Đề ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 12

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 12
ĐỀ 19 – ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Câu 1: Cho mặt phẳng . Mặt phẳng có vecto pháp tuyến là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho mặt cầu . Tọa độ tâm I của mặt cầu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4.	Mp đi qua nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Mp có pt là: 
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 5 Đt  có một vectơ chỉ phương là:
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 6.	 Cho hai số phức , . Tính . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	Cho và , khi đó tích vô hướng của bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	Tính bằng cách đặt . Kết quả đúng?A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 8.	Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khi đó mô đun của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Nếu thì bằng ? A. 3	 B. 4	 C. 2 D. -2
Câu 10. .Tính A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 11. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính A.3 B.-9 C 9 D.
Câu 12: Nếu và thì bằng bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 13. Cho và . Tính A. B. C. D.
Câu 14.	Cho , với cách đặt thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây?
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Ccho hai điểm và . Ptđt d qua hai điểm và là
A..	B. .C. .	D. .
Câu 16.	Cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên trục . Viết ptmp trung trực của đoạn .A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.	Gọi , là hai nghiệm phức của pt . Tính A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.	Biết là một nguyên hàm của hs và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. 	Tính tích phân bằng A. . B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho điểm A(1 ; 2 ; - 3) và (P) 2x – y + 2z – 1 = 0 và (Q) x + 6y + 2z + 5 = 0. Đt đi qua điểm và ss với (P) và (Q) có pt 	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức .A. .	B. .	C. .D. .
Câu 22.	Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , .
A. .B. .C. .D. .
Câu 23.	Cho hs có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	Cho hai véc-tơ và . Tìm để .A. .B. .	C. .	D. .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có công thức tính là:
A. B. C. 	D. 
Câu 27: Cho số phức thoả mãn Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho tích phân . Tìm m để .A. B. 	C. 	D. 
Câu 29: ChoI(3; -1; 2). Phương trình mặt cầu tâm I, bán kính R = 4 .A. 	
B. C. 	D. 
Câu 30: Cho ba điểm . Tính tích vô hướng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Mp (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng có phương trình.
A. B. C. 	D. 
Câu 32: Hàm nào trong các hàm sau là một nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33:Tính tích phân .A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. 	D. 
Câu 35: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có độ dài ngắn nhất : A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 36: Tính tích phân .A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho Δ . Tìm ptđt d là hình chiếu vuông góc của Δ trên mặt phẳng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Biết , trong đó a và b là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm .
	A. 59	B. 58	C. 57	D. 56
Câu 39: Cho . Khi đó có giá trị là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40.	Cho và điểm . Ptđt d đi qua điểm và vg với là:
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 41. Cho và đt . Viết đi qua điểm , vg với và song song với đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Cho hai điểm . Tìm tọa độ của điểm thuộc trục , biết cách đều hai điểm và 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Biết rằng tập hợp điểm của số phức z thỏa mãn là một đường tròn Tìm tâm của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Cho điểm I(2 ; 3 ; -1) và đt d là giao tuyến của 2 mp (P) và (Q) lần lượt có pt 5x – 4y + 3z +20 = 0, 3x – 4y + z – 8 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt đường thẳng d tại 2 điểm A và B sao cho AB = 40. 
A. .	B. . 
C. .	D. .
Câu 45: Mp (P) đi qua M (4; 1; 1) và chắn trên ba nửa trục dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Tứ diện OABC có thể tích V nhỏ nhất là: A. V = 27.	 B. V = 108.	C. V = 18. 	 	D. V =54. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_12.doc