Đề ôn tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 1: My new school

docx 29 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 1: My new school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 1: My new school
Unit 1: My new school
Getting started
1. Listen and read:
Phong: Oh, someone's knocking at the door.
Phong's Mum: Hi, Vy. You're early. Phong's having breakfast.
Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh dear, I'm sorry. I'm excited about our first day at school.
Phong's Mum: Ha ha, I see. Please come in.
Vy: Hi, Phong. Are you ready?
Phong: Yes, just a minute.
Vy: Oh I have a new friend. This is Duy.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.
Phong: That's good. School will be great - you'll see. Hmm, your schoolbag looks heavy.
Duy: Yes, it is. I have new notebooks, a new calculator, and new pens.
Phong: And you're wearing the new uniform Duy. You look smart!
Duy: Thanks, Phong.
Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.
Vy: Sure, Phong.
Dịch:
Phong: 
Mẹ Phong: 
Vy: 
Mẹ Phong: 
Vy: 
Phong: 
Vy: 
Phong: 
Duy: 
Phong: 
Duy: 
Phong: 
Duy:. 
Phong:. 
Vy:. 
a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau là đúng (T) hay là sai(F) ?)
Vy and Duy are early. (..)
Phong is eating. (..)
Duy is Phong's friend. (..)
Duy lives near Phong. (..)
Phong is wearing a school uniform. (..)
b. Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những từ ngữ biểu đạt sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem nghĩa của chúng là gì)
Oh dear : ôi trời
You'll see : rồi bạn sẽ thấy
Come in: mời vào
Sure: chắc chắn rồi
c. Work in pairs. Create short role-plays with the expressons. Then practice them. (Làm việc theo cặp. Tạo đoạn đối thoại ngắn bằng cách sử dụng những từ ngữ biểu đạt trên. Sau đó luyện tập chúng)
Ví dụ:
Dịch:
A: Oh dear. I forgot my calculator.
B: That's OK, you can borrow mine.
A: Thank you.
A: .
B: .
A: .
2. Listen and read the following poem. (Nghe và đọc theo bài thơ dưới đây)
Dịch:
Get up, Nam
Get up, Nam
You're going back to school
Your friend are going back to school,too.
The new school years starts today.
You've got new shoes.
You've got new pens.
Your friend are on their way.
..
..
..
..
..
..
..
 a. Work in pairs. Write a poem about your partner. Use the poem above to help you. (Làm việc theo đôi. Viết một bài thơ về người bạn cộng sự của mình. Sử dụng bài thơ phía trên để giúp bạn)
b. Now read the poem to your partner.(Đọc bài thơ ấy cho cộng sự của bạn).
3. Match the words with the school things. then listen and repeat. (Nối các từ với những đồ dùng liên quan đến trường học thích hợp. Sau đó nghe và đọc lại)
a. bicycle (xe đạp)
b. pencil sharpener (gọt bút chì)
c. calculator (máy tính)
d. rubber (cục tẩy)
e. compass (compa)
f. notebook (vở)
g. ruler (thước kẻ)
h. textbook (sách giáo khoa)
i. pencil case (hộp bút)
j. schoolbag (cặp sách)
4. Look around the class - what other things do you have in your class? ask your teacher. (Nhìn xung quanh lớp của bạn - còn thứ gì khác mà bạn thấy trong lớp? Hãy hỏi giáo viên của bạn)
Ví dụ:
There's a map on the wall.
There's a black-board.
There are many rulers on the desks. 
A closer look 1 Unit 1: My new school
Vocabulary
1. Listen and repeat the words : (Nghe và đọc lại các từ)
New words & Meaning
Physics: 
English: 
History:  
Homework: 
Judo: 
School lunch:  
Exercise: (v) , .(n) 
Vocabulary: 
Football: 
Lessons: 
Music: 
Science: 
2. Work in pairs. Put the words in 1 into group:  (làm việc theo cặp. Đặt những từ ở bài 1 vào các nhóm thích hợp)
play
do
have
study
3. Put one of these words in each blank: (đặt những từ sau vào chỗ trống thích hợp)
I do ________________________ _ with my friend, Vy.
Duy plays _____________________ _ for the school team.
All the ________________________________________ at my new school are interesting.
They are healthy. They do ____________________________________ everyday.
I study maths, English and _________________________________ _ on Mondays.
4. Write sentences about yourself using the combinations above. (Viết các câu về bản thân mình bằng cách sử dụng các cụm từ ở phía trên)
Ví dụ:
I usually play football with my friends after school.
We have an English lesson on Fridays.
He loves studying physics.
