QUAN HỆ VUÔNG GÓC. Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giácvvuông tại C, a) Chứng minh rằng: b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh rằng: c) Gọi mp(P) đi qua AE và vuông góc với (SAB), cắt SB tại D. Chứng minh rằng: d) Đường thẳng DE cắt BC tại F. Chứng minh rằng: Giải: a) Ta có: Mặt khác, vì Từ (1) và (2) suy ra: b) Ta có: Theo a) Từ (3) và (4) suy ra: c) Ta thấy: Theo b) Trong mp(ADE) kẻ . Vì Từ (5) và (6) suy ra: hay d) Từ Theo c) . Từ (7) và (8) suy ra: Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB là tam giác đều, . Gọi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh rằng: Giải: Ta có: Mặt khác, xét hai tam giác vuông ADI và DFC có: AI=DF, AD=DC. Do đó, từ đó ta có: Hay Từ (1) và (2) suy ra: Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, , AD=2a, AB=BC=a. Chứng minh rằng: tam giác SCD vuông Giải: Ta có: + Gọi I là trung điểm của AD. Tứ giác ABCI là hình vuông. Do đó, (*). Mặt khác, là tam giác vuông cân tại I nên: (*). Từ (*) và (**) suy ra: hay (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay ∆SCD vuông tại C Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. CMR: Giải: Gọi I, P lần lượt là trung điểm của AB và SA, O là giao điểm của AC và BD. Ta có: Mặt khác, Mà (vì: BPD là tam giác cân tại P và O là trung điểm của BD) Từ (*) và (**) ta có: Từ (1) và (2) ta có: Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD đều, . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC và CD. Chứng minh rằng: Giải: Gọi I là giao diểm của AN và BP, H là trung điểm của AD, K là giao điểm của AN và BH. Xét hai tam giác vuông ABN và BCP có: AB=BC, BN=CP. Suy ra, mà hay (1) Vì ∆SAD đều nên: . Mặt khác, tứ giác ABNH là hình chử nhật nên K là trung điểm của HB hay Từ (*) và (**) suy ra: Từ (1), (2) suy ra: Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi , SA=SC. Chứng minh rằng: Giải:+ Ta có: (1) (giả thiết) + Mặt khác, (2) (SAC là tam giác cân tại A và O là trung điểm của AC nên SO là đường cao của tam giác) + Từ (1) và (2) suy ra: mà nên Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, , . Gọi M là trung điểm của AD, I là giao điểm của AC và BM. Chứng minh rằng: Giải: + Ta có: . + Xét tam giác vuông ABM có: . Xét tam giác vuông ACD có: . Ta có: Hay . + Từ (1) và (2) suy ra: mà nên Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC? Giải: Ta có: BC//AD và . Do đó, . Xét tam giác vSAD vuông tại A ta có: Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng 600 Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’? Giải: Gọi H là trung điểm của BC Ta có: Hay, Xét tam giác A’B’H có , , . Do đó, Vậy Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , H là trung điểm của AB, SH=HC, SA=AB. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) Giải: + Ta có: , . Vì nên tam giác SAH vuông tại A hay mà . Do đó, và AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp(ABCD). + Ta có: , . Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là góc có tang bằng . Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính sin của góc giữa: SC và (SAB) AC và (SBC) Giải: Ta có: và (vì ) do đó: SB là hình chiếu vuông góc của SC trên mp(SAB) . Ta có: . + Trong mp(SAB) kẻ . Theo a) nên hay CH là hình chiếu vuông góc của AC trên mp(SBC) . + Xét tam giác vuông SAB có: + Vậy Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính số đo của góc giữa (BA’C) và (DA’C) Giải: + Kẻ (1) + Mặt khác, ta có: , (2) Từ (1) và (2) suy ra: . Do đó, . + Xét tam giác vuông BCA’ có: + Ta có: . Vậy Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc α. Tính theo a và α. Giải: + Gọi I là trung điểm của BC. + Ta có: và + Kẻ mà nên . Do đó, + Mặt khác, xét tam giác vuông AHI có: Vậy, Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , SA=2a, a) Tính b) Tính Giải: a) Kẻ Ta có: và . Từ (*) và (**) suy ra: . Từ (1) và (2) ta có: hay + Mặt khác, xét tam giác vuông SAB có: . Vậy, b) Gọi Kẻ Ta có: và . Từ (*) và (**) suy ra: . Từ (1) và (2) ta có: hay + Mặt khác, xét tam giác vuông SAO có: . Vậy, . Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, . Gọi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính Giải: Gọi + Kẻ + Ta có: + Mặt khác, Xét hai tam giác vuông AID và DFC có: AI=DF, AD=DC. Suy ra, mà hay (**) + Từ (*) và (**) ta có: (2). Từ (1) và (2) suy ra: hay + Ta có: Do đó, . Vậy, Câu 16: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình chữ nhật, . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính Giải: + Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì B’C//A’D nên B’C//(A’BD). Do đó, + Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ . Mặt khác, Từ (1) và (2) suy ra: + Xét tam giác vuông BCD có: . Vậy: Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , là tam giác đều cạnh a, . Tính Giải: + Trong mặt phẳng (ABC) vẽ hình chữ nhật ABDC. Gọi M, I, J lần lượt là trung điểm của BC, CD và AB. Lúc đó, CD//(SAB) hay + Trong mặt phẳng (SIJ) kẻ Mặt khác, ta có: Từ (1) và (2) suy ra: hay + Xét tam giác SIJ có: . Với: , , . Do đó: . Vậy Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB=AD=a, CD=2a, , SD=a. a) Tính b) Tính Giải: Gọi M là trung điểm của CD, E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. a) Trong mặt phẳng (SBD) kẻ . + Vì Tam giác BCD vuông tại B hay . Mặt khác, vì . Từ (*) và (**) ta có: . Từ (1) và (2) suy ra: hay + Xét tam giác vuông SBD có: . Vậy, b) Ta có: . Vậy, Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a, . Tính Giải: + Trong mặt phẳng (SBC) kẻ ; trong mặt phẳng (ABC) kẻ ; trong mặt phẳng (SMN) kẻ . Suy ra, + Ta có: , , . Xét tam giác vuông SMN có: + Mặt khác, ta có: Vậy . Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB=a, tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tính Giải: + Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CD và AB. + Vì ACD và ACD là các tam giác đều nên: Mặt khác, nên tam giác AIB cân tại I. Do đó, + Từ (1), (2) suy ra: IJ là đường vuông góc chung của AB và CD. + Ta có: . Vậy Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM, . Tính Giải: + Trong mp(SCH) kẻ . + Mặt khác, Xét hai tam giác vuông AMD và DNC có AM=DN, AD=DC. Từ đó ta có: hay . Từ (*), (**) suy ra: . Từ (1), (2) suy ra: HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC. + Ta có: . Xét tam giác vuông SHC ta có: Vậy Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Tính Giải: + Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. + Ta có: + Trong mp(CIJ) kẻ Ta có: (vì ABC. A’B’C’ là hình lăng trụ đứng) và (vì ∆ABC là tam giác đều) nên . Từ (1), (2) suy ra: hay + Xét tam giác vuông CIJ có: Vậy Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng . Tính Giải: + Vì + Gọi O là giao điểm của AC và BD. I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. + Trong mp(SIJ) kẻ . Theo giả thiết ta có: Từ (1), (2) suy ra: hay + Xét tam giác SIJ có: . Với: IJ=a, . Suy ra: Vậy Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD là tam giác đều, (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính Giải: + Qua A kẻ đường thẳng d song song với BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD; I, M lần lượt là trung điểm của AD và OD; N là giao điểm của d và IM. + Ta có: + Trong mp(SMN) kẻ Theo giả thiết: Mặt khác ta có: . Từ (*), (**) suy ra: . Từ (1), (2) suy ra: . + Xét tam giác SMN có: với . Do đó, . Vậy Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai B, AB=BC=2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng qua SM và song song với BC cắt AC tại N, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính Giải: + Gọi I là trung điểm của BC. Do MN//BC nên N là trung điểm của AC. Do đó, IN//AB hay . + Trong mp(ABC) kẻ Trong mp(SAJ) kẻ + Theo giải thiết ta có: Từ (*), (**) ta có: . Từ (1), (2) ta có: . + Ta có: ; . + Xét tam giác vuông SAJ có: . Vậy
Tài liệu đính kèm: