô là 
 A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ. 
Câu 10: Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng 
của vật là 
 A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s 
Câu 11: Thế năng của một vật trên Trái Đất không phụ thuộc vào 
 A. khối lượng của vật B. độ cao của vật C. vận tốc của vật D. vị trí của vật 
Câu 12: Một vật có khối lượng 1kg có thể năng 1J đối với mặt đất. Lấy 29,8 /g m s= . Khi đó vật ở độ cao bằng bao 
nhiêu so với mặt đất? 
 A. 9,8m B. 32m C. 1m D. 0,102m 
Câu 13: Một xe có khối lượng 40kg đang chạy trên đường nằm ngang không ma sát với vận tốc 2m/s. Một vật nhỏ 
khối lượng 1kg đang bay ngang cùng chiều xe chạy với vận tốc 6m/s đến va chạm với xe. Biết đây là va chạm mềm. 
Vận tốc của xe sau va chạm là 
 A. 2,1m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 2,5m/s 
Câu 14: Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 20m/s. Động năng của vật bằng: 
 A. 
410.10 J B. 
54.10 J C. 65,2.10 J D. 
52.10 J 
Câu 15: Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10m 
trong thời gian 0,5 phút là: (cho 210 /g m s= ) 
 A. 3,33W B. 0,5kW C. 220W D. 33,3W 
Câu 16: Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J, lấy 210 /g m s= . Khi đó vận tốc của vật là 
 A. 4,5m/s B. 1m/s C. 1,4m/s D. 0,45m/s 
Câu 17: Công suất được xác định bằng 
 A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian 
 C. tích của công và thời gian thực hiện công D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện 
Câu 18: Một vật đang ở độ cao 20m so với mặt đất, biết vật có khối lượng 5kg, lấy 210 /g m s= . Thế năng của vật 
ở vị trí đó là 
 A.100J B. 1J C. 10J D. 1000J 
Câu 19: Cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) bảo toàn khi 
A.không có các lực cản, lực ma sát. B. lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn). 
C.vật chuyển động theo phương ngang. D.vận tốc của vật không đổi. 
Câu 20: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ 
qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN thì 
 A. cơ năng cực đại tại N B. động năng tăng C. cơ năng không đổi D. thế năng giảm 
Câu 21: Từ một nơi với độ cao 0,8m ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg, lấy
210 /g m s= . Cơ năng của vật có giá trị 
 A. 4J B. 1J C. 8J D. 5J 
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? 
A. Động lượng của một vật bằng một nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc. 
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. 
C. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto. 
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và độ lớn vận tốc của vật. 
Câu 23: Nếu khối lượng của vật tăng lên 4 lần, vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ 
 A. tăng 4 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần 
Câu 24: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Một đầu cố định, một đầu gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 4cm thì thế 
năng đàn hồi của hệ là 
 A. 80J B. 800J C. 0,8J D. 0,08J 
Câu 25: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật 
lùi của súng có độ lớn là 
 A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s 
Câu 26: Công là đại lượng 
 A. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. vô hướng có thể âm hoặc dương. 
 C. vecto có thể âm hoặc dương D. vecto có thể âm, dương hoặc bằng không 
Câu 27: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng của tên lửa 
giảm một nửa, vận tốc của nó tăng gấp đôi thì động lượng của tên lửa 
 A. tăng gấp 4 lần B. không đổi C. tăng gấp đôi D. tăng gấp 8 lần 
Câu 28: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 14m/s. Bỏ qua sức cản của không 
khí. Lấy 29,8 /g m s= . Độ cao cực đại mà vật lên được so với mặt đất là bao nhiêu? 
 A. 10m B. 9,8m C. 40m D. 0,71m 
Câu 29: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? 
 A. HP B. Nm/s C. W D. J.s 
Câu 30: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? 
 A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_chuong_cac_dinh_luat_bao_toan.pdf