Đề ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Unit 1: Family life - Key

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Unit 1: Family life - Key", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Unit 1: Family life - Key
Unit 1. FAMILY LIFE - KEY
PART I. LANGUAGE FOCUS
1. Vocabulary
Chore (n): việc vặt
Homemaker (n): nội trợ
Breadwinner (n): người kiếm tiền nuơi gia đình
Split (v): chia
Heavy lifting (n-phr): việc mang vác nặng
Groceries (n): hàng tạp phẩm
Laundry (n): việc giặt
Washing – up (n-phr): việc rửa bát đĩa
Share (v): chia sẻ
Enormous (adj): rất lớn
Sociable (adj): hịa đồng
Nurture (v): nuơi dưỡng
Balance (v): cân bằng
2. Grammar
2.1. The present simple
2.1.1 Form
+) S + V(s/ es) He goes to work.
-) S + do/does not + V He does not go to work.
?) Do/Does + S + V? Does he go to work?
* Notes:
Đổi với thể khẳng định, ta thêm -s hoặc -es vào sau động từ khỉ chủ ngữ ở ngơi thứ 3 số ít
(She, He, It, My father, Her cousin, ...).
Ví dụ: He goes to school, She brushes her teeth, My father works in a factory ...
* Quy tắc thêm -s/es:
+) Ta thêm -es vào sau các động từ tận cùng là o, s, ss, ch, sh, x: do → does, focus → focuses, discuss → discusses, watch → watches, finish → finishes ...
+) Với các động từ tận cùng là y và trước y là phụ âm, ta đổi y thành -ies: try → tries, carry → carries ...
+) Với đa số các động cịn lại ta thêm -s vào sau động từ: learn → learns, prepare → prepares, cook → cooks ...
2.1.2. Use: Thì hiện tại đơn được dùng để nĩi về:
-	Thĩi quen hoặc hành động lặp đi lặp lại. 	
	e.g. I prepare dinner quite early most days.
	(Hầu hết mọi ngày tơi đều chuàn bị bữa tối khá sớm)
 	He goes to work every week.
	(Anh ây đi làm mỗi tuần)
-	Những tình huống ổn định, lâu dài. 
	e.g. I have a villa in Hanoi.
	(Tơi cĩ một căn biệt thự ở Hà Nội)
	My sister works in a big company.
	(Chị gái tơi làm việc cho một cơng ty lớn)
-	Chân lý hoặc thực tế.
	e.g. Monkeys do not live in water.
	(Khỉ khơng sống dưới nước)
	If you heat water to 100 degrees Celsius, it boils.
	(Nếu bạn đun nước đến 100 độ c, nĩ sẽ sơi)
-	Ngồi ra thì hiện tại đơn cịn được dùng đe kể chuyện, các bộ phim, kịch, hoặc các cuốn sách.
	e.g. In "Tom and Jerry", Tom and Jerry live in the same house. 
(Trong phim hoọt hình "Tom và Jerry", Tom và Jerry sống trong cùng một ngơi nhà)
* Note: Các từ chỉ thời gian dùng với thì hiện tại đơn: always, usually, often, sometimes, normally, every day, every week, rarely ...
2.2 The present continuous 
2.2.1 Form:
+) S + am/is/are + V-	ing	 They are watching TV.
-) S + am/is/are not + V-ing	 They are not watching TV.
?) Am/Is/Are +S + 	V-ing?	 Are they watching TV?
2.2.2. Use: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để nĩỉ về:
-	Hành động đang xảy ra ngay tại thời điêm nĩi.
e.g. You are holding my hand.
(Bọn đang cầm tay tơi)
Be quiet! I am listening to English.
(Trật tự đi. Mình đang nghe Tiếng Anh)
-	Tình huống tạm thời.
e.g. My teacher is living in Singapore now. He will come back Vietnam soon.
(Thầy giáo của tơi hiện đang sống ở Singapo. Thầy sẽ quay về Việt Nam sớm)
I am not working at the moment.
(Hiện tại tơi khơng làm việc) 
-	Xu thế hoặc tình huống đang thay đối. 
e.g. The price of milk is rising sharply.
