Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends

docx 18 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends
UNIT 3. MY FRIENDS
(Những người bạn của tơi)
New words
Pronunciaton
meaning
- Arm
- ear 
- eye 
- leg 
- nose  
- finger  
- tall  
- short 
- big 
- small 
- active 
- appearance 
- barbecue 
- boring 
- choir 
- competition 
- confident 
- curious 
- gardening 
- firefighter 
- fireworks 
- funny 
- generous 
- museum 
- organise 
- patient 
- personality 
- prepare 
- racing 
- reliable 
- serious 
- shy 
- sporty 
- volunteer 
- zodiac 
/ɑːrm/ 
/ɪər/ 
/ɑɪ/ 
/leɡ/ 
/noʊz/ 
/ˈfɪŋ·ɡər/
/tɔl/ 
/ʃɔrt/  
/bɪg/ 
/smɔl/ 
/ˈỉk tɪv/ 
/əˈpɪər·əns/ 
/ˈbɑr·bɪˌkju/ 
/ˈbɔː.rɪŋ/ 
 /kwɑɪər/ 
/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ 
/ˈkɒn fɪ dənt/ 
/ˈkjʊər·i·əs/ 
/ˈɡɑrd·nɪŋ/ 
/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ 
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ 
/ˈfʌn i/  
ˈdʒen·ə·rəs/ 
/mjʊˈzi·əm/ 
/ˈɔr gəˌnaɪz/ 
/ˈpeɪ·ʃənt/ 
/ˌpɜr·səˈnỉl·ɪ·t̬i/ 
/prɪˈpeər/ 
/ˈreɪ.sɪŋ/ 
/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ 
/ˈsɪr.i.əs/ 
/ʃɑɪ/ 
/ˈspɔːr.t̬i/ 
/ˌvɑl·ənˈtɪr/ 
/ˈzoʊd·iˌỉk/ 
(n)
(n): 
(n)
(n)
(n) 
(n)
(a)
(adj)
(a): 
(a): 
(adj):
(n): 
(n): 
(adj): 
 (n)
(n): 
(adj): 
(adj): 
(v)
(n): 
(n): 
(adj): 
(adj) 
(n)
(v) 
(adj)
(n): 
(v): 
(n) 
(adj): 
(adj): 
(adj): 
(adj): 
(n):
(n) 
cánh tay
tai
 mắt
chân
mũi
ngĩn tay
cao
 lùn, thấp
to
nhỏ
hăng hái, năng động
dáng vẻ, ngoại hình
mĩn thịt nướng barbecue
buồn tẻ
dàn đồng ca
cuộc đua, cuộc thi
tự tin, tin tưởng
tị mị, thích tìm hiểu
 làm vườn
lính cứu hỏa
pháo hoa
buồn cười, thú vị
rộng rãi, hào phĩng 
viện bảo tàng
tổ chức
điềm tĩnh
tính cách, cá tính
chuẩn bị
cuộc đua
đáng tin cậy
nghiêm túc
bẽn lẽn, hay xấu hổ
dáng thể thao, khỏe mạnh
tình nguyện viên
cung hồng đạo
- : 
Obese
/əʊ’bi:s/ 
adj
Béo phì
Well-built
/wɛl bɪld/
adj
Cường tráng
Overweight
/əʊvə’weɪt/
adj
Béo
Medium height
/’mi:diəm haɪt/
adj
Cao trung bình
Well-dressed
/wel drest/
adj
Ăn mặc đẹp
Smart
/sma:t/
adj
Gọn gàng
Scruffy
/’skrʌfi/
adj
Luộm thuộm
Attractive
/ə’trỉktɪv/
adj
Hấp dẫn
Pretty
/’prɪti/
adj
Xinh
Handsome
/’hỉnsəm/
adj
Đẹp trai
Ugly
/’ʌgli/
adj
Xấu
Middle-aged
/’mɪdl eɪdʒd/
adj
Trung tuổi
Bald-headed
/bɔ:ld ‘hedɪd/
adj
Đầu hĩi
Beard
/bɪəd/
adj
Cĩ râu
Moustache
/mʊ’sta:∫/
adj
Cĩ ria
Straight hair
/streɪt heə(r)/
n
Tĩc thẳng
Curly hair
/’kɜ:li heə(r)/
n
Tĩc xoăn
Fair-haired
/feə(r) heərd/
n
Tĩc sáng màu
Brown-haired
/braʊn heərd/
n
Tĩc nâu
Dark-haired
/da:k heərd/
n
Tĩc sẫm màu
Ginger-haired
/’dȝɪndȝə(r) heərd/
n
Tĩc nâu sáng
Brunette
/bru:’net/
n
Tĩc nâu sẫm
Redhead
/ ’redhed/
n
Tĩc đỏ
- 
 Getting started Unit 3: My friends
1. Listen and read.
Phuc: This is a great idea, Duong. I love picnics!
