Đề ôn tập lớp 4 môn : Toán

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lớp 4 môn : Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập lớp 4 môn : Toán
Họ và tên : .
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4 
 Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg	
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 4: 503g = ? hg ?g.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
	A. 90 bao	B. 900 bao 	C. 30 bao 	D. 270 bao
Câu 6: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
	A	. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 
	A. 15 m	B. 150 m	C. 250 m	D. 500m
II. Phần tự luận 
1. Tính giá trị biểu thức 
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ? Bài giải
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilôgam hàng?
Bài giải
	4. Tính nhanh 
a) 2459 – ( 400 + 459 ) b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435 c) 35 x 49 + 51 x 36
. . .........
.   
 . 
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4 
Môn : Toán
Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
	a) x : 3 = 12 321
	A. x = 4107	B. x = 417	C. x = 36963	D. x = 36663
	b) x 5 = 21250
	A. x = 4250	B. x = 425	C. x = 525	D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
	A. 6cm	C. 10cm
	 2cm
	B. 8cm	D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
	A. 4340 kg	B. 434 kg	C. 217 kg	D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống:
	a) 75032 £ 75302 +12200	c ) 98763 £ 98675 - 33467
	b) 100000 £ 99999	d) 87652 £ 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: 
	A. 8100	B. 800	C. 1008	D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
	A. 18 cm 	B. 81 cm	C. 36 cm	D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
	A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
	B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
	C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	A. 567899; 567898; 567897; 567896.
	B. 865742; 865842; 865942; 865043.
	C. 978653; 979653; 970653; 980653.
	D. 754219; 764219; 774219; 775219.
II. Phần tự luận 
1. Đặt tính rồi tính
12 062 x 205
...
...
...
15 458 x 340
...
...
...
39009 : 33
...
...
...
27560 : 720
...
...
..
2. Tìm x 
 a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543
*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ? Bài giải
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
Họ và tên : .
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4 
Môn : Toán
I.Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
	A. Hàng nghìn, lớp nghìn.	 C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
	B. Hàng trăm, lớp nghìn.	 D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
	A. 664300	B. 606430	C. 600634	D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
	A. 999999	B. 666666	C. 100000	D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
	A. 7	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
	A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
	B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
	C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
	D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
	A. 8 000	B. 80 000	C. 800 000	D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
	A. Bảy trăm triệu.	1. 70 000.
	B. Bảy chục triệu.	2. 700 000.
	C. Bảy trăm nghìn.	3. 700 000 000.
	D. Bảy mươi nghìn. 	4. 70 000 000	
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
	A. 3003.	B. 3033	C. 3005	D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
	A. 10011.	B. 10002	C. 10021	D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
	A. 99997	B. 9999 	C. 99999	D. 100 001	
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
	A. 69	B. 50	C. 60	D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
	A. 36 tấn 	B. 360 tấn 	C. 600 tấn	D. 306 tấn 
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
II. Phần tự luận 
1. Tính nhanh: 	 b) (11x9-100+1):(1x2xx10)
a)13x27+26x35+13x4-13
2.Cho dãy số:18,24,30,36,42,.. 
a)số hạng thứ 15 của dãy số trên là số nào?	
b)số 133 có thuộc dãy số trên không? Vì sao?	
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
4.Nhân dịp tết trồng cây, khối Hai trồng được 150 cây, khối Ba trồng được 264 cây, khối Bốn trồng được hơn mức trung bình của ba khối là 16 cây.Tính số cây của khối Bốn ?	
Họ và tên : .