(Giá sữa đang tăng mạnh)
-	Ngồi ra thì hiện tại tiếp diễn cịn dùng để chỉ trích, phàn nàn về các thĩi quen xấu gây khĩ chịu cho người khác.
e.g. He is always playing truant.
(Cậu ấy luơn luơn trốn học)
* Note: 
Các từ chỉ thời gian đi với thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment, currently, this week/month/year...
3. Pronunciation
Consonant clusters (các cụm phụ âm): /tr/,/br/, and /kr/
3.1. Cụm phụ âm /tr/: là sự kết hợp của âm đơn /t/ và âm đơn /r/ 
truck, trend, train, treat, stream, construct, tree, trouser
3.2. Cụm phụ âm /br/: là sự kết hợp của âm đơn /b/ và âm đơn /r/
Britain, bright, brown, brand, embrace, bridge, brick, browser 
3.3. Cụm phụ âm /kr/: là sự kết hợp của âm đơn /k/và âm đơn /r/ 
cry, cream, crab, croak, scream, crazy, incredible, creative
PART II. PRACTICE
1. Match each picture with a suitable word/ phrase.
1.
a. washing - up
2.
b. laundry
3.
c. balance
4.
d. homemaker
5.
e. heavy lifting
Your answer:
1. ____e____	2. ____d____	3. ____a____	4. ____c____	5. ____b____
2. Give the English word and Vietnamese meaning to each of the following transcription.
1. ____chore____ /tʃɔ:(r)/ (n): _____việc vặt______
2. _____breadwinner________ /ˈbredwɪnə(r)/ (n): _____người kiếm tền nuơi gia đình____
3. _____heavy lifting_______ /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (n-phr): ____việc mang vác nặng_____
4. _____groceries______ /ˈɡrəʊsəriz/ (n): _____hàng tạp phẩm_____
5. ____laundry______ /ˈlɔːndri/ (n): ____việc giặt______
6. _____share_______ /ʃeə(r)/ (v): _____chia sẻ_____
7. _____enormous______ /ɪˈnɔːməs/ (adj): ______rất lớn_____
8. _____sociable_____ /ˈsəʊʃəbl/ (adj): _____hịa đồng______
9. _____nurture_______ /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): _____nuơi dưỡng______
10. ____balance_______ /ˈbỉləns/ (v): _____cân bằng____
3. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. His mom _______always does_______ (always/do) the laundry at 8 every evening.
2. At the moment, he ____is watching______ (watch) his favorite film on Channel 5.
3. Every day, Jane _____washes____ (wash) the dishes but today James ___is doing___ (do) the washing - up.
4. We divide the duties in our family. I ___cook____ (cook), my husband ____helps____ (help) with heavy lifting, and my daughter ____takes out____ (take out) the rubbish.
5. When everyone works together on household chores, it ___creates___ (create) a positive atmosphere for the family.
6. This shop usually ____offers____ (offer) the same discount every month.
7. “What _____is he doing_____ (he/do)?" - “He ____is trying___ (try) to fix the computer.”
8. The number of people who are homeless ______is decreasing____ (decrease) dramatically this quarter.
9. My brother - in - law _____possesses_____ (possess) 3 restaurants in Ho Chi Minh City.
10. Her parents normally _____travel_____ (travel) by plane, but this holiday they are ___are travelling_ (travel) by train.
4. Complete the following sentences.
1. He _______has_______ an amazing collection of robots at present.
2. Peter and John ______are having/ drinking_______ a cup of coffee right now.
3. Look! That monkey ________is dancing/ eating bananas____________.	
4. “Where is your father?” - “He _____is decorating/ painting______ the living room.”
5. The population of the world ________is rising/ decreasing_________ rapidly.
5. Find and correct mistakes in the following sentences.
1. What are you doing to your sister when she behaves badly? 
 What do you do to your sister when she behaves badly? 
2. I always have my lunch late, but I have my lunch early today as I have an appointment. 
 I always have my lunch late, but I am having my lunch early today as I have an appointment.
3. I am doing the laundry at the same time every week.
 I do the laundry at the same time every week.
4. Linda is going shopping when she has time. 
 Linda goes shopping when she has time. 
5. Peter works hard to get the presentation ready for next week. 
 Peter is working hard to get the presentation ready for next week.
(continued)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_anh_11_unit_1_family_life_key.doc