Duong: Me too, Phuc. I think Lucas likes them too.
(Dog barks)
Phuc: Ha ha. Lucas is so friendly!
Duong: Can you pass me the biscuits please?
Phuc: Yes, sure.
Duong: Thank you. What are you reading, Phuc?
Phuc: 4Teen. It's my favourite magazine!
Duong: Oh, look! It's Mai. And she is with someone.
Phuc: Oh, who's that? She has glasses and she has long black hair. 
Duong: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi Phuc. Hi Duong. This is my friend Chau.
Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you too.
Duong: Would you like to sit down? We have lots food.
Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our sch project.
Duong: Sounds great. I'm going to the judo clu with my brother. How about you, Phuc?
Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.
Chau: OK, see you later!
Phuc & Duong: Bye!
Dịch:
Phúc: 
Dương: 
(Tiếng chĩ sủa)
Phúc: ..
Dương: ..
Phúc: .
Dương: .
Phúc: 
Dương: 
Phúc: ..
Dương: ...
Mai: ..
Phúc và Dương: ..
Châu: ..
Dương: ...
Mai:..
Dương: 
Phúc: 
Châu: .
Phúc và Dương: 
a. Put a suitable word in each blank: (Điền từ thích hợp vào chỗ trống:)
Phuc and Duong are having a _________________________           
 Lucas _____________________ picnics.
Lucas is a _________________ dog.
Phuc and Duong see _________________ and _________________
Chau has _________________ and she has _________________
This evening, Mai and Chau are _________________
b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. (Yêu cầu và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ.)
Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)
can/pass/the/please/biscuits/you/me? - _____________________________________________
sure/yes -__________________________________________________ 
Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị)
sit down/like to/would/you? - __________________________________________________________
sorry/oh/can't/we. - ___________________________________________________
2. Game: Lucky Number (Trị chơi: Con số may mắn)
Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt 6 mảnh giấy. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, thay phiên chọn số. Nhìn vào bảng và yêu cầu giúp đỡ hoặc đề nghị.)
1. pass the pen
4. listen to music
2. play outside
5. turn on the lights
3. move the chair
6. have a picnic
If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ)
Ví dụ: 
A: Can you_____ please?
B: Yes, sure.
If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị)
Ví dụ: 
A: Would you like to_____ ?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't. 1. 
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn tính từ trong bảng để hồn thành các câu. Hãy chú ý các từ in đâm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ.)
Mina is very ______________________. She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas.
Thu is ___________________________. He likes to help his friends.
Minh Duc is ________________________________. He isn't shy, He likes to meet new people.
Kim is very _____________________________. She's always on the phone, chatting to friends.
Mai is ________________________________. She understands things quickly and easily. 
4. Complete the sentences. (Hồn thành các câu)
I_________________ hard-working. (+) 
Phuc __________________ kind. (+) 
Chau _____________________ shy. (-)  
we ____________________________ _ creative. (-)
My dog __________________ friendly. (-)
They ______________________ funny. (+)
5. Game: Friendship Flower (Trị chơi: hoa tình bạn)
In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Mỗi nhĩm 4 người, mỗi thành viên viết lên cánh hoa 2 tính từ chỉ tính cách mà bạn thích về những người cịn lại. So sánh và thảo luận 2 từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.)
 A closer look 1 Unit 2 : My home
Vocabulary
1. Look at the house below. Name the rooms of the house.  (Nhìn vào ngơi nhà bên dưới. Kể tên các phịng cĩ trong ngơi nhà.)
a. living room : phịng khách
b. bedroom: phịng ngủ
c. attic: gác mái
d. bathroom: phịng tắm
e. kitchen: phịng bếp
f. hall : sảnh
Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Kể tên các đồ vật ở mỗi phịng ở mục 1. SỬ dụng các từ cĩ trong danh sách dưới đây. Bạn cĩ thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần.)
living room
bedroom
kitchen
bathroom
hall
attic
3. Listen and repeat the words.Can you add any more words to the list?  (Nghe và đọc lại các từ. Bạn cĩ thể bổ sung thêm từ nào vào trong danh sách khơng?)