ĐỀ ÔN TẬP 
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
	A. 43800 xe đạp.	 C. 80700 xe đạp
	B. 70700 xe đạp	 D. 50700 xe đạp	 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 32864 +5374 = 38238. £	c) 289950 + 4761 = 284711. £
	b) 6728 + 2012 = 13858. £	d) 532 + 314 = 656. £
Câu 3: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
	A. 417600 cây	B. 509300 cây	C. 733500 cây	D. 743500 cây.
Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
	A. 350	B. 78	C. 560	D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
	A. 259	B. 931	C. 1141	D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368 B. 532 m và 696 m C. 386 m và 523 m	 D. 368 mvà 532 m
Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
	A. 27kg và 37kg B. 2700kg và 3700kg C. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
	A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.	C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.	D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
	A. BC vuông góc CD. A B
	B. AB vuông góc AD. 
	C. AB vuông góc BC. 
	D. BC vuông góc AD. 
 D C
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
	a) MN và NP vuông góc. £
	b) MN và MQ vuông góc. £ 
	c) MQ và QP vuông góc. £
	d) QP và PN không vuông góc £ Q P
Phần tự luận 
1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là : 	
Các số chia hết cho 3 là : 	
Các số chia hết cho 5 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 5 là : 	
Các số chia hết cho 5 và 9 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 3 là : 	
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : 	
2. Đặt tính rồi tính 
7515 x 305
...
...
...
267 x 2143
...
...
...
92157 : 257
...
...
...
857200 : 15700
...
...
...
3. Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người? Bài giải
4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
 Tính số tuổi của bố và của con hiện nay
Bài giải
Họ và tờn : .
ĐỀ ễN TẬP 
Lớp 4
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 46008 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.£
	c) 8679 8 + 12354 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 9 = 84443.	£
Câu 2: Tính nhẩm: 16100 = ?
	A. 1600	B. 160	C. 1060	D. 6000
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
	A. 78	B. 708	C. 7800	D. 780
Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? 
	A. 20 	B. 5	C. 7 	D. 4
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
	A. 70000 đồng	B. 35000 đồng	C. 7000 đồng	D. 3500 đồng
Câu 6: Tìm x biết: x : 200 = 3460
	A. x = 69200	B. x = 692000	C. x = 6920 	D. x = 692
Câu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
	A. 3530	B. 3125 	C. 5050	D. 6050
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	 a) 48 dm2 = ? 	
	A. 480 cm2	B. 48 cm2	C. 4800 cm2	D. 408 cm2
	 b) 65000 cm2 = ?
	A. 650 dm2	B. 65dm2	C. 6500dm2	D. 6050dm2
	 c) 36 m2 =  ?
	A. 36000 cm2	B. 360000 cm2	C. 3600 cm2	D. 360 cm2
Câu 9: Cho hai hình sau:
 	 8 dm 	 40cm
 4dm 	 40cm 
	A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
	B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
	C. Diện tích hai hình bằng nhau.
	D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
	A. 125 m2	B. 1250 m2	C. 50 m2	D. 75 m2	
II. Phần tự luận 
1. Tính 
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255 c) 25 x 69 x 4 
. . .........
.   
 . 
2. Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao nhiêu tấn hàng ? Bài giải
3. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhieu kg gạo? Bài giải
4. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp nữa ?
Bài giải
Họ và tên : .
PHIẾU ÔN TẬP 
Lớp 4
Môn : Toán
1. Tính
8274 x 3200
...
...
...
1525 x 1002
...
...
...
161867 : 157
...
...
...
917600 : 2100
...
...
...
2. Điền vào chỗ chấm 
a) 3 tấn 3 yến = 	kg	2 tạ 5 kg = 	kg
7 tấn 4 kg = 	kg	9 tạ 20 kg = 	kg
b) 1 giờ 20 phút = 	phút	2 phút 15 giây =	giây
480 giây = 	phút	5 giờ 5 phút = 	phút
c) 1500 m	= 	km	7km 5 hm	= 	m
3 km 8m	= 	m	3 m 5 dm	= 	mm
d) 5 m2 	= 	cm2	4758 cm2 	=dm2	cm2
2 km2 75 m2	= 	m2	12500 cm2 	= .m2	dm2
3. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ? 
Bài giải
4. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ? 
Bài giải
5. Một ổ tô chạy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ chạy được 60km và 3 giờ sau, mỗi giờ chạy được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét ? 
Bài giải
6. Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối, số muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau. Hỏi: 
a) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối? 
b) Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối? 
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docBO_DE_ON_TAP_T4TK.doc