Pronunciation /əʊ/ and /ʌ/
5. Listen and repeat. pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ :( Nghe và nhắc lại. Chú ý các âm /əʊ/ và /ʌ/)
1. /əʊ/: judo    going    homework     open
2. /ʌ/: brother   Monday   mother    month
6. Listen to the words and put them into two group: ( Nghe các từ rồi xếp chúng vào hai nhóm)
/əʊ/
/ʌ/
7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và nhắc lại. Gạch chân các âm /əʊ/ và /ʌ/ mà bạn nghe được.)
They are going to open a new library.
I'm coming home from school.
His brother eats lunch in the school canteen.
The new school year starts next month.
My brother is doing his homework.
He goes to the judo club every Sunday.
A closer look 2 Unit 1: My new school
Grammar
1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs: (Cô Nguyệt đang phngs vấn Duy cho thư tin tức của trường. Viết dạng đúng của động từ.)
Miss Nguyet: Tell us about yourself Duy.
Duy: Sure! I live near here now. This is my new school.
Wow! It ________________________ a large playground.
Miss Nguyet:_______________ you_______________________ any new friends?
Duy:Yes. I_____________________ my new school and my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet:__________________ Vy______________ to school with you?
Duy: Well, we often __________________our bicycles to school.
Miss Nguyet: Who's your teacher?
Duy: My teacher is Mr Quang. He's great. He _________________________ me English.
Miss Nguyet: What do you usually do at break time?
Duy: I play football but my friend Phong____________ football. He____________ in the library.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I _________________ home at 4 o'clock every day.Then I ______________ my homework.
Miss Nguyet: Thank you.
Dịch: 
Cô Nguyệt: 
Duy: 
Cô Nguyệt: 
Duy:  .
Cô Nguyệt: 
Duy:. 
Cô Nguyệt:  
Duy: 
Cô Nguyệt: 
Duy: 
Cô Nguyệt: 
Duy:  
Cô Nguyệt: 
2. Correct the sentences according to the information in 1 above: (Sửa lại các câu theo thông tin ở mục 1 phía trên)
Ví dụ: Duy's new school has a small playground. --> 
Duy doesn't live near here. --> .
Duy doesn't like his new school. --> 
Vy and Duy walk to school. --> 
Mr Quang teaches Duy science. --> 
At break time, Phong plays football. -->.
3. Work in pair. Make questions then interview your partner ( Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi để phỏng vấn cộng sự của mình)
you/ride your bicycle/to school --> 
you/read/in the library/at break time --> .
you/like/your new school --> 
your friends/go to school/with you --> ..
you/do your homework/after schoolà..
4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form: (Lắng nghe lại đoạn hội thoại của phần Getting Started. Tìm và gạch chân thì hiện tại tiếp diễn)
Oh, someone's knocking at the door.
Phong's having breakfast.
5. Complete the sentences with the correct form of the verbs: (Hoàn thành các câu sử dụng đúng dạng đúng của động từ)
Ví dụ:  Yummy! I (have) my new friends. --> .
I (not play)_______ football now. I'm tired. --> ..
Shh! They (study)_______ in the library. --> 
Vy and Phong (not do)_______ their homework. -->..
Now I (have) _______an English lesson with Mr Lee.>..............................
Phong, Vy and Duy (ride) _____their bicycles to school now. .
6. Choose the correct tense of the verbs (chọn dạng đúng của động từ)
My family have/are having dinner now. 
Mai wears/is wearing her uniform on Mondays and Saturdays.
The school year in Viet Namm starts/is starting on Sep 5th.
Now Duong watches/is watching Ice Age on video.
Look. The girls skip/are skipping in the schoolyard.
7. Read Vy's e-mail to her friend: (đọc thư điện tử của Vy gửi cho bạn của cô ấy)
Hi Trang,
How are you? This is the first week at my new school. Now, I'm doing my homework in the library. I have lots to do already!
I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects - maths, science, and English of course!
I have a new uniform, but I don't wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends?
School starts again next Monday. It's late now so I have to go home.
Please write soon.
Love,
Vy
a. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now. (Gạch chân dưới những điều thường diễn ra hoặc luôn diễn ra. sau đó gạch chân dưới những điều đang diễn ra)
How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homework in the library. I have lots to do already!
I have lots of friends, and they are all nice to me. We study many subjects — maths, science, and English of course!
I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends? School starts again next Monday. It’s late now so good night.
Please write soon!
b. Compare Vy's first week with yours. (So sánh tuần đầu tiên của Vy với của bạn) 
Dịch: .
Communication Unit 1: My new school
Communication
pocket money : .
remember: 
share: 
help: 
classmate: ..