4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. (Nghĩ về một căn phịng. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đốn về căn phịng đĩ.) 
Ví dụ: 
A: What's in the room? (Cĩ thứ gì ở trong phịng?)
B: A sofa and a television. (Cĩ 1 chiếc sopha và 1 chiếc ti vi.)
A: Is it the living room? (Đĩ cĩ phải là phịng khách khơng?)
B: Yes. (Đúng vậy)
 Pronunciation /z/ - /s/ - /iz/
5. Listen and repeat the words.  (Nghe và đọc lại các từ)
lamps: đèn
posters: áp phích
sinks: bồn rửa
fridges: tủ lạnh
tables: bàn
wardrobes: tủ quần áo
toilets: bồn cầu
beds: giường ngủ
6. Listen again and put the words in the correct column. (Nghe lại lần nữa và đặt các từ vào đúng các cột tương ứng)
/z/
/s/
/iz/
7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/. (đọc hội thoại bên dưới. gạch chân âm cuối s/es ở các từ và viết /z/, /s/ hoặc /iz/. )
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey. I'm in the kitchen. I've bought these new dishes and chopsticks.
Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there.
Mi: We need some pictures for the living room, Mum. Do they have pictures in the store?
Mum: No, they don't. But there are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week.
Mi: We also need two new vases, Mum.
Mum: That's true. Let's go to the store this weekend. 
Dịch: 
Mi: ______________________________________________________________________
Mẹ: ______________________________________________________________________
Mi: ______________________________________________________________________
Mẹ: ______________________________________________________________________
Mi: ______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
Mẹ: ______________________________________________________________________
 Mi: ______________________________________________________________________
Mẹ______________________________________________________________________
/z/: ______________________________________________________________________
/s/: ______________________________________________________________________
/iz/: ______________________________________________________________________
8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner. (Nghe cuộc hội thoại và đọc lại. Chú ý các âm /z/,/s/  và /iz/ ở cuối các từ. Sau đĩ luyện tập đoạn hội thoại với cộng sự.)
 A closer look 2 Unit 3: My friends
Grammar 
1. Listen again to part of the conversation.(Nghe lại một phần của đoạn hội thoại)
Duong: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau.
Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you too.
Duong: Would you like to sit down? We have lots of food.
Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our school project.
Duong: Sounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc?
Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.
Dịch:
Dương: ___________________________________________________________________
Mai: __________________________________________________________________.
Phúc và Dương: _____________________________________________________________
Châu: __________________________________________________________________
Dương: __________________________________________________________________
Mai: __________________________________________________________________ __________________________________________________________________
Dương: _______________________________________________________________
Phúc: __________________________________________________________________
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. (Gạch chân thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn hội thoại. Hành động nào đang diễn ra ở hiện tại? Hành động nào nĩi về kế hoạch trong tương lai? Điền vào bảng sau:)
- Actions now:
- Plans for future:
3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future. (Viết các câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dùng cho tương lai.)
She __________________ a test. (take)
She ___________________ to her cooking class. (go)
She ____________________ a museum. (visit) 
She ________________________ a barbecue with her friends. (have)
4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. (Điền N để chỉ hiện tại, F để chỉ tương lai)
1. Listen! Is that our telephone ringing?
2. They're going to the Fine Arts Museum this Saturday.
3. Where's Duong? He's doing judo in Room 2A.
4. She's travelling to Da Nang tomorrow.
5. Are you doing anything this Friday evening?
6. Yes, I'm watching a film with my friends.
Dịch:
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
______________________________________________________________
5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to: (Trị chơi: Bạn cĩ muốn đến bữa tiệc của tơi khơng?  Chọn ngày trong tuần mà bạn lên dự định)
have a party (tổ chức tiệc)
prepare for the class project (chuẩn bị cho dự án của lớp)
go swimming (đi bơi)
Then go around the class and invite friends to go to your party on the day you have decided. How many people can come to your party? (Sau đĩ đi quanh lớp và mời bạn bè tới bữa tiệc vào ngày mà bạn đã quyết định. Cĩ bao nhiêu cĩ thể tới bữa tiệc?)
Mon.
Tue.
Wed.
Thur.
Fri.
Sat.
Sun.
swimming
project
party
Nhung: Would you like to go to my party on Friday?
Phong: I'd love to. I'm not doing anything on Friday./ Oh, I'm sorry I can't. I'm going swimming with my brother. 
Dịch:
Nhung: Cậu cĩ muốn đến bữa tiệc của mình vào thứ sáu khơng?
Phong: Mình rất thích. Mình khơng cĩ việc gì làm vào thứ sáu cả. / Ồ, mình xin lỗi mình khơng thể. Mình sẽ đi bơi cùng với anh trai của mình.
 Communication Unit 3: My friends
Extra vocabulary
choir: dàn nhạc hợp xướng
reliable: đáng tin cậy
greyhound racing: cuộc đua chĩ săn
temple: đền chùa
independent: độc lập
freedom-loving: yêu tự do
fireworks competition: cuộc thi pháo hoa 
field trip: chuyến đi thực tế
volunteer: tình nguyện viên
curious: tị mị
responsible: cĩ tính trách nhiệm
1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này trong tạp chí 4Teen)
ADIA: (Yobe, Nigeria) Birthday 15/5 : On Saturday I'm helping my parents in the field as usual.Then on Sunday we're singing at our village's choir club. It's so exciting!
VINH: (Da Nang, Viet Nam) Birthday 7/12: I'm going to my English club this Saturday. Then on Sunday I'm going to Han River with my parents to watch the international firework competition. You can watch it live on TV.
JOHN: (Cambridge, England) Birthday 26/2 : This Saturday I'm doing the gardening with my mum. Then on Sunday my parents are taking me to London to see the greyhound racing. It's my birthday present!
TOM: (New York, US) Birthday 19/1 : Our school is visiting a fire station in the neighbourhood this Saturday. It's a field trip for our project. We're talking to firefighters and checking out different fire trucks. On Sunday, I'm going to the movies with my friends. That's great!
NORIKO: (Sakai, Japan) Birthday 21/8 :On Saturday, I'm going to class at the Friends of Ikebana society. I'm a volunteer teacher there. Then I'm travelling to Shitennoji Temple in Osaka with my new English friends. 
Dịch:
ADIA: (Yobe, Nigeria) _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
VINH: (Đà Nẵng, Việt Nam). _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
JOHN: (Cambridge, Anh Quốc) ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TOM: (New York, Mỹ) sinh nhật 19/1 : _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
NORIKO: (Sakai, Nhật Bản) sinh nhật 21/8 : _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? (Tìm chịm sao của bạn bè mình để hiểu về tính cách của họ. Bạn nghĩ sự mơ tả này cĩ đúng khơng?)
Aries 21/3 - 20/4: independent, active, freedom-loving
Taurus 21/4 - 20/5: patient, reliable, hard-working
Gemini 21/5 - 20/6: talkative, curious, active
Cancer 21/6 - 20/7: sensitive, caring, intelligent
Leo 21/7 - 20/8: confident, competitive, creative
Virgo 21/8 - 20/9: careful, helpful, hard-working
Libra 21/9 - 20/10: talkative, friendly, creative
Scorpio 21/10 - 20/11: careful, responsible, curious
Sagittarius 21/11 - 20/12: independent, freedom- loving, confident
Capricorn 21/12- 20/1: careful, hard-working, serious
Aquarius 21/1-20/2: friendly, independent, freedom-loving
Pisces 21/2-20/3: kind, helpful, creative 
Dịch:
Bạch Dương 21/3 - 20/4: ______________________________________________________________
Kim Ngưu 21/4 - 20/5: ________________________________________________________________
Song Tử 21/5 - 20/6: __________________________________________________________________
Cự Giải 21/6 - 20/7: __________________________________________________________________
Sư Tử 21/7 - 20/8: ____________________________________________________________________
Xử Nữ 21/8 - 20/9: ________________________________________________________________ ____
Thiên Bình 21/9 - 20/10: ________________________________________________________________
Thiên Yết 21/10 - 20/11: ________________________________________________________________
Nhân Mã 21/11 - 20/12: ________________________________________________________________
Ma Kết 21/12 - 20/1: ________________________________________________________________ 
3.  Look for your star sign. Do you agree with the description? (Tìm chịm sao của bạn. Bạn cĩ đồng ý với bản mơ tả này khơng?)
4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct! (Nghĩ về tính cách của bạn bè mình. Bạn nghĩ họ thuộc chịm sao nào? Kiểm tra xem cĩ đúng khơng!)
 Skills 1 Unit 3: My Friends
Reading
1. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer. (Đọc đoạn quảng cáo sau về trại hè Superb và chọn đáp án đúng)
1. The camp is for kids aged between__________ .
a. 6-9          b. 10-15          c. 18-19
2. The camp is in the__________ .
a. sea          b. city park          c. mountains
3. The camp lasts for__________ days.
a. three          b. four           c. five
2. Read the text quickly. Then answer the questions.(Đọc nhanh đoạn viết dưới đây. Sau đĩ trả lời câu hỏi)
Is the text a letter, an e-mail, or a blog? (Đoạn văn là bức thư, e-mail hay blog?)
 -.......................................................................................................
What is the text about? (Đoạn văn viết về điều gì?) 
- ...
Is Phuc enjoying himself? (Phúc cĩ vui khơng?) 
- .... 
From: Nguyen Huu Phuc 
To: My parents 
Date: Friday 16th June - Subject: My first day at the Superb Summer Camp
Hi Mum and Dad,
Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He likes taking pictures. He's taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She shared her lunch with me today.
This evening we're having a campfire. We're singing and James is telling a ghost story! I hope it isn't too scary! Tomorrow we're doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk farm to see how they make milk cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us yet. I'm sure it will be fun!
I miss you already. Please write soon.
Love,
Phuc
Dịch: 
Từ: Nguyễn Hữu Phúc 
Đến: Bố mẹ 
Ngày: Thứ sáu ngày 16/6 - Chủ đề: Ngày đầu tại trại hè Superb
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3. Read the text again and write True (T) or False (F). (Đọc lại đoạn viết và điền đúng (T) hoặc sai(F))
Phuc is writing to his teacher. -   .
Phuc has four new friends. -   .                                             
Phuc thinks Nhung is kind. -   .                                                
Phuc likes scary stories. - .
In the evening, the kids are playing inside. - 
They're working on a milk farm tomorrow. – 
The children can speak Vietnameseat the camp. - .
Dịch: 
___________________________________________________________________.
___________________________________________________________________.
___________________________________________________________________.
 ___________________________________________________________________.
___________________________________________________________________.
___________________________________________________________________..
___________________________________________________________________..
Speaking
4. Make your own English camp schedule. (Tự tạo thời khĩa biểu cho trại hè tiếng Anh của bạn)
Ví dụ: 
Morning
Afternoon
Day one
hiking
swimming
Day two
cycling
singing competition
Day three
visiting milk farm
campfire
5. Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule. (Lần lượt nĩi về thời gian biểu trại hè. Nghe rồi điền vào bảng) 
 Skills 2 Unit 3: My Friends
Listening
1. What do you see in the photos? Choose the words in the box to fill in the table. Then listen and check. (Bạn thấy gì trong bức ảnh? Chọn từ thích hợp để điền vào bảng.)
riding a bike: đạp xe
hiking: đi bộ đường dài                                
skiing: trượt tuyết
taking part in a cooking competition: tham gia cuộc thi nấu ăn
playing beach volleyball: chơi bĩng chuyền bãi biển
taking part in an art workshop: Tham gia một xưởng mỹ thuật
visiting a milk farm: làm việc ở nơng trại sữa
playing traditional games: chơi các trị chơi truyền thống
taking a public speaking class: tham gia một lớp học nĩi trước cơng chúng
a
b
c
d
e
f
g
h
i
2. Which activities do you think may/may not happen at the Superb Summer Camp? Why/Why not? (Những hoạt động nào mà bạn nghĩ rằng cĩ thể/khơng thể xảy ra ở trại hè Superb? Tại sao cĩ/ Tại sao khơng?) 
Trả lời: I think the activities which may happen at the Superb Summer Camp are: .
I think the activities which may not happen at the Superb Summer Camp are: 
Why? – Because .
3. Listen to Mr Lee, the camp leader, talking on the phone with Phuc's parents. What are they doing on Day Two and Day Three at the camp? (Hãy nghe thầy Lee, trưởng trại, nĩi chuyện điện thoại với bố mẹ của Phúc. Họ sẽ làm gì vào ngày thứ hai và thứ ba ở trại?)
Morning
Afternoon
Day two
Day three 
Writing
4. Write for 4Teen magazine about your plans this weekend with your friends. (Viết cho tạp chí 4Teen về kế hoạch tuần này cùng bạn bè của mình)
Use these notes to help you. (Sử dụng những ghi chú sau để giúp bạn)
Introduce yourself (Giới thiệu bản thân)
           Describe yourself - think about your appearance and personality (Mơ tả bản thân - nghĩ về đặc điểm ngoại hình và tính cách của bạn)
Describe your friends (Mơ tả bạn bè của bạn)
           Write about your friends - think about their appearance and personality (Viết về bạn bè của bạn - nghĩ về đặc điểm điểm ngoại hình và tính cách của họ)
Describe your plans (Mơ tả kế hoạch của bạn)
           What do you plan to do together this week? (Các bạn dự định sẽ làm gì cùng nhau vào tuần này?)