1. Read and tick (√ ) the questions you think are suitable to ask a new friend at school: (Đọc và chọn câu hỏi mà bạn nghĩa là phù hợp để hỏi một người bạn mới ở trường học)
1.      Are you from around here? ( )
2.     Do you like pop music? ( )
3.     How much pocket money do you get? ( )
4.     What is your favourite subject at school? ( ) 5.     Are you hungry? ( )
6.     Do you play football? ( )
7.     How do you get to school every day? ( )
8.     Where do you go shopping? ( )
 (bạn có ở gần đây không?)
(bạn có thích nhạc pop không?)
(bạn có bao nhiêu tiền trong túi?)
(môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?)
(bạn có đói không?)
(bạn có chơi bóng đá không?)
(mỗi ngày bạn đến trường bằng gì?)
(bạn đi mua sắm ở đâu?)
1
Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the class. (Viết thêm một hoặc hai câu hỏi lên giấy. sau đó chia sẻ với lớp của bạn)
Ví dụ:
Do you play any sports?
Do you love English?
2. There is a quiz for students in the new school newsletter. Read the questions: (Có một câu đố cho học sinh ở thư tin tức ở trường. Đọc câu hỏi)
          Are you a good friend in class?
Do you remember all your new classmates' names? (Bạn có nhớ tên của tất cả các thành viên trong lớp mới của bạn không?)
Do you help your teacher in the class? (Bạn có giúp đỡ giáo viên khi ở lớp không?)
Do you share things with your classmates? (Bạn có chia sẻ với các bạn cùng lớp không?)
Do you keep quiet when your teacher is talking? (Bạn có giữ im lặng khi giáo viên đang nói không?)
Do you play with your classmates at break time? (Bạn có chơi cùng các bạn cùng lớp trong giờ nghỉ không?)
Do you help your classmates with their homework? (Bạn có giúp đỡ bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không?)
Do you travel to school with your classmates? (Bạn có đến trường cùng bạn cùng lớp của mình không?)
Do you listen when your classmates are talking? (Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói không?)
a Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions.( làm việc theo nhóm. Phóng vấn lần lượt từng người. Sử dụng các câu hỏi trên.)
b Class presentation. Are they good friends in class? Tell the class about them. (Nói trước lớp. Liệu họ có phải là những người bạn học tốt? Nói cho cả lớp về họ) 
Skills 1 Unit 1: My new school
Reading
PLC Sydney (Presbyterian Ladies'College Sydney) is a school for girls in Sydney. It is a boarding school. Students study and live there. About 1,250 girls from age four (kindergarten) to age eighteen (Year 12) go to PLC Sydney. PLC Sydney has students from all over Australia and overseas. Here, students study subjects like maths, physics and English. 
AN LAC LOWER SECONDARY SCHOOL is in Bac Giang Province. It's a small school, it has 7 classes and 194 students. The school is surrounded by mountains and green fields. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playground. You can see some girls dancing in the playground.
VINABRITA SCHOOL is an international school for students from year 1 to year 12. It has big buildings and modern equipment. Every day, students learn English with English speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play basketball, football and badminton. Some creative students do drawings and paintings in the art club. 
Dịch: 
1. Read the text quickly to check your ideas. (Đọc đoạn văn bản để kiểm tra lại các ý)
2. Now find these words in the text. What do they mean? (Tìm các từ sau trong đoạn văn bản. Chúng có nghĩa là gì?)
boarding : 
international: ..
surrounded: ..
creative: 
3. Now read the text again and complete these sentences (Bây giờ, đọc lại đoạn văn bản và hoàn thành các câu)
Students live and study in a _______________________school. They only go home at weekends.
__________________________has an art club.
There are girls'schools in__________________________________
Around An Lac School, there are green fields and __________________________
At Vinabrita School, students learn English with ____________________________________
Speaking
4. Which school would you like to go to? Why? First complete the table. Then discuss with your friends . (Bạn thích học ở trường nào nhất? Tại sao? Trước hết, hoàn thành bảng dưới. Sau đó, thảo luận với bạn bè)
Ví dụ:
Name of school
Reasons you like it
Reasons you don't like it
Vinabrita School
Many interesting clubs 
Not have school garden
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIÊN (The Present Continuous)
a) Cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể
Chủ ngữ (S)
Động từ (V)
Vi dụ
Khẳng
định
I
am + V-ỉng
I am learning English.
He/She/lt/danh từ số ít
is + v-ing
She is learning English. He is learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are + V-ing
They are learning English. We are learning English.
Phủ
định
I
am not + V-ing
I am not learning English.
He/She/lt/danh từ số ít
is not + v-ing
She is not learning English. He is not learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are not + V-ing
They are not learning English. We are not learning English.
Nghi
vấn
Am I
+ v-ing...?
Am I learning English?
Is he/she/it/danh từ số ít
+ V-ing...?