Ví dụ:
Hi, I'm Rachel. I'm 11 years old. I have long black hair and big brown eyes. I think I'm quite shy and and introvert. I have a best friend. Her name is Luna. She has blond curly hair and chubby cheeks. She's extrovert and creative. And this Thursday, we are going to the cinema and going shopping at the mall. In the Saturday morning, we are riding bicycles in the park. 
 B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Writing
4. Write for 4Teen magazine about your plans this weekend with your friends. (Viết cho tạp chí 4Teen về kế hoạch tuần này cùng bạn bè của mình)
Use these notes to help you. (Sử dụng những ghi chú sau để giúp bạn)
 Looking back Unit 3: My friends
Vocabulary
1. Write the correct words on the faces. (Viết từ đúng trên khuơn mặt.)
creative: sáng tạo
boring: buồn chán
funny: vui tính
confident: tự tin    
hard-working: chăm chỉ
kind: tốt bụng    
clever: thơng minh
talkative: nhiều chuyện
sporty: thích thể thao
shy: xấu hổ
patient: kiễn nhẫn
serious: nghiêm trọng
Can you remember more words? Add them to the faces. (Bạn cĩ thể nhớ nhiều từ hơn khơng? Điền chúng vào các khuơn mặt)
Smile face: ______________________________________________________________
Sad face: ________________________________________________________________
2. Make your own Haiku! (Tự làm thơ Haiku!) 
"Haiku" comes from Japan. ("Haiku" bắt nguồn từ Nhật Bản)
Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme. (Viết thơ Haiku 3 dịng để miêu tả bản thân. Dịng đầu và dịng cuối cĩ 5 âm. Câu giữa cĩ 7 âm. Các câu khơng cần theo nhịp)
My hair is shiny
My cheeks are round and rosy
This is me. I'm Trang!
Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess. (Tráo đổi thơ Haiku với 2 người bạn. Đừng viết tên. Để họ đốn.)
Ví dụ:
I have big brown eyes
My hair's long, black and wavy
So, guess! Who am I?
Grammar
3. Game: Who's who? (Trị chơi: Ai là ai?)
In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess. (Trong nhĩm, chọn một người. Mơ tả ngoại hình và tính cách. Hãy để bạn bè đốn.)
Ví dụ:
Group: Who is it?
A: He's tall. He has glasses. He's talkative. He's creative too. He isn't shy.
B: Is it Minh?
A: Yes!/No, try again.
Dịch:
Cả nhĩm: Ai vậy?
A: Cậu ấy cao. Cậu ấy đeo kính. Cậu ấy hay nĩi. Cậu ấy cũng rất sáng tạo. Cậu ấy khơng ngại ngùng.
B: Là Minh phải khơng?
A: Đúng vậy!/ Khơng phải, thử lại đi.
4. Complete the dialogue. (Hồn thành đoạn hội thoại)
A: What_____________________ you__________________________ tomorrow?
B: I__________________ _ some friends. We_________ to Mai's birthday party. Would you like to come?
A: Oh, sorry, I can't. I____________________________________ _ football.
B: No problem, how about Sunday? I ______________________________ _ a film at the cinema.
A: Sounds great!
5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu ở trang kế tiếp.)
Ví dụ:
A: What are you doing tomorrow? (Ngày mai cậu sẽ làm gì?)
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything. (Mình sẽ chơi đá bĩng cùng bạn bè./ Mình khơng làm gì cả.)
Lịch trình của A:
8 a.m. – 9.30 a.m.: playing football
10 a.m. – 11 a.m.: relaxing
2 p.m. – 4 p.m.: going to a birthday party
4 p.m. – 5 p.m.: playing the kite 
Lịch trình của B:
8 a.m. – 9.30 a.m.: learning with friends
10 a.m. – 11 a.m.: learn to sing
2 p.m. – 4 p.m.: relaxing
4 p.m. – 5 p.m.: going to grocery store with mum
Finished. Now you can...
use adjectives to describe personality
name parts of the body
describe appearance and personality using forms of b

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_6_unit_3_my_friends.docx