Is she learning English? Is he learning English?
Are you/we/they/danh từ số nhiều
+ V-ing...?
Are they learning English? Are we learning English?
b)  Cách sử dụng:
a)  Diễn tả hành động diễn ra vào thời điểm đang nói: 
Ex: She is learning English now.
Bây giờ cô ấy đang học tiếng Anh.
*  Với các trạng từ: now, at the moment, at present, today.at present; at this time
* Câu đầu thức mệnh lệnh:Look! Listen! Be careful! Don’t talk! Câu sau chia thì hiện tại tiếp diễn
b) Một kế hoạch trong tương lai /Một cuộc hẹn (tomorrow {ngày mai), next week 'tuần tới), tonight {tối nay)).
Ex: We are having breakfast at 8 a.m tomorrow.
Chúng tôi sẽ đang ăn sáng lúc 8 giờ sáng mai.
*   Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đếnj, leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian.
Ex: Don't come early. We are having a nice party.
Đừng đến sớm. Chúng tôi đang có buổi tiệc long trọng.
c)  Cách thành lập động từ thêm “ing” (V-ing)
-     Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ.
Ex: watch -» watching, do -> doing,...
-     Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi - ing".
Ex: invite inviting, write writing,..
-     Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành 'y' rồi thêm
ing".
Ex: lie -> lying, die -> dying,..
-    Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing”.
Ex: see -> seeing
-      Các động từ kết thúc bởi một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm đơn thì chúng ta nhân đôi phụ âm đó.
Ex: begin-> beginning; swim-» swimming
Chia động từ thi hiện tại tiếp diễn: S+ is/ am/ are+V-ing
To wake up
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat ..
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat ..
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To get up
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To wash.. face
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To brushteeth
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To have breakfast
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To get dressed
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To go to school
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To learn
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To come back home
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do homework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To watch TV
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To read
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do the housework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To go to bed
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To live in Binh nham
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To have a book
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To spell name
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To study
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
To play soccer 
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do housework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The Simple Present)
a)   Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
To be
Vi du
Khẳng
định
I
am
I am a pupil.
He/She/lt/danh từ số ít
is
She is a girl. He is a pupil.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are
They are boys. We are pupils.
Phủ
định
I
am not
I am not a boy.
He/She/lt/danh từ số ít
is not
She is not a pupil. He is not a girl.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are not
They are not girls. We are not pupils.
Nghi
vấn
Am
I + ...?
Am I a pupil?
Is
he/she/it/danh từ số ít +...?
Is she a boy? Is he a pupil?
Are
you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...?
Are they pupils? Are we boys?
b)  Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
Động từ (V)
Vi du
Khẳng
định
He/She/lt/ danh từ số ít
V + s/es
She likes book.
He washes his face.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
V (nguyên thể)
They like book.
1 wash my face.
Phủ
định
He/She/lt/ danh từ số ít
does not (doesn’t) + V (nguyên thể)
She doesn’t like book.
He doesn’t wash his face.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
do not (don’t)
+ V (nguyên thể)
They don’t like book.
1 don’t wash my face.
Nghi
vân
Does + he/she/it/ danh từ số ít...
V (nguyên thể)...?
Does she like book? Does he wash his face?
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều...
V (nguyên thể)...?
Do they like book? Do 1 wash my face?
a)  Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
1)   Thói quen hằng ngày.Có trạng từ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, ever, frequently, seldom, rarely, every day/week/ month/year
Ex: They drive to the office every day.
Hằng ngày họ lái xe đi làm.
She doesn't come here very often.
Cô ấy không đến đây thường xuyên.
2)   Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children.
Chúng tôi có 2 đứa con.
What does this expression mean?
Thành ngữ này có nghĩa là gì?
3)  Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex; Christmas Day falls on a Monday this year.
Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.
4)   Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us.
Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.
She doesn't want you to do it.
Cô ấy không muốn anh làm điều đó.
Chia động từ thi hiện tại đơn: (TO BE)àIS, AM , ARE; (To V)àV/ V+s/V+es
To be a student/ students
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat  nice
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat  nice
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat . nice
they/ children..
To get up
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To wash.. face
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To brushteeth
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To have breakfast
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To get dressed
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To go to school
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To learn
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To come back home
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do homework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To watch TV
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To read
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do the housework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To go to bed
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To live in Binh nham
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To have a book
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To spell name
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To study
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
To play soccer 
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
To do housework
Affirmative
Negative
Question
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
I.
We 
You ..
He/ Tom.. 
she / Mary..
it /a cat 
they/ children
...I
.We .
..You ..
..He/ Tom 
she / Mary...
it /a cat ...
they/ children..
Skills 2 Un

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_tieng_anh_khoi_6_unit_1_my_new_school.docx